ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc phân bổ và giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách quý 1 năm 2022 (đính kèm các biểu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
Biểu số 3 Thông tư số 90/2018/TT/BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính |
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Thực hiện quý 1 năm 2022 |
Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Thực hiện so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
6 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
686.888 |
158.907 |
23.13 |
132.28 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
686.888 |
158.907 |
23.13 |
132.28 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
186.706 |
27.813 |
14.90 |
98.00 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
90.182 |
23.479 |
26.04 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
96.524 |
4.334 |
4.49 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
275.996 |
42.696 |
15.47 |
107.36 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
275.996 |
42.696 |
15.47 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
23.913 |
8.802 |
36.81 |
129.35 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
23.913 |
8.802 |
36.81 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
76.951 |
71.456 |
92.86 |
217.64 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
76.951 |
71.456 |
92.86 |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
34.506 |
708 |
2.05 |
98.82 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
34.506 |
708 |
2.05 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
49.898 |
236 |
0.47 |
1.020.54 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
49.898 |
236 |
0.47 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
3.819 |
471 |
12.33 |
90.47 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3.819 |
471 |
12.33 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
1.403 |
0 |
- |
- |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.403 |
|
- |
|
11 |
Chi ANQP và TTATXH |
33.696 |
6.725 |
19.96 |
77.71 |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
33.696 |
6.725 |
19.96 |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH QUÝ I NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 210/UBND
ngày 06 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận báo cáo tình hình thực hiện chi ngân sách quý 1 năm 2022 như sau:
Năm 2022 quận thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương với số tiền là 10.463 triệu đồng.
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện quý 1 năm 2022 là 158.907 triệu đồng, đạt 23,13% so với dự toán, bằng 132,28% so với cùng kỳ năm 2021.
Chi tiết các khoản chi cụ thể như sau:
Chi thường xuyên: 158.907 triệu đồng, đạt 23,13% so với dự toán, bằng 132,28% so với cùng kỳ năm 2021. Trong đó:
- Sự nghiệp kinh tế và bảo vệ môi trường: 944 triệu đồng, đạt 1,12% so với dự toán; bằng 127,64% so với cùng kỳ.
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 42.696 triệu đồng, đạt 15,47% so với dự toán; bằng 107,36% so với cùng kỳ.
- Sự nghiệp y tế: 8.802 triệu đồng, đạt 36,81% so với dự toán; bằng 129,35% so với cùng kỳ.
- Sự nghiệp Văn hóa: 471 triệu đồng, đạt 12,33% so với dự toán; bằng 90,47% so với cùng kỳ.
- Thể dục thể thao: 0 triệu đồng
- Sự nghiệp xã hội: 71.456 triệu đồng, đạt 92,86% so với dự toán; bằng 217,64% so với cùng kỳ. (Tăng do thực hiện chi trả cho các đối tượng theo Nghị quyết 68/NQ-CP Phòng LĐ TB&XH: 29 tỷ đồng, Phòng Kinh tế: 6 tỷ đồng).
- Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 27.813 triệu đồng, đạt 14,90% so với dự toán; bằng 98% so với cùng kỳ.
- Chi quốc phòng - an ninh: 6.725 triệu đồng, đạt 19,96% so với dự toán; bằng 77,71% so với cùng kỳ.
Trên đây là thuyết minh thực hiện chi ngân sách quý 1 năm 2022 của quận Phú Nhuận./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.