BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 195 tại Công văn số 17/HĐTV-VPHĐ ngày 26/2/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 193 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 195, cụ thể:
1. Danh mục 189 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 189 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 195
(Kèm theo Quyết định số: 210/QĐ-QLD ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Diphenhydramin |
Diphenhydramin HCl 50mg |
Viên nén |
Hộp 20 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100242424 |
2 |
Famotidin 40mg |
Famotidin 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110242524 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3 |
Seplora |
Desloratadin 0,5mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 2,5ml, Hộp 20 ống x 2,5ml, Hộp 30 ống x 2,5ml, Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 10 gói x 2,5ml, Hộp 20 gói x 2,5ml, Hộp 30 gói x 2,5ml, Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml |
NSX |
24 |
893100242624 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
4 |
Dapa-5A 10mg |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110242724 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
5 |
Bilatab |
Bilastin 20mg |
viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110242824 |
6 |
Tospam |
Tofisopam 50mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110242924 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
7 |
Ezeti-DNA |
Ezetimib 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110243024 |
8 |
Rosuvas-DNA |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110243124 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
9 |
Piratamil 800 |
Piracetam 800mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110243224 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
10 |
Apicorbic 500 |
Acid ascorbic 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110243324 |
11 |
Apiperin 10 |
Perindopril arginine 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110243424 |
12 |
Imopaz 2 |
Loperamide hydrochloride 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893100243524 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
13 |
Abzodims |
Bismuth tripotassium dicitrate (tương đương Bismuth trioxid 120mg) 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110243624 |
14 |
Gimtafort |
Hydrocortison 10mg |
Viên nén |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 30 viên; Hộp 01 lọ x 50 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110243724 |
15 |
Mixesen |
Linezolid 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110243824 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
16 |
Paroxetin danapha 30 |
Paroxetin (dưới dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat 34,14mg) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 50 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên |
NSX |
36 |
893110243924 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
17 |
Fastcort 8mg |
Methylprednisolon 8mg |
Viên nén |
Hộp 1, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100, 200 viên |
NSX |
36 |
893110244024 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
18 |
Skin Baby |
Dexpanthenol (D- panthenol) 5% (ww) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 20g, hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
24 |
893100244124 |
11.2. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Takata Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 1-11-1, Numakage, Minami-ku, Saitama City, Saitama, 336-8666, Japan)
11.2.1. Cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
19 |
RebaDHG JP |
Rebamipid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
JP 17 |
36 |
893710244224 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
20 |
Anbagrel |
Acetylsalicylic acid 100mg; clopidogrel (dưới dạng clopidogrel hydrogen sulfate) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110244324 |
21 |
Andomag B6 |
Magnesi lactat dihydrat 500mg; Pyridoxin hydrochlorid 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100244424 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
22 |
Brasante |
Piracetam 333,3mg |
Dung dịch uống |
Hộp x 20 ống x 5ml, ống nhựa PVC/PE; Hộp 1 lọ x 125ml |
NSX |
36 |
893110244524 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23 |
NDP-Apixan 2,5 |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110244624 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
24 |
Agigout 300 |
Allopurinol 300mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110244724 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
25 |
Cilniapc 5 |
Cilnidipin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm-nhôm; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm-PVDC |
NSX |
24 |
893110244824 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26 |
A.T Pitavastatin 1mg |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
24 |
893110244924 |
27 |
A.T Pitavastatin 4mg |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
24 |
893110245024 |
28 |
Atisolac |
Mỗi 15ml chứa: Lactulose (dưới dạng Lactulose concentrate 66% (wv)) 10g |
Dung dịch uống |
Hộp 20 gói x 15ml; Hộp 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai x 30ml, kèm 1 cốc đong; Hộp 1 chai x 60ml, kèm 1 cốc đong; Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 cốc đong |
NSX |
24 |
893100245124 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
29 |
Fusinboston 2% |
Acid fusidic 2% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 5g |
NSX |
36 |
893110245224 |
30 |
Mitarpin 15 |
Mirtazapin 15mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110245324 |
31 |
Mitarpin 30 |
Mirtazapin 30mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110245424 |
32 |
Mitarpin 45 |
Mirtazapin 45mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110245524 |
33 |
Ramiboston 5 |
Ramipril 5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110245624 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34 |
Brainculin 1200 |
Piracetam 1200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110245724 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
35 |
Atropine-BFS 1mg/ml |
Atropin sulfat 1mg |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml |
NSX |
36 |
893114245824 |
36 |
Bavui sup 125mg |
Ibuprofen 125mg |
Viên đặt |
Hộp 5 viên; Hộp 10 viên |
NSX |
24 |
893100245924 |
37 |
GelB5 eye |
Dexpanthenol 5% (w/w) |
Gel tra mắt |
Hộp 5 tép x 0,4g; Hộp 20 tép x 0,4g; Hộp 5 tép x 1g; Hộp 20 tép x 1g |
NSX |
24 |
893100246024 |
38 |
Micosone |
Hydrocortison 1 % (ww); Miconazol nitrat 2 % (ww) |
Kem bôi ngoài |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 50g |
NSX |
36 |
893110246124 |
39 |
Zensalbu forte |
Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 5mg/ml |
Dung dịch dùng cho khí dung |
Hộp 10 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893115246224 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
40 |
Piroxicam 10 |
Piroxicam 10mg |
viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110246324 |
41 |
Piroxicam 20 |
Piroxicam 20mg |
viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110246424 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42 |
Carvaltas 25 |
Losartan kali (Losartan potassium) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110246524 |
43 |
Carvaltas 50 |
Losartan kali (Losartan potassium) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110246624 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
44 |
Hapliver |
L-Ornithine L- aspartate 3000mg |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói, hoặc 20 gói x 5g |
NSX |
24 |
893110246724 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
45 |
Pitavastatin 2mg |
Pitavastatin calcium 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110246824 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
46 |
Sunmedrol |
Methylprednisolon 32mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
24 |
893110246924 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
47 |
Thiamazol |
Thiamazole 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110247024 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
48 |
Vemtos |
Lornoxicam 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu |
NSX |
36 |
893110247124 |
27.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
49 |
Gecliza 5 |
Torsemide 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110247224 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
50 |
Bilastin MDS 20mg |
Bilastin 20mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110247324 |
51 |
Cetirizin MDS 20mg |
Cetirizin dihydroclorid 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100247424 |
52 |
Dosten |
Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesilate) 2mg |
Viên nén |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110247524 |
53 |
Meloxicam cap MDS 15mg |
Meloxicam 15mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110247624 |
54 |
Rebamipid 100mg |
Rebamipid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110247724 |
55 |
Zopiclon MDS 5mg |
Zopiclon 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110247824 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
56 |
Gotamas |
Pitavastatin (dưới dạng tương đương Pitavastatin calcium 1,045mg) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110247924 |
57 |
Ridton |
Rivastigmin (tương đương Rivastigmin tartrat 2,4mg) 1,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110248024 |
58 |
Ridton |
Rivastigmin (tương đương Rivastigmin tartrat 4,8mg) 3mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110248124 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
59 |
Glucose 10% |
Mỗi 500ml dung dịch chứa: Dextrose anhydrous (tương đương Dextrose monohydrate 55g) 50g |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Thùng 20 túi 500ml |
NSX |
24 |
893110248224 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Cường (Địa chỉ: Số 43, ngõ 69A đường Hoàng Văn Thái, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
60 |
Vernilead |
Piracetam 2400mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5g |
NSX |
36 |
893110248324 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61 |
Batigan |
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110248424 |
62 |
Dapper |
Piracetam 1.200mg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110248524 |
63 |
Fudbifo |
Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110248624 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
64 |
Enalapril 5mg |
Enalapril maleat 5mg |
Viên nén |
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên (túi nhôm, vỉ Al/PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al) |
NSX |
36 |
893110248724 |
65 |
Vitamin C 1000mg |
Acid ascorbic 1000mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 04 vỉ, 10 vỉ x 04 viên, Hộp 01 tuýp x 10 viên, Hộp 01 tuýp x 20 viên |
NSX |
24 |
893100248824 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế -UK Pharma (Địa chỉ: A5/1, Ngõ 8, Đường Quang Trung, Tổ dân phố 6, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
66 |
Ukpita 2mg |
Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci hydrat) 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ PVC/Alu, vỉ Alu/Alu) |
NSX |
36 |
893110248924 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
67 |
SaViPerindo Plus 10mg/2.5mg |
Indapamide 2,5mg; Perindopril arginine 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110249024 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
68 |
Metaxidox |
Metadoxine 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110249124 |
69 |
Miprikat 4 |
Glimepirid 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110249224 |
70 |
Ubidecarenon 50mg |
Ubidecarenon 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100249324 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
71 |
Losartan 25mg |
Losartan potassium 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC); Chai 30 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110249424 |
72 |
Losartan 50mg |
Losartan potassium 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC); Chai 30 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110249524 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73 |
Etoricoxib 60 |
Etoricoxib 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110249624 |
74 |
Etoricoxib 90 |
Etoricoxib 90mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110249724 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75 |
Levemeb 500 |
Levetiracetam 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110249824 |
76 |
Mebigran 100mg |
Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110249924 |
77 |
Mebigran 50mg |
Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110250024 |
78 |
Mebiprozil 250mg |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110250124 |
79 |
Mebiprozil 500mg |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110250224 |
80 |
Olanmeb 10 |
Olanzapin 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110250324 |
81 |
Olanmeb 20 |
Olanzapin 20mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110250424 |
82 |
Quetazin 100 |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110250524 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
83 |
Mahpee 25mg |
Hydroclorothiazid 25mg |
viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110250624 |
84 |
Mahpee 50mg |
Hydroclorothiazid 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110250724 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
85 |
Noradrenalin 10mg/10ml |
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 10mg/10ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110250824 |
86 |
Noradrenalin 5mg/5mg |
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 5mg/5ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893110250924 |
87 |
Noradrenalin 8mg/8ml |
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 8mg/8ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 8ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 8ml |
NSX |
36 |
893110251024 |
88 |
Vinceryl 10mg/10ml |
Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 5% kl/kl trong Propylen Glycol) 10mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893110251124 |
89 |
Vincoban 500mcg/1ml |
Mecobalamin 500µg/1ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 túi x 1 ống x 1ml, Hộp 50 túi x 1 ống x 1ml |
NSX |
24 |
893110251224 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
90 |
Adenosin EC DWP 20mg |
Adenosin triphosphat dinatri 20mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110251324 |
91 |
Amiodaron DWP 200mg |
Amiodaron hydroclorid 200mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110251424 |
92 |
Aspirin tab DWP 100mg |
Acid acetylsalicylic (Aspirin) 100mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110251524 |
93 |
Carbazochrom DWP 30mg |
Carbazochrom natri sulfonat 30mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110251624 |
94 |
Meloxicam cap DWP 10mg |
Meloxicam 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110251724 |
95 |
Mirtazapin DWP 15mg |
Mirtazapin 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110251824 |
96 |
Perindopril Plus DWP 10mg/2,5mg |
Indapamid 2,5mg; Perindopril arginin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, |
NSX |
36 |
893110251924 |
97 |
Perindopril Plus DWP 5mg/1,25mg |
Indapamid 1,25mg; Perindopril arginin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110252024 |
98 |
Solifenacin DWP 5mg |
Solifenacin succinat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110252124 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
99 |
Cecorte 30 |
Deflazacort 30mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110252224 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
100 |
Levofloxacin 500mg |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115252324 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt , Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
101 |
Attadia |
Attapulgit hoạt hóa 3g |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 3,205g, Hộp 30 gói x 3,205g |
NSX |
36 |
893110252424 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
102 |
Alimemazin |
Alimemazine tartrate 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên, Hộp 40 vỉ x 25 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100252524 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
103 |
Dinxo 3 |
Glimepiride 3mg |
viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110252624 |
104 |
Haduliptin 25 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110252724 |
105 |
Hadusartan hydro 8/12.5 |
Candesartan Cilexetil 8mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110252824 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược VP-Pharm (Địa chỉ: Ô 213 Lô C5, khu đô thị mới Đại Kim-Định Công, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
106 |
Cholisat |
Choline alfoscerat 600mg/7ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 7ml, Hộp 20 ống x 7ml, Hộp 30 ống x 7ml, ống PVC/PE |
NSX |
36 |
893110252924 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
107 |
VictoriaOne Step |
Levonorgestrel 1,5mg |
viên nén |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
NSX |
24 |
893100253024 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
108 |
Franprofen 400 |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100253124 |
109 |
Rami-5A 5mg |
Ramipril 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 vỉ, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên (vỉ Alu-Alu hoặc Alu-PVC) |
NSX |
36 |
893110253224 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
110 |
Rosuvastatin 20mg |
Rosuvastatin calcium tương đương rosuvastatin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110253324 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
111 |
Foxatlip 80 |
Febuxostat 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893110253424 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
112 |
Poema New |
Betamethasone sodium phosphate 0,1% (w/v); Neomycin sulfate 3500IU/ml |
Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai |
Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
24 |
893110253524 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
113 |
Butentif 400 Cap |
Ceftibuten (dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110253624 |
114 |
Cefadroxil 250 Sac |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói |
USP hiện hành |
36 |
893110253724 |
115 |
Ditorecef 400 Tab |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
JP hiện hành |
36 |
893110253824 |
116 |
Rinedif 100 Tab |
Cefdinir 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110253924 |
555. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
117 |
Difentab 20 |
Baclofen 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu -PVC hoặc Alu -Alu); Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110254024 |
118 |
Levofloxacin 750- US |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,71mg) 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên (vỉ Alu -PVC hoặc Alu -Alu); Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893115254124 |
119 |
Lipitab 30 |
Atorvastatin (tương đương Atorvastatin calci trihydrat 32,55mg) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu - PVC/Alu - Alu) |
NSX |
36 |
893110254224 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
120 |
Cefditoren 200mg |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP XVII |
24 |
893110254324 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Địa chỉ: Số 9 TT27 Khu Đô thị Văn Phú , Phường Phú La, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
121 |
Odotalol 80mg |
Sotalol hydroclorid 80mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110254424 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam)
122 |
ControlCar |
Levocarnitine 1000mg/10ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, ống nhựa PVC/PE; Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, Hộp 1 chai x 150ml |
NSX |
36 |
893110254524 |
123 |
Sweethearts |
Levocarnitine 1000mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110254624 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
124 |
Asparnithin |
L-Ornithin-L- Aspartat 3.000mg |
Cốm pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5g |
NSX |
36 |
893110254724 |
125 |
Meyerflumid 20 |
Leflunomid 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110254824 |
126 |
Rentobin 0,5 |
Repaglinid 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110254924 |
127 |
Suma NN 100 |
Sumatriptan succinat (tương đương với 100mg sumatriptan) 140mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110255024 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Địa chỉ: Số 11, đường Công Nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
128 |
Dalsomin |
L–Isoleucine 952mg; L–Leucine 1904mg; L–Valine 1144mg |
Cốm pha dung dịch uống |
Hộp 30 gói |
NSX |
24 |
893110255124 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, Lô 4, phố Trần Điền, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
129 |
Pakgen |
L-ornithin L-aspartat 6g |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói x 8g, Hộp 20 gói x 8g, Hộp 30 gói x 8g |
NSX |
36 |
893110255224 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
130 |
Bivixifen 180 |
Fexofenadine hydrochloride 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100255324 |
131 |
Pravastatin 10 BV |
Pravastatin natri (Pravastatin sodium) 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110255424 |
132 |
Rebamipid 100- BVP |
Rebamipid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC/PVdC |
NSX |
36 |
893110255524 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
133 |
Erodrol |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110255624 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
134 |
Shogmerc |
Dexibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110255724 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
135 |
Falaska 20 |
Famotidin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110255824 |
136 |
Falaska 40 |
Famotidin 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110255924 |
137 |
Mibefen 200M |
Fenofibrat (vi hạt) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110256024 |
138 |
Mibelaic gel 15% |
Acid azelaic 15% |
Gel |
Hộp 01 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893110256124 |
139 |
Rizinrid 1,5 |
Rivastigmin (dưới dạng rivastigmin hydrogen tartrat) 1,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110256224 |
140 |
Rizinrid 3 |
Rivastigmin (dưới dạng rivastigmin hydrogen tartrat) 3mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110256324 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
141 |
Predstad 5 |
Prednisolone (dưới dạng prednisolone sodium metasulfobenzoate 7,86mg) 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110256424 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
142 |
Ibuprofen Auxilto 400mg |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100256524 |
143 |
Ramistell 1.25 |
Ramipril 1,25mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
24 |
893110256624 |
144 |
Ramistell 10 |
Ramipril 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
24 |
893110256724 |
145 |
Ramistell 2.5 |
Ramipril 2,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
24 |
893110256824 |
146 |
Ramistell 5 |
Ramipril 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
24 |
893110256924 |
147 |
Tamsulosin 0.4mg |
Tamsulosin hydrochloride (dưới dạng tamsulosin hydrochloride pellets 0,12% 333,33 mg) 0,4mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110257024 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
148 |
Superman |
Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat 140,5mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 20 viên |
NSX |
24 |
893110257124 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam (Địa chỉ: Số 76 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam (Địa chỉ: Số 76 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
149 |
Febuxostat 80mg Nippon Chemiphar |
Febuxostat 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110257224 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
150 |
Furlac 100 |
Furosemid 100mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893110257324 |
151 |
Furlac 40 |
Furosemid 40mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 4ml, Hộp 10 ống x 4ml, Hộp 20 ống x 4ml |
NSX |
24 |
893110257424 |
152 |
Furlac 50 |
Furosemid 50mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110257524 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
153 |
Acarbay |
Acarbose 100mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110257624 |
154 |
Balisal |
Baclofen 25mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
BP hiện hành |
36 |
893110257724 |
155 |
Baremid |
Rebamipid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110257824 |
156 |
Bicalutamide 50 |
Bicalutamide (dạng micronised) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893114257924 |
157 |
Candovas |
Candesartan cilexetil 16mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110258024 |
158 |
Candovas |
Candesartan cilexetil 32mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110258124 |
159 |
Dapaflozin 10 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate 12,3mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110258224 |
160 |
Dapaflozin 5 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate 6,15mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110258324 |
161 |
Diaart cap |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110258424 |
162 |
Dulerinol |
Allopurinol 100mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110258524 |
163 |
Dulerinol |
Allopurinol 200mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110258624 |
164 |
Epilona DR |
Natri valproat 200mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114258724 |
165 |
Epilona DR |
Natri valproat 500mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114258824 |
166 |
Hemetrex |
Methotrexate 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114258924 |
167 |
Herapirin DR |
Aspirin 75mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259024 |
168 |
Imalova |
Imatinib (dưới dạng Imatinib Mesilate 478mg) 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114259124 |
169 |
Ivaralan |
Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride 5,39mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259224 |
170 |
Ivaralan |
Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride 8,085 mg) 7,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259324 |
171 |
Lenalimid |
Lenalidomide 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893114259424 |
172 |
Loxohera |
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat 68,1mg) 60mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259524 |
173 |
Pirilevo |
Levosulpiride 100mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259624 |
174 |
Pirilevo |
Levosulpiride 50mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259724 |
175 |
Repadimet |
Repaglinide 2mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259824 |
176 |
Valesto |
Valsartan 40mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110259924 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 618 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Namn; Địa chỉ kinh doanh: Số 420, Tầng 4-tòa 24T1 (Hapulico), Số 1 Nguyễn Huy Tưởng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
177 |
Solexpo 4 |
Pitavastatin calci (dưới dạng pitavastatin calci hydrat) 4mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110260024 |
178 |
Solpitin 2 |
Pitavastatin calci (dưới dạng pitavastatin calci hydrat) 2mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110260124 |
179 |
Solumas 1 |
Pitavastatin calci (dưới dạng pitavastatin calci hydrat) 1mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110260224 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
180 |
Apxando 5 |
Apixaban 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893110260324 |
181 |
Mitabose |
Acarbose 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893110260424 |
182 |
Mitidipil 2mg |
Lacidipin 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893110260524 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng Hà, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
183 |
Mitinicor 5 |
Nicorandil 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893110260624 |
184 |
Mitisalz 250 |
Mesalamine 250mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
USP 43 |
36 |
893110260724 |
185 |
Mitisalz 500 |
Mesalamine 500mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
USP 43 |
36 |
893110260824 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quốc Tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
186 |
Glimepirid 1-MV |
Glimepirid 1mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC hoặc Alu -Alu,; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110260924 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại tân Á Châu (Địa chỉ: TT27-01 khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
187 |
Nildacil 10 |
Nicorandil 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110261024 |
188 |
Solifec 5 |
Solifenacin succinat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp, 03 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên |
NSX |
36 |
893110261124 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
189 |
Abmien |
Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110261224 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
DANH MỤC 04 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 195
(Kèm theo Quyết định số: 210/QĐ-QLD ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Idam 250 |
Abiraterone acetate 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 120 viên, chai HDPE |
NSX |
24 |
893114261324 |
2 |
Idam 500 |
Abiraterone acetate 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 120 viên, chai HDPE |
NSX |
24 |
893114261424 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (S.P.M Corporation) (Địa chỉ: Lô 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3 |
Probecol |
Prasugrel hydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110261524 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty Cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
4 |
Miklanso 60 |
Dexlansoprazol (dưới dạng Dexlansoprazol pellets 20% ww) 60mg |
Viên nang cứng chứa pellets bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110261624 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.