ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2098/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 05/TTr-BQL ngày 16 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2098/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Mã
TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
1 |
1 |
1.009748 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1 |
2 |
2 |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 |
3 |
3 |
1.009757 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 |
4 |
4 |
1.009759 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
10 |
5 |
5 |
1.009760 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
13 |
6 |
6 |
1.009762 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
15 |
7 |
7 |
1.009763 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
20 |
8 |
8 |
1.009764 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
24 |
9 |
9 |
1.009765 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
26 |
10 |
10 |
1.009766 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
30 |
11 |
11 |
1.009767 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
34 |
12 |
12 |
1.009768 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
38 |
13 |
13 |
1.009769 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
40 |
14 |
14 |
1.009770 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
42 |
15 |
15 |
1.009771 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
45 |
16 |
16 |
1.009772 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
47 |
17 |
17 |
1.009774 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
49 |
18 |
18 |
1.009773 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
51 |
19 |
19 |
1.009775 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
53 |
20 |
20 |
1.009776 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
56 |
21 |
21 |
1.009777 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
58 |
22 |
1 |
2.000205 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
151 |
23 |
2 |
2.000192 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
158 |
24 |
3 |
1.009811 |
Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
171 |
25 |
4 |
1.000459 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
180 |
26 |
5 |
2.000219 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
188 |
27 |
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
196 |
28 |
1 |
1.009972 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
198 |
29 |
2 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
203 |
30 |
3 |
1.009974 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
208 |
31 |
4 |
1.009975 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
216 |
32 |
5 |
1.009976 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
224 |
33 |
6 |
1.009977 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
231 |
34 |
7 |
1.009978 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
235 |
35 |
8 |
1.009979 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
238 |
36 |
1 |
1.009794 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
241 |
37 |
1 |
1.005741 |
Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
248 |
38 |
2 |
1.004356 |
Thủ tục Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
264 |
39 |
3 |
1.004249 |
Thủ tục thẩm định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: |
281 |
3.1 |
Trường hợp: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
281 |
||
3.2 |
Trường hợp: Thông qua Hội đồng thẩm định đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
303 |
||
3.3 |
Trường hợp: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan |
309 |
||
40 |
4 |
1.004148 |
Thủ tục Xác nhận, xác nhận lại đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
314 |
41 |
5 |
1.004141 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
324 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.