ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN VÀ NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 (Có Danh mục kèm theo), cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2021;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần năm 2021;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh ban hành ngưng hiệu lực năm 2021;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
33/2004/NQ- HĐ ngày 21/12/2004 |
Về định hướng nội dung hương ước, quy ước của thôn, làng, bản, khu dân cư trên địa bàn tỉnh |
Thông qua ngày 16/12/2004 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Từ ngày 21/12/2021 |
2. |
Nghị quyết |
33/2010/NQ- HĐND ngày 22/12/2010 |
Về việc cấp bù kinh phí miễn thủy lợi phí và hỗ trợ phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Từ ngày 26/12/2010 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Từ ngày 21/12/2021 |
3. |
Nghị quyết |
24/2016/NQ- HĐND ngày 21/7/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/8/2016 |
Do hết thời hạn có hiệu lực quy định tại Nghị quyết |
Hết năm học 2020 - 2021 |
4. |
Nghị quyết |
45/2016/NQ- HĐND ngày 27/09/2016 |
Về việc ban hành một số biện pháp hỗ trợ đặc thù cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện quy hoạch xây dựng các Khu đô thị du lịch, dịch vụ chất lượng cao tại các vùng khó chuyển đổi cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2021 |
Từ ngày 10/10/2016 |
Do hết thời hạn có hiệu lực quy định tại Nghị quyết |
Từ ngày 01/01/2022 |
5. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 |
Về trang bị phương tiện, thiết bị làm việc cho Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí Công an chính quy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2017 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Từ ngày 21/12/2021 |
6. |
Nghị quyết |
30/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017 - 2021 |
Từ ngày 01/8/2017 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về một số chính sách đặc thù xây dựng đội ngũ trí thức và thu hút, trọng dụng người có tài năng tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 |
Từ ngày 15/8/2021 |
7. |
Nghị quyết |
40/2018/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 |
Về việc Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ người được Công an tỉnh tuyển chọn tham gia bảo đảm trật tự, an toàn giao thông tại nơi đường sắt giao nhau với đường bộ không có nhân viên đường sắt gác |
Từ ngày 01/01/2019 |
Do hết thời hạn có hiệu lực quy định tại Nghị quyết |
Từ ngày 01/01/2022 |
8. |
Nghị quyết |
46/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh |
Từ ngày 01/01/2019 |
Do hết thời hạn có hiệu lực quy định tại Nghị quyết |
Hết năm học 2020 - 2021 |
9. |
Nghị quyết |
50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
Về việc hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021 |
Từ ngày 01/01/2019 |
Do hết thời hạn có hiệu lực quy định tại Nghị quyết |
Từ ngày 01/01/2022 |
10. |
Nghị quyết |
70/2019/NQ- HĐND ngày 23/10/2019 |
Quy định một số chính sách đặc thù đối với Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc; chế độ đối với chuyên gia, giáo viên và HS tham gia bồi dưỡng, tập huấn đội tuyển của tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế |
Từ ngày 05/11/2019 |
Do hết thời hạn có hiệu lực quy định tại Nghị quyết |
Từ ngày 01/01/2022 |
11. |
Nghị quyết |
93/2019/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/8/2021 |
12. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 |
Về việc giao UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Từ ngày 25/7/2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C |
Từ ngày 15/8/2021 |
13. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 50/2018/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021 |
Từ ngày 25/7/2020 |
Do hết thời hạn có hiệu lực quy định tại Nghị quyết |
Từ ngày 01/01/2022 |
14. |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
Về chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc giai đoạn 2021 - 2025 |
Từ ngày 01/01/2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2022 - 2025 |
Từ ngày 01/01/2022 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
15. |
Quyết định |
3429/2001/QĐ-UB ngày 10/12/2001 |
Về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/12/2002 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 3429/2001/QĐ-UB ngày 10/12/2001 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/9/2021 |
16. |
Quyết định |
48/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 |
Về việc thành lập Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Từ ngày 20/8/2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động - TB&XH |
Từ ngày 03/6/2021 |
17. |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/10/2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/7/2021 |
18. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 6/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Từ ngày 17/5/2021 |
19. |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 26/12/2011 |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng; phát triển, sử dụng rừng và quản lý lâm sản; xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/8/2021 |
20. |
Quyết định |
55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 09/01/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng; phát triển, sử dụng rừng và quản lý lâm sản; xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/8/2021 |
21. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 31/05/2012 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/6/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/02/2021 |
22. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/11/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng; phát triển, sử dụng rừng và quản lý lâm sản; xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/8/2021 |
23. |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 19/11/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/4/2021 |
24. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
Từ ngày 04/01/2013 |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/4/2021 |
25. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 08/07/2014 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/6/2021 |
26. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 21/07/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 31/7/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/02/2021 |
27. |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 15/08/2014 |
Ban hành quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/8/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2021 |
28. |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
Quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 12/12/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 24/5/2021 |
29. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/03/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
30. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/03/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
31. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 23/04/2015 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/5/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Từ ngày 03/6/2021 |
32. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 |
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 22/6/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 10/01/2022 |
33. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 |
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 22/6/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 10/01/2022 |
34. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 |
Về việc vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 22/6/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Từ ngày 17/5/2021 |
35. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 26/11/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2021 |
36. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
Ban hành Quy định về đặt hàng quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/12/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2020/ QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đặt hàng quản lý, khai thác công trình thủy lợi cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm và cơ chế kiểm tra, giám sát, kiểm định chất lượng, đánh giá, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/01/2021 |
37. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 |
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn Tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/01/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/3/2021 |
38. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/01/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi một số điều Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Từ ngày 03/6/2021 |
39. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/01/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
40. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc học nghề và truyền nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 207/2015/NQ- HĐND ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/4/2016 |
Nghị quyết số 207/2015/NQ- HĐND ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành do hết thời hạn thực hiện quy định trong Nghị quyết |
Từ ngày 01/01/2021 |
41. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 |
Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 17/4/2016 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/ 4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - TB&XH |
Từ ngày 03/6/2021 |
42. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/5/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/9/2021 |
43. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 28/09/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Từ ngày 08/10/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh phúc nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
Từ ngày 21/10/2021 |
44. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 |
Tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Từ ngày 16/6/2017 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động - TB&XH |
Từ ngày 03/6/2021 |
45. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 19/8/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/6/2021 |
46. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
Về việc ban hành Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/9/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/6/2021 |
47. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/9/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 24/5/2021 |
48. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 11/11/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/7/2021 |
49. |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ 10/7/2021 |
50. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Về việc tổ chức lại Trung tâm Công tác xã hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/01/2018 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động - TB&XH |
Từ ngày 03/6/2021 |
51. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 20/04/2018 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017- 2021 |
Từ ngày 30/4/2018 |
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành do được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về một số chính sách đặc thù xây dựng đội ngũ trí thức và thu hút, trọng dụng người có tài năng tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 |
Từ ngày 15/8/2021 |
52. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/5/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
53. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
Về việc sửa đổi cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/11/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Từ ngày 03/6/2021 |
54. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 |
Về việc quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/01/2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2020 |
55. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/02/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/6/2021 |
56. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 12/4/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/7/2021 |
57. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 23/04/2019 |
Quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện hỗ trợ kinh phí học nghề trình độ cao đẳng, trung cấp, chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông trung cấp theo Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh phúc |
Từ ngày 05/5/2019 |
Nghị quyết số 207/2015/NQ- HĐND ngày 22/12/2015 và Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành do hết thời hạn thực hiện quy định trong Nghị quyết |
Từ ngày 01/01/2021 |
58. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 |
Về ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2021 theo Nghị quyết số 50/2018/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
Từ ngày 25/6/2019 |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2022 |
59. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 |
Sửa đổi khoản 1, Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh |
Từ ngày 16/8/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Từ ngày 17/5/2021 |
60. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
Từ ngày 16/8/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
61. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/02/2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng mới và công trình đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo; thời hạn tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/8/2021 |
62. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/3/2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/3/2021 |
63. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 |
Về Quy định vị trí, cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/9/2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Từ ngày 03/9/2021 |
64. |
Quyết định |
41/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
Sửa đổi khoản 3, Điều 3 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/12/2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
65. |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 |
Về việc quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Từ ngày 10/5/2021 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 24/01/2022 |
66. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 2 Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 17/5/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 10/01/2022 |
67. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Từ ngày 17/5/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
68. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 2 Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
Từ ngày 06/05/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2022 |
Tổng số: 68 văn bản (Trong đó: 14 Nghị quyết; 54 Quyết định) |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
64/2012/NQ- HĐND ngày 19/07/2012 |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao, chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/7/2012 |
- Khoản 1 Điều 3; - Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 3; - Tiết 1, tiết 2 điểm d Khoản 3 Điều 3. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Vĩnh phúc |
Từ ngày 01/01/2020 |
Điểm c, d, d khoản 1 Điều 1 và các khoản 1, 3 Điều 3 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/8/2021 |
||||
2 |
155/2014/NQ -HĐND ngày 22/12/2014 |
Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C |
Từ ngày 22/12/2014 |
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 155/2014/NQ- HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh |
Từ ngày 29/12/2017 |
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 155/2014/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C |
Từ ngày 15/8/2021 |
||||
3 |
54/2016/NQ- HĐND ngày 12/12/2016 |
Về ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Từ ngày 01/01/2017 |
- Biểu định mức quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3; - Cộng đầu dòng thứ 2, gạch đầu dòng thứ hai tại điểm b khoản 1 Điều 3; - Biểu định mức quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3; - Đoạn thử 1 điểm a khoản 3 Điều 3; - Số thứ tự 1, số thứ tự 3 và số thứ tự 4 của Biểu định mức quy định tại điểm d khoản 8 Điều 4; - Gạch đầu dòng thứ 1 điểm a khoản 2 Điều 4; - Cộng đầu dòng thứ 2, gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 2 Điều 4; - Mục 9.1; nội dung 2; nội dung 3 mục 9.2 số thứ tự 9 và số thứ tự 10 của Biểu định mức quy định tại Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định mức phân bổ vốn dự toán chi ngân sách thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Từ ngày 01/01/2021 |
4 |
02/2020/NQ- HĐND ngày 17/07/2020 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 25/7/2020 |
Lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại khoản 2 Mục II Danh mục mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại khoản 2 Mục II Danh mục mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh |
Từ ngày 15/8/2021 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
5 |
26/2014/QĐ- UBND ngày 02/7/2014 |
Phê duyệt đề án: Đánh giá, phân loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 02/7/2014 |
Nội dung về phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu tại Mục 11 phần 4 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt đề án Đánh giá, phân loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/02/2021 |
6 |
02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/01/2016 |
Điểm c Khoản 2 Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh về việc giải thể phòng Pháp chế của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
Từ ngày 27/7/2017 |
|
|
|
- Điểm d khoản 1 Điều 3; - Cụm từ "‘quản lý thị trường” tại khoản 1 Điều 1; - Điểm đ khoản 6 Điều 2; - Khoản 3 Điều 3; - Cụm từ “quản lý an toàn thực phẩm” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi một số điều Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Từ ngày 03/6/2021 |
|
7 |
20/2016/QĐ- UBND ngày 07/04/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 17/4/2016 |
Cụm từ ‘Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh” tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Từ ngày 16/6/2017 |
Khoản 2, khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/6/2021 |
||||
8 |
22/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 17/4/2016 |
Khoản 2, khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Từ ngày 17/5/2021 |
- Điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 3. |
- Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm công tác xã hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 18/01/2018 |
||||
Khoản 2, khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động - TB&XH |
Từ ngày 03/6/2021 |
||||
9 |
43/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/12/2016 |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Từ 03/6/2021 |
10 |
19/2019/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 |
Về việc phân cấp thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Từ ngày 10/5/2019 |
- Cụm từ “Phân cấp thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình”; - Cụm từ “Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình”; - Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Về việc phân cấp thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/9/2021 |
11 |
38/2019/QĐ-UBND ngày 23/08/2019 |
Quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 02/9/2019 |
- Phụ lục số 3; - Phụ lục số 7; - Tên Trung tâm năng lượng tại mục 11 phần D phụ lục số 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng |
Từ ngày 31/7/2021 |
12 |
47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 |
Về ban hành Quy định Quản lý các nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/10/2019 |
- Khoản 1 Điều 1; - Điều 2; - Khoản 1 Điều 5; - Điều 8; - Điểm c khoản 2 Điều 9; - Điều 10; - Điều 11; - Điều 12; - Điều 13; - Khoản 2 và khoản 5 Điều 21; - Điều 23; - Khoản 2 Điều 27; - Khoản 2, 3, 9, 13. 14 Điều 29; - Khoản 1, 3, 13 Điều 33; - Khoản 2, 8 Điều 34; - Điều 38. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Từ ngày 13/12/2021 |
13 |
12/2020/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
Về việc Quy định một số nội dung thực hiện Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/3/2020 |
Khoản 4 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 4 Điều 11 Quy định một số nội dung thực hiện Nghị định số 52/2018/NĐ-CP của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh |
Từ ngày 05/12/2020 |
14 |
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
Về việc ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/11/2020 |
Khoản 2 Điều 1 |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng mới và công trình đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo; thời hạn tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/8/2021 |
15 |
13/2021/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 |
Về việc ban hành quy định thực hiện một số biện pháp đặc thù để bảo đảm công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 29/4/2021 |
Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một phần Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định thực hiện một số biện pháp đặc thù để bảo đảm công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 10/12/2021 |
Tổng số: 15 văn bản (Trong đó: 04 Nghị quyết; 11 Quyết định) |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPLL CỦA HĐND, UBND TỈNH NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên loại, số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung ngưng hiệu lực của văn bản |
Lý do ngưng hiệu lực |
Thời điểm ngưng hiệu lực |
69. |
Quyết định số 18/2017/QĐ -UBND ngày 15/6/2017 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01,02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND |
Được ngưng hiệu lực tại Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/3/2022 |
Tổng số: 01 Quyết định |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.