ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 23/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 37 văn bản, gồm 22 Nghị quyết và 15 Quyết định (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 09 văn bản, gồm 06 Nghị quyết và 03 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc phê chuẩn mức thu phí, chế độ quản lý, sử dụng và quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
2 |
Nghị quyết |
Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
3 |
Nghị quyết |
Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
4 |
Nghị quyết |
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc ban hành khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ngày 18/12/2017 |
5 |
Nghị quyết |
Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
6 |
Nghị quyết |
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về chế độ chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
7 |
Nghị quyết |
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND, ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ngày 18/12/2017 |
8 |
Nghị quyết |
Số 61/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về bổ sung Điểm 1 và Điểm 2 Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về chế độ chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày 17/7/2017 |
9 |
Nghị quyết |
Số 65/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Bổ sung Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
10 |
Nghị quyết |
Số 78/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
11 |
Nghị quyết |
Số 96/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng kinh phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
12 |
Nghị quyết |
Số 97/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Về việc quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
13 |
Nghị quyết |
Số 120/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai, tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
14 |
Nghị quyết |
Số 125/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
15 |
Nghị quyết |
Số 142/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 |
Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục thường xuyên; các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm học 2015- 2016 |
Quy định thời gian hết hết lực trong văn bản |
Ngày 01/01/2017 |
16 |
Nghị quyết |
Số 160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
17 |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Ngày 17/7/2017 |
18 |
Nghị quyết |
Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
19 |
Quyết định |
Số 1751/2006/QĐ-UBND ngày 07/9/2006 |
Quyết định về việc phê duyệt Đề án “Phương hướng Thập niên Chất lượng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2006-2015”. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND, ngày 21/4/2017 Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Ngày 05/5/2017 |
20 |
Quyết định |
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ngày 15/7/2017 |
21 |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ngày 15/7/2017 |
22 |
Quyết định |
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 09/7/2010 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long1. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Ngày 16/01/2017 |
23 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Đính chính Quyết định số 16/2010/QĐ- UBND ngày 30/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định số 21/2008/QĐ- UBND ngày 03/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ngày 15/7/2017 |
24 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/02/2012 |
Về việc bổ sung hai phụ lục kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều trong Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND, ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ngày 15/7/2017 |
25 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 |
Về việc quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 |
Ngày 01/4/2017 |
26 |
Quyết định |
số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của tỉnh Vĩnh Long |
Do được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
Ngày 10/7/2017 |
27 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
Về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ôtô đối với các bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Do được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 |
Ngày 06/9/2017 |
28 |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Về việc quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Do được thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Ngày 15/8/2017 |
29 |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
Ngày 10/7/2017 |
30 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND, ngày 15/6/2017 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long |
Do được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
Ngày 10/7/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011 - 2015. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Ngày 20/12/2016 |
02 |
Nghị quyết |
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Phê chuẩn định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2011 - 2015. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngay 09/12/2016 |
Ngày 09/12/2016 |
03 |
Nghị quyết |
Số 155/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết 132/2010/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011 - 2015. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. |
Ngày 20/12/2016 |
04 |
Nghị quyết |
Số 156/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và tiếp tục thực hiện Nghị quyết 133/2010/NQ-HĐND Phê chuẩn định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2011 - 2015. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Ngày 09/12/2016 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
05 |
Quyết định |
Số 11/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
Ban hành Quy định khu vực phải xin phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL. Được công bố bằng Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 06/02/2017. |
Ngày 15/8/2016 |
06 |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL. Được công bố bằng Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
Ngày 01/7/2016 |
07 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL. Được công bố bằng Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
Ngày 01/7/2016 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã; sửa đổi Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND quy định về chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và tổ chức ấp, khóm. |
Mục 1 phụ lục I Quy định chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ (DQTV) |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
2 |
Nghị quyết |
Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. |
Quy định về chức danh "Phó Chỉ huy trưởng Quân sự" tại dòng thứ 6 điểm b Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Ngày 17/7/2017 |
3 |
Nghị quyết |
số 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Gạch đầu dòng thứ 1 Điều 1 Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
4 |
Quyết định |
số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 Ban hành Quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
- Khoản 3; Điểm 1.1, 1.2, 1.3 Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND 4; điểm f, g khoản 5; điểm b khoản 8; khoản 9 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ- UBND; - Điểm b khoan 1; khoản 11 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND; - Khoản 5, điểm a của các khoản 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND; - Điêu 12 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ngày 15/5/2017 |
5 |
Quyết định |
số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
- Tiết b.2, điểm b, Khoản 1, Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND; - Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ- UBND; |
Do được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017. |
Ngày 03/3/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Một số nội dung tại phần I của phụ lục được ban hành kèm theo Nghị quyết 122/2010/NQ-HĐND, gồm: - Điều 6 (quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản); - Điều 9 (quy định về thẩm quyền điều chuyển tài sản Nhà nước); - Điều 10 (quy định về thẩm quyền quyết định thanh lý, bán tài sản Nhà nước); |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, |
Ngày 13/8/2016 |
2. |
Nghị quyết |
Số 74/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 Về quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Khoản 4 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND |
Do Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 sửa đổi |
Ngày 19/12/2016 |
3. |
Nghị quyết |
số 140/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong phụ lục kèm theo Nghị quyết số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Điểm 1.1, 1.2, 1.3 Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND |
Được sửa đổi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
4. |
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 Ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
- Khoản 1 Điều 3 - Điểm a khoản 2 Điều 3 |
Do Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 sửa đổi, bổ sung |
ngày 29/4/2016 |
1 Vì nếu có nội dung không phù hợp với Luật khoa học và công nghệ năm 2013 và các văn bản hướng dẫn mới thì phải áp dụng theo quy định mới, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản để sửa đổi bổ sung hoặc thay thế.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.