ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
- Thay thế 07 thủ tục hành chính: số thứ tự 41, 42 Mục I, Phần A và số thứ tự 01, 16, 17, 18, 19 Mục II, Phần A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Thay thế 02 quy trình nội bộ: số thứ tự 36, 37 Mục V, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|||||
1 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. - Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023. |
II |
Lĩnh vực việc làm |
|||||
2 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023. |
3 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
- 02 tháng đối với trường hợp đề nghị tuyển 500 người trở lên. - 01 tháng đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 100-500 người. - 15 ngày đối với trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP - Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH. |
4 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Nộp trực tiếp: 1.000.000 đồng - Nộp trực tuyến: 800.000 đồng |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP - Nglii quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH. |
5 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Nộp trực tiếp: 800.000 đồng - Nộp trực tuyến: 640.000 đồng |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND - Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH. |
6 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Nộp trực tiếp: 800.000 đồng - Nộp trực tuyến: 640.000 đồng |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND - Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH. |
7 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND - Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Lao động - TB&XH |
4,5 ngày |
2. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (2.000219).
a) Trường hợp đề nghị tuyển 500 người trở lên: 56 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Lao động - TB&XH |
55,5 ngày |
b) Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người: 28 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Lao động - TB&XH |
27,5 ngày |
c) Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Lao động - TB&XH |
14,5 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.