BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN BỔ SUNG ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÒA BÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013 TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh,
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Tờ trình số 29/TTr-SYT của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện đa khoa Hòa Bình;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bệnh viện đa khoa Hòa Bình (Địa chỉ: 1079A đường Hùng Vương, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk) được thực hiện bổ sung 30 kỹ thuật chuyên môn (danh mục kèm theo) theo quy định tại Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT .
Điều 2. Bệnh viện đa khoa Hòa Bình phải thực hiện đúng phạm vi hoạt động chuyên môn, quy trình kỹ thuật chuyên môn của Bộ Y tế ban hành để bảo đảm an toàn sức khỏe cho người bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục Trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện đa khoa Hòa Bình và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2087/QĐ-BYT ngày 03 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật Bệnh viện đa khoa Hòa Bình)
STT |
TT theo TT 43, 21 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
1 |
2 |
|
|
XXIV. VI SINH |
|
|
A. VI KHUẨN |
|
|
1. Vi khuẩn chung |
1. |
1. |
Vi khuẩn nhuộm soi |
2. |
16. |
Vi hệ đường ruột |
|
|
2. Mycobacteria |
3. |
17. |
AFB trực tiếp nhuộm Zichl-Neelsen |
|
|
6. Các vi khuẩn khác |
4. |
60. |
Chlamydia test nhanh |
5. |
73. |
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
6. |
85. |
Mycoplasma hominis test nhanh |
7. |
94. |
Streptococcus pyogenes ASO |
8. |
98. |
Treponema pallidum test nhanh |
|
|
B VIRUS |
|
|
2. Hepatitis virus |
9. |
117. |
HBsAg test nhanh |
10. |
122. |
HBsAb test nhanh |
11. |
127. |
HBcAb test nhanh |
12 |
130. |
HBeAg test nhanh |
13. |
133. |
HbeAb test nhanh |
14. |
144. |
HCV Ab test nhanh |
15. |
155. |
HAV Ab test nhanh |
16. |
163. |
HEV Ab test nhanh |
17. |
164. |
HEV IgM test nhanh |
|
|
3. HIV |
18. |
169. |
HIV Ab test nhanh |
|
|
4. Dengue virus |
19. |
183. |
Dengue virus NS1Ag test nhanh |
20. |
187. |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
21. |
225. |
EV71 IgM/IgG test nhanh |
|
|
C. KÝ SINH TRÙNG |
22. |
263. |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
23. |
264. |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
24. |
265. |
Đơn bào đường ruột soi tươi |
25. |
266. |
Đơn bào đường ruột nhuộm soi |
26. |
267. |
Trứng giun, sán soi tươi |
|
|
2. Ký sinh trùng trong máu |
27. |
284. |
Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi |
28. |
289. |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính |
29. |
291. |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh |
|
|
D. VI NẤM |
30. |
319. |
Vi nấm soi tươi |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.