ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông báo số 162/TB-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về dự thảo Quyết định điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 192/TTr-SYT ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 3219/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi, Bệnh viện Tâm thần, Bệnh viện Y dược Cổ truyền được quy định chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
2. Điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các trung tâm y tế tuyến tỉnh: Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật được quy định chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.
3. Điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các trung tâm y tế huyện, thành phố được quy định chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế có trách nhiệm trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo đúng tiêu chuẩn, định mức được quy định tại Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC CÁC BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA TUYẾN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Đơn vị sử dụng/chủng loại trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
|
|
||
A |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X-quang: |
|
|
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
|
Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
|
Máy X-quang di động |
Máy |
2 |
|
2 |
Siêu âm: |
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
|
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
|
B |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Đèn đọc phim X-quang |
Bộ |
40 |
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 |
Giường bệnh nhân + tủ đầu giường |
cái |
200 |
|
3 |
Hệ thống xử lý nước RO |
Hệ thống |
2 |
|
4 |
Máy định lượng HbA1C |
Máy |
2 |
|
5 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
3 |
|
6 |
Máy hút dịch chạy liên tục áp lực thấp |
Máy |
14 |
|
7 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
5 |
|
8 |
Máy GeneXpert |
Hệ thống |
3 |
Bổ sung Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
9 |
Máy GeneXpert màu |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Hệ thống máy và sinh phẩm TrueNat để chẩn đoán lao và lao kháng đa thuốc đi kèm với kết nối GxAlert |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
1 |
|
12 |
Máy lắc ống nghiệm |
Máy |
1 |
|
13 |
Máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn lao |
Hệ thống |
1 |
|
14 |
Thiết bị đo thân nhiệt từ xa tích hợp camera kèm màn hình |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy đo thính lực |
Bộ |
1 |
|
16 |
Máy tạo Oxy |
Chiếc |
13 |
|
17 |
Máy ghi nhiệt độ và độ ẩm |
Cái |
10 |
|
18 |
Máy hàn túi bọc |
Cái |
2 |
|
19 |
Hệ thống oxy trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
20 |
Hệ thống bồn oxy hóa lỏng |
Hệ thống |
1 |
|
21 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Cái |
2 |
|
|
|
|
||
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy chạy bộ phục hồi chức năng trong nhà |
Máy |
3 |
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 |
Đèn đọc phim X-quang |
Cái |
4 |
|
|
|
|
||
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Áo chì |
Cái |
2 |
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 |
Băng ca inox |
Cái |
10 |
|
3 |
Bình Oxy 6m3+đồng hồ |
Cái |
20 |
|
4 |
Hệ thống nấu cao |
Hệ thống |
2 |
|
5 |
Máy phân tích huyết học Laser tự động 28 thông số |
Máy |
4 |
|
6 |
Máy sắc thuốc thang các loại |
Máy |
13 |
|
7 |
Tủ đựng hóa chất, dụng cụ, vật tư chuyên dụng |
Cái |
3 |
|
8 |
Xe đạp thể dục ET 8.2I |
Cái |
5 |
|
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
Bổ sung Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
10 |
Máy đóng viên nang bán tự động |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy chặt dược liệu |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy rửa dược liệu |
Máy |
1 |
|
13 |
Máy đóng gói gia nhiệt hàn mép túi |
Máy |
1 |
|
14 |
Cân sấy ẩm bằng hồng ngoại |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy điện châm không dùng kim |
Cái |
10 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC CÁC TRUNG TÂM Y TẾ TUYẾN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Đơn vị sử dụng/chủng loại trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Cân phân tích 4 số |
Cái |
5 |
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
|
3 |
Lò nung |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy đếm tiểu phân |
Máy |
3 |
|
5 |
Máy đo PH để bàn |
Máy |
3 |
|
6 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Máy |
2 |
|
7 |
Máy ly tâm |
Máy |
2 |
|
8 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Máy |
2 |
|
9 |
Tủ ấm lạnh |
Cái |
3 |
|
10 |
Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
4 |
|
11 |
Tủ sấy |
Cái |
3 |
|
12 |
Tủ trữ mẫu |
Cái |
2 |
|
13 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
4 |
Bổ sung Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
14 |
Bếp điện có lưới amiang |
Cái |
4 |
|
15 |
Bộ chưng cất xác định hàm lượng nước |
Bộ |
1 |
|
16 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng ethanol |
Bộ |
1 |
|
17 |
Bộ rây |
Bộ |
2 |
|
18 |
Bộ sắc ký lớp mỏng |
Bộ |
1 |
|
19 |
Burret tự động |
Bộ |
4 |
|
20 |
Cân kỹ thuật 2 số |
Cái |
3 |
|
21 |
Cồn kế (50-100 độ) |
Cái |
3 |
|
22 |
Dụng cụ xác định lưu huỳnh dioxyd |
Bộ |
1 |
|
23 |
Hệ thống lọc chân không |
Bộ |
3 |
|
24 |
Kính hiển vi có thước đo |
Bộ |
1 |
|
25 |
Máy cô quay chân không |
Bộ |
2 |
|
26 |
Máy đếm tiểu phân trong chất lỏng |
Bộ |
1 |
|
27 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
1 |
|
28 |
Máy đo cường độ đèn UV |
Cái |
1 |
|
29 |
Máy đo chênh áp |
Cái |
3 |
|
30 |
Máy đo độ đục |
Cái |
1 |
|
31 |
Máy đo độ ồn |
Cái |
1 |
|
32 |
Máy đo hoạt độ nước |
Cái |
1 |
|
33 |
Máy đồng hóa mẫu |
Cái |
3 |
|
34 |
Máy lắc |
Cái |
4 |
|
35 |
Máy quang đo pH và đa chỉ tiêu |
Cái |
1 |
|
36 |
Máy xác định hàm lượng ethanol, methanol, aldehyde |
Cái |
1 |
|
37 |
Micropipet 1ml |
Cái |
6 |
|
38 |
Micropipet 5ml |
Cái |
4 |
|
39 |
Nồi hấp áp suất cao |
Cái |
2 |
|
40 |
Picnomet |
Cái |
2 |
|
41 |
Tủ ấm |
Cái |
2 |
|
42 |
Tủ bảo quản hóa chất chuyên dụng phòng thí nghiệm |
Cái |
4 |
|
43 |
Tủ môi trường |
Cái |
2 |
|
44 |
Tỷ trọng kế |
Cái |
3 |
|
45 |
Thiết bị đếm khuẩn lạc |
Cái |
2 |
|
46 |
Thiết bị xác định hàm lượng chất béo |
Bộ |
2 |
|
|
|
|
||
|
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy đo bụi hô hấp |
Máy |
2 |
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 |
Máy đo bụi tổng |
Máy |
2 |
|
3 |
Máy đo hơi khí độc hiện số MX6 |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy đo phóng xạ từ hiện số (tia X, tia gamma) |
Máy |
2 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC CÁC TRUNG TÂM Y TẾ TUYẾN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Đơn vị sử dụng/ chủng loại trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
I |
TRUNG TÂM Y TẾ HẠNG II HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
A |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống CT - Scanner: |
|
|
Bổ sung Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
|
Hệ thống CT - Scanner ≤ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
26 |
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
|
Máy lọc thận chu kỳ/ngắt quãng |
Máy |
23 |
|
|
Máy lọc thận liên tục (máy lọc máu liên tục) |
Máy |
3 |
|
B |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt Amidam |
Bộ |
3 |
Điều chỉnh Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 |
Bộ dụng cụ đặt ống thông khí hòm nhĩ |
Bộ |
3 |
|
3 |
Bộ dụng cụ nâng xương chính mũi |
Bộ |
3 |
|
4 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn, |
Bộ |
3 |
|
5 |
Bộ dụng cụ thay băng |
Bộ |
50 |
|
6 |
Bộ dụng cụ vá nhĩ |
Bộ |
3 |
|
7 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
40 |
|
8 |
Bồn rữa dụng cụ có hệ thống xịt khô |
Cai |
3 |
|
9 |
Cây treo dịch truyền |
Cai |
100 |
|
10 |
Dàn Elisa |
Hệ thống |
3 |
|
11 |
Đèn chiếu vàng da |
Bộ |
8 |
|
12 |
Đèn chiếu vàng da + lồng ấp nhi |
Bộ |
6 |
|
13 |
Đèn cực tím tiệt trùng |
Cai |
40 |
|
14 |
Đèn đọc kết quả phim X-quang |
Cai |
6 |
|
15 |
Đèn soi đáy mắt trực tiếp |
Bộ |
2 |
|
16 |
Ghế khám tai mũi họng |
Cái |
2 |
|
17 |
Giường bệnh nhân + tủ đầu giường |
Cai |
500 |
|
18 |
Giường sưởi ấm cho trẻ |
Cái |
4 |
|
19 |
Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, sống lưng |
Hệ thống |
5 |
|
20 |
Hệ thống xử lý nước RO |
Hệ thống |
2 |
|
21 |
Kệ giá để thuốc |
Cai |
20 |
|
22 |
Kính lúp soi nổi |
Cai |
4 |
|
23 |
Kính Volk Super Field |
Chiếc |
2 |
|
24 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Bộ |
6 |
|
25 |
Máy đo nhãn áp |
Máy |
2 |
|
26 |
Máy đo Oxy bão hòa cho trẻ sơ sinh |
Máy |
8 |
|
27 |
Máy đo thị lực |
Máy |
2 |
|
28 |
Máy đo tim thai |
Máy |
4 |
|
29 |
Máy giặt công nghiệp các loại |
Máy |
4 |
|
30 |
Máy hàn túi hấp tiệt trùng y tế |
Máy |
3 |
|
31 |
Máy hấp tiệt trùng |
Máy |
4 |
|
32 |
Máy hút đàm nhớt |
Máy |
10 |
|
33 |
Máy khí dung các loại |
Máy |
30 |
|
34 |
Máy khử khuẩn không khí |
Máy |
4 |
|
35 |
Máy ly tâm đa năng |
Máy |
3 |
|
36 |
Máy nội soi TMH |
Máy |
5 |
|
37 |
Máy rửa dụng cụ |
Máy |
2 |
|
38 |
Máy sấy công nghiệp các loại |
Máy |
3 |
|
39 |
Máy soi đáy mắt |
Máy |
2 |
|
40 |
Máy soi mũi xoang |
Máy |
2 |
|
41 |
Máy súc rửa dạ dày |
Máy |
2 |
|
42 |
Máy tiệt khuẩn các loại |
Máy |
2 |
|
43 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Máy |
2 |
|
44 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Máy |
4 |
|
45 |
Máy xì khô |
Máy |
2 |
|
46 |
Máy tháo lòng ruột |
Máy |
2 |
|
47 |
Pipette 10ml - 20ml - 500ml - 1.000ml |
Bộ |
5 |
|
48 |
Sinh hiển vi phẫu thuật nhãn khoa |
Cái |
2 |
|
49 |
Tủ đựng thuốc |
Cai |
22 |
|
50 |
Tủ lạnh bảo quản mẫu |
Cai |
4 |
|
51 |
Xe đẩy cấp phát thuốc |
Chiếc |
20 |
|
52 |
Xe giao nhận dụng cụ 2 tầng |
Chiếc |
10 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.