ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2077/2012/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17/6/2010;
Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 cùa Thủ tướng Chỉnh phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Thông báo số 187/TB-UBND, ngày 03 tháng 10 năm 2012 về Kết luận phiên họp tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang tại tờ trình số 213/TTr-STC ngày 30 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có phụ lục kèm theo) bao gồm:
1. Đối tượng áp dụng: Đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp (sau đây gọi chung là cơ quan, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý.
Đối với các cơ quan, đơn vị không sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước có thể áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu trên.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (Iít/100km), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị căn cứ tình hình, chất lượng xe ô tô để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị cho phù hợp bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức khi xe vận hành trên các loại đường có tính đến các trường hợp quay trở đầu xe, hoạt động trong thành phố, hoạt động có sử dụng máy điều hòa không khí.
- Đường vùng cao áp dụng đối với các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Hoàng Su Phì, Xín Mần;
- Đường vùng núi áp dụng đối với các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Bắc Mê, Quang Bình và các tỉnh miền núi;
- Đường đồng bằng áp dụng đối với Thành phố Hà Giang và các tỉnh còn lại (không phải tỉnh miền núi).
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, đơn vị.
5. Đối với các loại xe ô tô chưa quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập danh sách chủng loại xe ô tô (kèm theo giấy tờ xe) gửi về Sở Tài chính để Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2012 và thay thế Quyết định số 1249/QĐ-UB ngày 28 tháng 5 năm 2002 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu (xăng) cho xe ô tô trong các đơn vị HCSN trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn và giám sát việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO
NHIÊN LIỆU XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
(Kèm theo Quyết định số: 2077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
TT |
Loại xe, nhãn hiệu |
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dung tích xi lanh (cm3) |
Định mức tiêu hao NL theo thiết kế |
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số km xe đã vận hành (lít/100km) |
||||||||
Xe hoạt động đến 90.000 km |
Trên 90.000 km đến 180.000 km |
Trên 180.000 km |
|||||||||||
Đường vùng cao |
Đường vùng núi |
Đường đồng bằng |
Đường vùng cao |
Đường vùng núi |
Đường đồng bắng |
Đường vùng cao |
Đường vùng núi |
Đường đồng bằng |
|||||
|
Các hệ số tương ứng với số km xe vận hành |
K=1 |
K4 =1,2K |
K5=1,15K |
K6=1,1K |
K5=1,3K |
K5=1,25K |
K6=1,2K |
K7=1,36K |
K7=1,3K |
K8=1,25K |
||
I |
TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Zace GL 1.8 |
Xăng |
1.781 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12,5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
2 |
Hiace RZH |
Xăng |
2.438 |
11,0 |
13.2 |
12.7 |
12.1 |
14.3 |
13.8 |
13.2 |
15.0 |
14.3 |
13.8 |
3 |
Hiace |
Xăng |
2.694 |
11,0 |
13.2 |
12.7 |
12.1 |
14.3 |
13.8 |
13.2 |
15.0 |
14.3 |
13.8 |
4 |
Corolla Altis 1.8 |
Xăng |
1.794 |
8,0 |
9.6 |
9.2 |
8.8 |
10.4 |
10.0 |
9.6 |
10.9 |
10.4 |
10.0 |
5 |
Camry 2.2 |
Xăng |
2.164 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
6 |
Camry 2.4G |
Xăng |
2.362 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
7 |
Camry 3.0V |
Xăng |
2.995 |
12,0 |
14.4 |
13.8 |
13.2 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
8 |
Camry 3.5G |
Xăng |
3.456 |
12,5 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
17.0 |
16.3 |
15.6 |
9 |
Land Cruiser |
Xăng |
4.477 |
16,0 |
19.2 |
18.4 |
17.6 |
20.8 |
20.0 |
19.2 |
21.8 |
20.8 |
20.0 |
10 |
Land Cruiser Pradogx |
Xăng |
2.694 |
13,5 |
16.2 |
15.5 |
14.9 |
17.6 |
16.9 |
16.2 |
18.4 |
17.6 |
16.9 |
11 |
Innova G |
Xăng |
1.998 |
9,0 |
10.8 |
10.4 |
9.9 |
11.7 |
11.3 |
10.8 |
12.2 |
11.7 |
11.3 |
12 |
Innova J |
Xăng |
1.998 |
9,0 |
10.8 |
10.4 |
9.9 |
11.7 |
11.3 |
10.8 |
12 2 |
11.7 |
11.3 |
13 |
Corolla |
Xăng |
1.587 |
7,5 |
9.0 |
8.6 |
8.3 |
9.8 |
9.4 |
9.0 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
14 |
Crown |
Xăng |
2.759 |
12,5 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
17.0 |
16.3 |
15.6 |
15 |
Hortuner |
Xăng |
2.694 |
12,5 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
17.0 |
16.3 |
15.6 |
II |
MAZDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mazda 3AT |
Xăng |
1.598 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
2 |
Mazda MT |
Xăng |
1.598 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
3 |
Mazda 6 2.3 L |
Xăng |
2.261 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
4 |
Mazda 6 2.0L |
Xăng |
1.999 |
9,0 |
10.8 |
10.4 |
9.9 |
11.7 |
11.3 |
10.8 |
12.2 |
11.7 |
11.3 |
5 |
Mazda E2000 |
Xăng |
2.184 |
12,0 |
14.4 |
13.8 |
13.2 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
6 |
Mazda 626 |
Xăng |
1.991 |
9,5 |
11.4 |
10.9 |
10.5 |
12.4 |
11.9 |
11.4 |
12.9 |
12.4 |
11.9 |
III |
NISSAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TERRNO |
Xăng |
2.389 |
11,0 |
13.2 |
12.7 |
12.1 |
14.3 |
13.8 |
13.2 |
15.0 |
14.3 |
13.8 |
2 |
PATROL |
Xăng |
4.169 |
13,0 |
15.6 |
15.0 |
14.3 |
16.9 |
16.3 |
15.6 |
17.7 |
16.9 |
16.3 |
3 |
PATROL |
Xăng |
2.960 |
11,5 |
13.8 |
13.2 |
12.7 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
4 |
URVAN |
Xăng |
2.494 |
11,0 |
13.2 |
12.7 |
12.1 |
14.3 |
13.8 |
13.2 |
15.0 |
14.3 |
13.8 |
IV |
MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GRANDIS |
Xăng |
2.378 |
12,0 |
14.4 |
13.8 |
13.2 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
2 |
Lancer Gala 1.6AT |
Xăng |
1.584 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
3 |
Lancer Gala 1.6MT |
Xăng |
1.584 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
4 |
Lancer Gala 2.0 |
Xăng |
1.999 |
11,0 |
13.2 |
12.7 |
12.1 |
14.3 |
13.8 |
13.2 |
15.0 |
14.3 |
13.8 |
5 |
JOLIE MB |
Xăng |
1.997 |
11,1 |
13.3 |
12.8 |
12.2 |
14.4 |
13.9 |
13.3 |
15.1 |
14.4 |
13.9 |
6 |
JOLIE SS |
Xãng |
1.997 |
11,1 |
13.3 |
12.8 |
12.2 |
14.4 |
13.9 |
13.3 |
15.1 |
14.4 |
13.9 |
7 |
PAJERO |
Xăng |
2.351 |
12,5 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
17.0 |
16.3 |
15.6 |
8 |
PAJERO V6 |
Xăng |
2.972 |
13,5 |
16.2 |
15.5 |
14.9 |
17.6 |
16.9 |
16.2 |
18.4 |
17.6 |
16.9 |
9 |
PAJERO Supreme |
Xăng |
3.497 |
14,5 |
17.4 |
16.7 |
16.0 |
18.9 |
18.1 |
17.4 |
19.7 |
18.9 |
18.1 |
10 |
Mitsubishi L300 |
Xăng |
1.997 |
11,3 |
13.6 |
13.0 |
12.4 |
14.7 |
14.1 |
13.6 |
15.4 |
14.7 |
14.1 |
11 |
PAJERO |
Diesel |
3.200 |
11,5 |
13.8 |
13.2 |
12.7 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
V |
ISUZU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hi-Lander LX Limited |
Diesel |
2.499 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
2 |
Hi-Larider V-Spec MT |
Diesel |
2.499 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
3 |
Hi-Lander V-Spec MT |
Diesel |
2.499 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
4 |
Mi-Lander X-Treme MT |
Diesel |
2.499 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
5 |
Hi-Lander X-Treme AT |
Diesel |
2.499 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
6 |
D-Max S (2.5MT) |
Diesel |
2.499 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
7 |
D-Max S (3.0MT) |
Diesel |
2.999 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
8 |
D-Max S (3.0AT) FSE |
Diesel |
2.999 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
9 |
D-Max LS (3.0AT) FSE |
Diesel |
2.999 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
10 |
D-Max LS (3.0MT) FES |
Diesel |
2.999 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
11 |
Hi-Lander V-Spee SC |
Diesel |
1.499 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
12 |
TROOPER |
Xăng |
3.165 |
12,5 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
17.0 |
16.3 |
15.6 |
VI |
HONDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Accor |
Xăng |
2.156 |
12,0 |
14.4 |
13.8 |
13.2 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
2 |
Civic 2.0L |
Xăng |
1.998 |
8,5 |
10.2 |
9.8 |
9.4 |
11.1 |
10.6 |
10.2 |
11.6 |
11.1 |
10.6 |
3 |
Civic 1.8L |
Xăng |
1.799 |
8,0 |
9.6 |
9.2 |
8.8 |
10.4 |
10.0 |
9.6 |
10.9 |
10.4 |
10.0 |
VII |
HUYNDAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Elantra |
Xăng |
1.591 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
2 |
Sonata Elegance |
Xăng |
2.000 |
8,4 |
10.1 |
9.7 |
9.2 |
10.9 |
10.5 |
10.1 |
11.4 |
10.9 |
10.5 |
3 |
Santa Fe |
Xăng |
2.655 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
4 |
Santa Fe |
Diesel |
2.188 |
9,5 |
11.4 |
10.9 |
10.5 |
12.4 |
11.9 |
11.4 |
12.9 |
12.4 |
11.9 |
5 |
Santa Fe |
Xăng |
2.656 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
6 |
Santa Fe Specs SE (Limited) |
Xăng |
3.300 |
11,0 |
13.2 |
12.7 |
12.1 |
14.3 |
13.8 |
13.2 |
15.0 |
14.3 |
13.8 |
7 |
Santa Fe MLX |
Xăng |
2.000 |
9,5 |
11.4 |
10.9 |
10.5 |
12.4 |
11.9 |
11.4 |
12.9 |
12.4 |
11.9 |
8 |
Veraeruz Spees |
Xăng |
3.800 |
12,0 |
14.4 |
13.8 |
13.2 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
16.3 |
15.6 |
15.0 |
VII |
DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Matis |
Xăng |
796 |
5,0 |
6.0 |
5.8 |
5.5 |
6.5 |
6.3 |
6.0 |
6.8 |
6.5 |
6.3 |
2 |
Magnus L6 2.5 |
Xăng |
2.492 |
10,0 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
13.6 |
13.0 |
12.5 |
3 |
Lacetti EX |
Xăng |
1.799 |
8,0 |
9.6 |
9.2 |
8.8 |
10.4 |
10.0 |
9.6 |
10.9 |
10.4 |
10.0 |
4 |
Gentra |
Xăng |
1.498 |
6,7 |
8.0 |
7.7 |
7.4 |
8.7 |
8.4 |
8.0 |
9.1 |
8.7 |
8.4 |
5 |
Chevrolet Capiva |
Xăng |
1.589 |
9,0 |
10.8 |
10.4 |
9.9 |
11.7 |
11.3 |
10.8 |
12.2 |
11.7 |
11.3 |
6 |
Lanos |
Xăng |
1.498 |
7,0 |
8.4 |
8.1 |
7.7 |
9.1 |
8.8 |
8.4 |
9.5 |
9.1 |
8.8 |
7 |
Nubira |
Xăng |
1.498 |
8,0 |
9.6 |
9.2 |
8.8 |
10.4 |
10.0 |
9.6 |
10.9 |
10.4 |
10.0 |
IX |
FORD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ranger XLT |
Diesel |
2.499 |
10,5 |
12.6 |
12.1 |
11.6 |
13.7 |
13.1 |
12.6 |
14.3 |
13.7 |
13.1 |
2 |
Transit |
Diesel |
2.402 |
10,5 |
12.6 |
12.1 |
11.6 |
13.7 |
13.1 |
12.6 |
14.3 |
13.7 |
13.1 |
3 |
Transit |
Xăng |
2.295 |
11,5 |
13.8 |
13.2 |
12.7 |
15.0 |
14.4 |
13.8 |
15.6 |
15.0 |
14.4 |
4 |
Mondeo 2.0AT |
Xăng |
1.999 |
10,2 |
12.2 |
11.7 |
11.2 |
13.3 |
12.8 |
12.2 |
13.9 |
13.3 |
12.8 |
5 |
Mondeo 2.5 V6 |
Xăng |
2.495 |
11,2 |
13.4 |
12.9 |
12.3 |
14.6 |
14.0 |
13.4 |
15.2 |
14.6 |
14.0 |
6 |
Escape XLS 2.3AT |
Xăng |
2.261 |
10,4 |
12.5 |
12.0 |
11.4 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
14.1 |
13.5 |
13.0 |
7 |
Escape XLS 3.0AT |
Xăng |
2.967 |
12,6 |
15.1 |
14.5 |
13.9 |
16.4 |
15.8 |
15.1 |
17.1 |
16.4 |
15.8 |
8 |
Everest 4x2 2.6L |
Xăng |
2.606 |
11,3 |
13.6 |
13.0 |
12.4 |
14.7 |
14.1 |
13.6 |
15.4 |
14.7 |
14.1 |
9 |
Everest 4x2 2.5L |
Xăng |
2.499 |
9,5 |
11.4 |
10.9 |
10.5 |
12.4 |
11.9 |
11.4 |
12.9 |
12.4 |
11.9 |
10 |
Laser |
Diesel |
1.840 |
10,3 |
12.4 |
11.8 |
11.3 |
13.4 |
12.9 |
12.4 |
14.0 |
13.4 |
12.9 |
11 |
Focus 1.6 |
Xăng |
1.598 |
5,5 |
6.6 |
6.3 |
6.1 |
7.2 |
6.9 |
6.6 |
7.5 |
7.2 |
6.9 |
12 |
Focus 1.8 |
Xăng |
1.798 |
6,0 |
7.2 |
6.9 |
6.6 |
7.8 |
7.5 |
7.2 |
8.2 |
7.8 |
7.5 |
13 |
Focus 2.0AT |
Xăng |
1.999 |
6,4 |
7.7 |
7.4 |
7.0 |
8.3 |
8.0 |
7.7 |
8.7 |
8.3 |
8.0 |
14 |
Focus 2.0MT (Auto) |
Xăng |
1.999 |
7,6 |
9.1 |
8.7 |
8.4 |
9.9 |
9.5 |
9.1 |
10.3 |
9.9 |
9.5 |
X |
UAZ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Uaz 469 |
Xăng |
2.445 |
13 |
15.6 |
15.0 |
14.3 |
16.9 |
16.3 |
15.6 |
17.7 |
16.9 |
16.3 |
2 |
Uaz (tải) |
Xăng |
2.455 |
13 |
15.6 |
15.0 |
14.3 |
16.9 |
16.3 |
15.6 |
17.7 |
16.9 |
16.3 |
B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ PHỤ:
Số lượng, km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.
1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 4.000 km/01 lần;
2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
3. Mỡ bôi trơn các loại: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.