ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2071/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 64 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh, trong đó:
1. Cấp tỉnh 50 TTHC, cụ thể:
1.1. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng: 22 TTHC;
1.2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình: 02 TTHC;
1.3. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc: 09 TTHC;
1.4. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản: 03 TTHC;
1.5. Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 12 TTHC;
1.6. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng: 01TTHC;
1.7. Liên thông TTHC trong thẩm định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng: 01 TTHC.
2. Cấp huyện 14 TTHC, cụ thể:
2.1. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng: 08 TTHC;
2.2. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc: 03 TTHC;
2.3. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: 01 TTHC;
2.4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình: 02 TTHC;
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được phê duyệt tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật, quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾTTTHC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã TTHC |
Tên TTHC |
|
A |
CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
1 |
1.009988.000.00.00.H05 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
2 |
1.009991.000.00.00.H05 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
3 |
1.009989.000.00.00.H05 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
4 |
1.009990.000.00.00.H05 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
5 |
1.009936.000.00.00.H05 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
6 |
1.009982.000.00.00.H05 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
7 |
1.009983.000.00.00.H05 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
8 |
1.009986.000.00.00.H05 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
9 |
1.009928.000.00.00.H05 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
10 |
1.009984.000.00.00.H05 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
11 |
1.009985.000.00.00.H05 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
12 |
1.009987.000.00.00.H05 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
13 |
1.009980.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
14 |
1.009981.000.00.00.H05 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
15 |
1.009974.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
16 |
1.009975.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
17 |
1.009976.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
18 |
1.009977.000.00.00.H05 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
19 |
1.009978.000.00.00.H05 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
20 |
1.009979.000.00.00.H05 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
21 |
1.009972.000.00.00.H05 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
22 |
1.009973.000.00.00.H05 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
|
23 |
1.009788.000.00.00.H05 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
24 |
1.009791.000.00.00.H05 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
III |
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
25 |
1.002701.000.00.00.H05 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
26 |
1.003011.000.00.00.H05 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
27 |
1.008432.000.00.00.H05 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
28 |
1.008891.000.00.00.H05 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
29 |
1.008989.000.00.00.H05 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
30 |
1.008990.000.00.00.H05 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
31 |
1.008991.000.00.00.H05 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
32 |
1.008992.000.00.00.H05 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
33 |
1.008993.000.00.00.H05 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
IV |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
34 |
1.010747.000.00.00.H05 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
35 |
1.002572.000.00.00.H05 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
36 |
1.002625.000.00.00.H05 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
V |
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|
37 |
1.010005.000.00.00.H05 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
38 |
1.010006.000.00.00.H05 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
39 |
1.010007.000.00.00.H05 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
40 |
1.007748.000.00.00.H05 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
41 |
1.010009.000.00.00.H05 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
42 |
1.007764.000.00.00.H05 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
43 |
1.007766.000.00.00.H05 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
44 |
1.007767.000.00.00.H05 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 |
1.007750.000.00.00.H05 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
46 |
1.007763.000.00.00.H05 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
47 |
1.006873.000.00.00.H05 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
48 |
1.006876.000.00.00.H05 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
VI |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
49 |
1.006871.000.00.00.H05 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
VII |
TTHC liên thông |
|
50 |
1.011502 |
Liên thông thủ tục hành chính “Thẩm định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi” với thủ tục hành chính “Lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở” trong thẩm định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng |
B |
CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
1 |
1.009994.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2 |
1.009995.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
3 |
1.009996.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
4 |
1.009997.000.00.00.H05 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
5 |
1.009998.000.00.00.H05 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
6 |
1.009999.000.00.00.H05 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
7 |
1.009992.000.00.00.H05 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
8 |
1.009993.000.00.00.H05 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
9 |
1.002662.000.00.00.H05 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
10 |
1.003141.000.00.00.H05 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
11 |
1.008455.000.00.00.H05 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
12 |
1.002693.000.00.00.H05 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
IV |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình |
|
13 |
1.009788.000.00.00.H05 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
14 |
1.009791.000.00.00.H05 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.