ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thới Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/12/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 29/12/2023 và ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Bình và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Bạch Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
xã Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.629,52 |
2.103,05 |
4.170,71 |
7.142,07 |
9.359,15 |
4.509,61 |
2.809,34 |
2.760,37 |
4.109,57 |
9.391,63 |
10.002.27 |
3.527,05 |
3.744,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58.903,43 |
1.795,24 |
3.879,72 |
6.656,40 |
8.492,38 |
4.189,96 |
2.613,95 |
2.534,20 |
3.819,22 |
8.866,19 |
9.267,46 |
3.306,36 |
3.482,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31.509,97 |
1.160,37 |
3.309,34 |
5.437,16 |
1.464,55 |
3.247,78 |
2.335,08 |
941,64 |
418,35 |
3.954,28 |
4.123,65 |
2.525,39 |
2.592,38 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
873,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
354,82 |
421,80 |
- |
96,90 |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
30.636,45 |
1.160,37 |
3.309,34 |
5.437,16 |
1.464,55 |
3.247,78 |
1.980,25 |
519,84 |
418,35 |
3.857,38 |
4.123,65 |
2.525,39 |
2.592,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.102,21 |
- |
102,04 |
177,05 |
1,89 |
53,67 |
|
|
- |
- |
5,22 |
614,55 |
147,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.684,34 |
401,22 |
466,90 |
433,19 |
959,44 |
577,37 |
278,87 |
435,09 |
198,08 |
582,25 |
887,71 |
166,42 |
297,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
20.598,00 |
232,29 |
1,44 |
609,01 |
6.064,08 |
311,14 |
- |
1.157,47 |
3.202,62 |
4.328,11 |
4.247,48 |
- |
444,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,91 |
1,37 |
- |
- |
2,42 |
- |
- |
- |
0,17 |
1,55 |
3,40 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.660,79 |
307,72 |
290,99 |
484,65 |
866,77 |
319,59 |
195,39 |
226,17 |
231,31 |
524,88 |
730,63 |
220,64 |
262,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,35 |
2,56 |
- |
- |
24,82 |
- |
- |
3,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,73 |
1,70 |
0,05 |
0,09 |
1,09 |
0,04 |
- |
- |
- |
0,05 |
32,56 |
0,03 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,09 |
3,39 |
0,58 |
1,21 |
9,14 |
0,74 |
0,17 |
1,14 |
1,14 |
0,96 |
1,80 |
0,04 |
3,78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,65 |
0,01 |
- |
0,44 |
12,52 |
0,03 |
0,94 |
0,44 |
- |
0,14 |
- |
0,03 |
8,09 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.682,18 |
118,00 |
103,47 |
239,41 |
270,50 |
119,19 |
115,90 |
32,79 |
55,95 |
131,57 |
310,83 |
86,75 |
97,82 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.261,53 |
89,06 |
92,66 |
202,17 |
228,18 |
99,00 |
37,81 |
23,26 |
40,96 |
114,92 |
252,81 |
52,81 |
27,89 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
300,67 |
9,49 |
6,35 |
30,30 |
13,71 |
14,39 |
68,52 |
2,77 |
11,27 |
8,53 |
47,83 |
28,68 |
58,83 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,38 |
3,73 |
- |
0,30 |
0,06 |
0,31 |
- |
0,11 |
0,17 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,14 |
3,14 |
0,20 |
0,34 |
0,26 |
0,25 |
0,19 |
0,17 |
0,11 |
0,54 |
0,39 |
0,32 |
0,24 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,29 |
4,85 |
3,10 |
3,18 |
8,01 |
3,00 |
3,22 |
2,48 |
1,81 |
4,89 |
7,91 |
2,25 |
4,58 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,07 |
3,12 |
0,78 |
- |
1,14 |
1,24 |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,16 |
1,26 |
- |
- |
1,36 |
- |
- |
0,13 |
0,28 |
0,39 |
1,18 |
- |
0,56 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,43 |
0,23 |
0,18 |
1,39 |
0,15 |
0,07 |
- |
0,03 |
0,10 |
0,04 |
0,12 |
0,04 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,66 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,06 |
- |
0,03 |
0,02 |
- |
0,18 |
0,10 |
- |
- |
0,50 |
- |
0,22 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,52 |
1,52 |
- |
1,24 |
14,77 |
0,29 |
4,30 |
3,14 |
0,16 |
0,56 |
0,36 |
0,03 |
1,14 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
11.57 |
1.15 |
0.04 |
0.38 |
2.79 |
0,07 |
0,78 |
0.40 |
1.05 |
1.11 |
0,23 |
0,59 |
2.98 |
- |
Đất cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,72 |
0,45 |
0,12 |
0,10 |
0,06 |
0,38 |
- |
0,31 |
0,04 |
0,09 |
- |
0,34 |
0,83 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,00 |
0,27 |
0,52 |
0,47 |
0,56 |
0,59 |
0,20 |
0,16 |
0,50 |
0,54 |
0,35 |
0,56 |
0,29 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,78 |
1,67 |
- |
- |
2,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
715,57 |
- |
39,78 |
48,57 |
136,21 |
50,65 |
55,66 |
60,85 |
41,25 |
99,88 |
86,51 |
31,67 |
64,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
71,14 |
71,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,13 |
4,11 |
0,45 |
0,56 |
1,55 |
0,87 |
0,67 |
0,38 |
1,04 |
0,72 |
0,97 |
0,55 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
0,04 |
0,85 |
- |
0,03 |
0,13 |
- |
- |
0,09 |
0,01 |
0,04 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,01 |
0,24 |
- |
- |
0,41 |
0,22 |
0,07 |
0,87 |
0,01 |
1,00 |
- |
- |
0,20 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.051,98 |
104,59 |
145,29 |
193,90 |
407,00 |
147,13 |
21,79 |
125,57 |
131,34 |
290,02 |
297,57 |
100,99 |
86,79 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
65.30 |
0.09 |
- |
1.02 |
- |
0.06 |
- |
- |
59,04 |
0,56 |
4,18 |
0,05 |
0,30 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
X.Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15 |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
95,61 |
38,79 |
0,03 |
0,05 |
53,69 |
0,13 |
0,10 |
- |
- |
1,52 |
0,69 |
- |
0,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21,94 |
18,97 |
0,03 |
- |
2,53 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,31 |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
21,94 |
18,97 |
0,03 |
- |
2,53 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,94 |
0,15 |
- |
0,05 |
8,10 |
0,13 |
0,10 |
- |
- |
1,08 |
0,03 |
|
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
63,73 |
19,67 |
- |
- |
43,06 |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
0,66 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,81 |
1,70 |
0,05 |
0,09 |
1,50 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,11 |
0,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,67 |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
Đất Giao thông |
DGT |
0,81 |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất Thủy lợi |
DTL |
0,47 |
0,47 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở Văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở Y tế |
DYT |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở Thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất Công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình Bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng Kho dự trữ quốc gia |
DBV |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghiên cứu khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,66 |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
- |
0,05 |
0,09 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
0,12 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Bạch Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
xã Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
109,52 |
38,90 |
0,84 |
1,02 |
58,96 |
1,27 |
0,83 |
1,54 |
0,37 |
2,01 |
1,60 |
0,45 |
1,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
25,40 |
19,23 |
0,45 |
0,41 |
3,43 |
0,25 |
0,27 |
0,51 |
0,05 |
0,12 |
0,10 |
0,27 |
0,31 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
25,40 |
19,23 |
0,45 |
0,41 |
3,43 |
0,25 |
0,27 |
0,51 |
0,05 |
0,12 |
0,10 |
0,27 |
0,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,06 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,85 |
2,32 |
0,39 |
0,46 |
9,72 |
0,66 |
0,56 |
0,97 |
0,22 |
1,49 |
0,51 |
0,14 |
1,41 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
65,20 |
17,35 |
- |
0,15 |
45,79 |
0,36 |
|
0,06 |
0,10 |
0,40 |
0,99 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
352,37 |
- |
- |
- |
51,67 |
- |
60,00 |
60,00 |
100,00 |
80,00 |
0,70 |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
0,41 |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,36 |
- |
- |
- |
1,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUK/NKH |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
LUK/LUC |
150,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
60,00 |
60,00 |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUK/NTS |
200,00 |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
100,00 |
50,00 |
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
PKO/OCT |
1,44 |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất Bãi rác chuyển sang đất ở đô thị |
DRA/ODT |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
DGT/ODT |
0,81 |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị |
DTL/ODT |
0,47 |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Bạch Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
xã Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,32 |
0,30 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,32 |
0,30 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Giao thông |
DGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Kho dự trữ quốc gia |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghiên cứu khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất Chợ |
DCH |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.