ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2067/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 26 tháng 8 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 92/TTr-SLĐTBXH ngày 02 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 05 thủ tục hành chính mới; 15 thủ tục hành chính được sửa đổi và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- 03 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Bình Dương (Chi tiết tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 02 TTHC |
|
||
1 |
1.010927 |
Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn. |
|
2 |
1.010928 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp. |
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 03 TTHC |
|||
1 |
1.010935 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
2 |
1.010936 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
3 |
1.010937 |
Thủ tục Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 15 TTHC |
|||
1 |
1.000243 |
Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
2 |
2.000099 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
46 |
3 |
1.000234 |
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
57 |
4 |
1.000266 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
63 |
5 |
1.000031 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
6 |
2.000189 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
7 |
1.000389 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
8 |
1.000160 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
9 |
1.000138 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10 |
1.000167 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp. |
|
11 |
1.000154 |
Thủ tục Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
12 |
1.000553 |
Thủ tục Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
13 |
1.000530 |
Thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
14 |
1.000509 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
15 |
1.000482 |
Thủ tục Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyên sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
*Ghi chú: Sửa đổi các TTHC số thứ tự từ 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13,14,17,19,20,22 Mục VIII.Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của Danh mục thủ tục hành chính tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 98I/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương.
* Đính chính: Mã TTHC: 2.001960 số thứ tự 2 Mục II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan khác) tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương thành Mã TTHC: 2.002284
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
2.000044 |
Thủ tục Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||
1 |
1.000523 |
Thủ tục Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
* Ghi chú: Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 6 Mục VII. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội và số 21 Mục VIII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Bình Dương.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
1.010938 |
Thủ tục Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
2 |
1.010939 |
Thủ tục Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
3 |
1.010940 |
Thủ tục Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
2.000049 |
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện |
|
2 |
1.000123 |
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện |
|
* Ghi chú: Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự từ 2,3. Mục II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp Huyện tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 981/QĐ- UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Bình Dương.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
1.010941 |
Thủ tục Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
1.003521 |
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
* Ghi chú: Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự từ 2 Mục I. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp Xã tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Bình Dương.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.