BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2065/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 54 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, gồm:
1. Thủ tục hành chính mới: 04
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 28
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 22
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Tổng cục Hải quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự 1 điểm A mục 1; số thứ tự 1 điểm B mục 1; số thứ tự 11, 12, 13 điểm C mục 1; số thứ tự 2, 14 điểm B mục 2; số thứ tự 3, 4, 7, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 39, 44, 53, 54, 86, 88 điểm C mục 2 phần I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng vụ Pháp chế Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết
định số 2065/QĐ-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài chính)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Văn bản quy định thủ tục hành chính |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan |
|||||
1 |
Thủ tục thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018). |
|
2 |
Thủ tục thông báo hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia công |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018). |
|
3 |
Thủ tục đưa hàng về bảo quản |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 32 Thông tư 38/2015/TT-BTC được sửa đổi bổ sung tại khoản 21 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 |
|
4 |
Thủ tục thay đổi cửa khẩu xuất hoặc đưa trở lại KNQ đối với hàng hóa gửi KNQ đã đưa ra cửa khẩu xuất nhưng không xuất được hoặc chỉ xuất được một phần. |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Khoản 11 Điều 91 Thông tư 38/2015/TT-BTC được sửa đổi bổ sung tại khoản 59 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi rõ TTHC được sửa đổi, bổ sung đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|||
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan |
||||||||||
1 |
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế |
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
Số thứ tự 1 (Điểm A mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
2 |
|
Thủ tục xác định trước mã số đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
Số thứ tự 19 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
3 |
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
Số thứ tự 19 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
4 |
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/1/2021 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan, Cục Hải quan, Tổng cục Hải quan |
Số thứ tự 13 (điểm B mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính. |
|
|||
5 |
|
Thủ tục gia hạn nộp thuế |
Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/1/2021 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan, Cục Hải quan, Tổng cục Hải quan |
Số thứ tự 1 (điểm B mục 2), Số thứ tự 3 (điểm A mục 2), số thứ tự 6 (điểm C mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính. |
|
|||
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan |
||||||||||
1 |
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 2 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
2 |
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Cục Hải quan |
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 3 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan |
||||||||||
1 |
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Chi cục Hải quan |
- Nghị định 100/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 5 (Điểm C mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2017 |
|
|||
2 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 10 (Mục 2) Quyết định 2628/QĐ-BTC |
|
|||
3 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 11 (Mục 2) Quyết định 2628/QĐ-BTC |
|
|||
4 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan để xuất ra nước ngoài |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 12 (Mục 2) Quyết định 2628/QĐ-BTC |
|
|||
5 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan hoặc tạm nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 13 (Mục 2) Quyết định 2628/QĐ-BTC |
|
|||
6 |
|
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh |
Thông tư số 39/2018/TT- BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
HQ |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 82 (Mục 2) Quyết định 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
|
|||
7 |
|
Thủ tục hải quan kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 27 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
8 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc lập |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 11 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
9 |
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 36 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
10 |
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 38 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
11 |
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 37 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
12 |
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 55 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
13 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
STT 5 (điểm C Mục 1) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
14 |
|
Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất, để xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị cho doanh nghiệp chế xuất, hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định, hàng tiêu dùng nhập khẩu, sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp chế xuất |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
STT 10 (điểm C Mục 1) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
15 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
STT 7 (điểm C Mục 1) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
16 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ; Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa; Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất; Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp; Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu theo loại hình nhập sản xuất xuất khẩu trước khi ký kết hợp đồng gia công, bên nhận gia công được sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để cung ứng cho hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư do tổ chức, cá nhân tại Việt Nam cung cấp theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài |
Điểm b, điểm d khoản 1 Điều 61, Điều 63, khoản 2 và khoản 3 Điều 75, Điều 86 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 58 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 41 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
17 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 40 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
18 |
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 16 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
19 |
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
- Luật Quản lý thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016; - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ; - Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 15 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
20 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu; Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm được phép xuất khẩu ra nước ngoài; Thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu; Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa; Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 12 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
21 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công; Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 13 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
|||
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi rõ TTHC bị bãi bỏ đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan |
|||||||
1 |
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được). |
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018. (Bãi bỏ các điều quy định về xét miễn thuế gồm Điều 107, 108, 109, 110 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015) |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
Số thứ tự 1 điểm A mục 1 phần I Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015 |
|
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan |
|||||||
1 |
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015) |
Thông tư số 39/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 14 (Điểm B mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2017 |
|
2 |
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng hóa nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo |
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018. (Bãi bỏ các điều quy định về xét miễn thuế gồm Điều 107, 108, 109, 110 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015) |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 1 điểm B mục 1 phần I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan |
|||||||
1 |
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 2 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
2 |
|
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế |
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 44 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
3 |
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu |
Theo khoản 1 Điều 2 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 30 (Điểm c Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
4 |
|
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương nhân ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công |
Điều 64 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 42 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 54 (Điểm c Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
5 |
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công |
Điểm a khoản 1 Điều 61 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 40 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 39 Điểm c Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
6 |
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa |
Khoản 2 Điều 75 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 50 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 11 (Điểm C Mục 1) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
7 |
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất |
Khoản 3 Điều 75 Thông tư 38/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2016) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 12 (Điểm C Mục 1) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
8 |
|
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp |
Điều 63 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 45 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 53 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
9 |
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài |
Điểm a Khoản 1 Điều 61 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 40 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 33 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
10 |
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu |
Khoản 2 Điều 70 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 48 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 29 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
11 |
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
Khoản 1 Điều 70 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 48 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 28 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
12 |
|
Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa |
Khoản 4 Điều 75 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 13 (điểm C Mục 1) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
13 |
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài |
Khoản 2 Điều 67 Thông tư 38/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung tại khoản 44 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 35 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
14 |
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài |
Khoản 3 Điều 61 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 40 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 34 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
15 |
|
Thủ tục bảo lãnh chung |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 4 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
16 |
|
Thủ tục bảo lãnh riêng |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 3 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
17 |
|
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu |
Công văn 14650/BTC-TCHQ ngày 30/11/2020 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 86 (Điểm C Mục 2) Quyết định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
18 |
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế |
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018. (Bãi bỏ các điều quy định về xét miễn thuế gồm Điều 107, 108, 109, 110 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015) |
Hải quan |
Chi Cục Hải quan |
Số thứ tự 7 điểm C mục 2 phần I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
19 |
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Chi Cục Hải quan |
Số thứ tự 88 điểm C mục 2 phần I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.