ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2062/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 420/TTr-SNN ngày 09 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 (hai mươi lăm) quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm 04 Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 1; Phụ lục 2; Phụ lục 3; Phụ lục 4).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Lĩnh vực: Thủy Lợi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
2062/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã
số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời
hạn giải quyết |
Tổng thời gian thực hiện tại các cơ quan, đơn vị |
1 |
1.004427.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Trong 25 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 15 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc |
2 |
1.003921.000.00.00.H04 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 03 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 1,5 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 1,5 ngày làm việc |
3 |
1.003893.000.00.00.H04 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 03 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 1,5 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 1,5 ngày làm việc |
4 |
1.003867.000.00.00.H04 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Trong 30 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 20 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc |
5 |
2.001804.000.00.00.H04 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn do UBND tỉnh quản lý. |
Trong 30 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 20 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc |
6 |
2.001796.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 08 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc |
7 |
2.001795.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 15 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 08 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc |
8 |
2.001793.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Trong 05 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 03 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 02 ngày làm việc |
9 |
1.004385.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong 05 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 03 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 02 ngày làm việc |
10 |
2.001791.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Trong 10 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 06 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 04 ngày làm việc |
11 |
2.001426.000.00.00.H04 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Trong 15 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 08 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc |
12 |
2.001401.000.00.00.H04 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Trong 05 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 03 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 02 ngày làm việc |
13 |
1.003870.000.00.00.H04 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Trong 10 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 06 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 04 ngày làm việc |
14 |
1.003880.000.00.00.H04 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Trong 10 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: Trong 06 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 04 ngày làm việc |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.