CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2060/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Ban hành mới 40 thủ tục hành chính cấp trung ương và 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính cấp trung ương và 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đã được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
3 |
Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4 |
Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
5 |
Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
6 |
Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
7 |
Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
8 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
9 |
Thủ tục tách đơn đăng ký SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
10 |
Thủ tục rút đơn đăng ký SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
11 |
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
12 |
Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
13 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
14 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
15 |
Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
16 |
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
17 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
18 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
19 |
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
20 |
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
21 |
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
22 |
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
23 |
Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
24 |
Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
26 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
27 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
28 |
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
29 |
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
30 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
31 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
32 |
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
33 |
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
34 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
35 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
36 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
37 |
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
40 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
UBND cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
UBND cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.005260 |
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
1.005262 |
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
3 |
1.005285 |
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4 |
1.005263 |
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
5 |
1.005272 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
6 |
1.005268 |
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
7 |
1.005274 |
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
8 |
1.005275 |
Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
9 |
1.005276 |
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
10 |
1.005278 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
11 |
1.005281 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
12 |
1.005282 |
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
13 |
1.005284 |
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
14 |
1.003469 |
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
15 |
1.004748 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
16 |
1.003987 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
17 |
1.003947 |
Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
18 |
1.003927 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
19 |
1.003834 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
20 |
1.003808 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
21 |
1.003789 |
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
22 |
1.003686 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
23 |
1.003661 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
24 |
1.003629 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25 |
1.003617 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
26 |
1.003594 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
27 |
1.003574 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
28 |
1.003557 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.003542 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghiệp |
2 |
2.001483 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.