ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 206/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 359/TTr-SNV ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (09 thủ tục cấp tỉnh, 07 thủ tục cấp huyện, 05 thủ tục cấp xã) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Chi tiết danh mục và nội dung của thủ tục hành chính tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Bãi bỏ 22 TTHC lĩnh vực Thi đua, khen thưởng công bố tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (Chi tiết danh mục tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này).
Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC công bố tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử Sở Nội vụ (địa chỉ: https://sonoivu.hoabinh.gov.vn) và Trang Thông tin điện tử cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 05/02/2024.
Điều 4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã, Trang Thông tin điện tử của địa phương và tổ chức thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I. Danh mục TTHC
(Sửa đổi, bổ sung 21 TTHC gồm 09 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện và 05 TTHC cấp xã công bố tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
|
Tiếp nhận |
Trả kết |
||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Trong thời gian 17,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Trong thời gian 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
SỐ TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
||||
Công chức cấp xã |
Công chức cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức cấp xã |
Công chức cấp xã |
|||
|
TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
14 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
14 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
14 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
14 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
07 ngày |
0,5 ngày |
4,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Phần III
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày (ngày làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
|||||
Trong đó |
||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Văn thư Ban Thi đua - Khen thưởng/ Phòng Nội vụ cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Ban Thi đua - Khen thưởng/ Phòng Nội vụ cấp huyện (B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ/ Phòng Nội vụ cấp huyện (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh/UBND huyện) |
Văn thư Ban Thi đua - Khen thưởng/ Phòng Nội vụ cấp huyện (B4: Vào sổ trả kết quả) |
||||
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
17,5 ngày |
13,5 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày |
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
14 ngày |
11 ngày |
0,5 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
14 ngày |
11 ngày |
0,5 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
14 ngày |
11 ngày |
0,5 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
14 ngày |
11 ngày |
0,5 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
14 ngày |
11 ngày |
0,5 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
14 ngày |
11 ngày |
0,5 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
14 ngày |
11 ngày |
0,5 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.