ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2056/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 43/TTr-BDT ngày 15/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Ban Dân tộc có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 23 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
QUY TRÌNH TTHC LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH:
02 Quy trình TTHC
1. Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
- Theo quy định của pháp luật là không quá 15 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo ban |
Văn thư |
Văn bản scan |
½ ngày |
B2 |
Lãnh đạo Ban Phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng chuyên môn (tên phòng) Tiếp nhận Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Chuyên viên xử lý |
Dự thảo văn bản (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh; bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện và các giấy tờ có liên quan khác) trình lãnh đạo phòng |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B4 |
Lãnh đạo Ban xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt, chuyển Văn thư lấy số, vào sổ phát hành |
½ ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh trên phần mềm DVC của tỉnh |
Văn thư |
Scan hồ sơ gửi liên thông (Hồ sơ gửi kèm theo đúng hướng dẫn) |
½ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
9 ngày (UBND tỉnh xử lý hồ sơ) |
||
B7 |
Văn Thư tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả trên phần mềm DVC của tỉnh |
Văn thư |
Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh; Danh sách kèm theo gửi trả UBND huyện (nơi gửi hồ sơ) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
- Theo quy định của pháp luật là không quá 15 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo ban |
Văn thư |
Văn bản scan |
½ ngày |
B2 |
Lãnh đạo Ban Phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng chuyên môn (tên phòng) tiếp nhận Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý |
Dự thảo văn bản (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh; bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện và các giấy tờ có liên quan khác) trình lãnh đạo phòng |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B4 |
Lãnh đạo Ban Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt, chuyển Văn thư lấy số, vào sổ phát hành |
½ ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh trên phần mềm DVC của tỉnh |
Văn thư |
Scan hồ sơ gửi liên thông |
½ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
9 ngày (UBND tỉnh xử lý hồ sơ) |
||
B7 |
Văn Thư tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả trên phần mềm DVC của tỉnh |
Văn thư |
Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh; Danh sách kèm theo (trả UBND huyện, nơi đã gửi hồ sơ) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.