ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2038/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số: 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số: 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số: 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 1738/TTr-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
1. Nghề Sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp;
2. Nghề Điện lạnh;
3. Nghề Hàn điện;
4. Nghề Sửa chữa máy động lực nhỏ;
5. Nghề Vận hành máy xúc;
6. Nghề Đào tạo lái xe ô tô hạng B2;
7. Nghề Đào tạo lái xe ô tô hạng C;
8. Nghề Kỹ thuật xây dựng.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan chức năng xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ: SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học thực hành/tích hợp 18 học sinh/học viên.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa điện lạnh trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an; thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 18.
b) Thời lượng đào tạo.
TT |
Nội dung trong khóa học |
Thời gian |
|
Theo số giờ |
Theo tuần |
||
1 |
MĐ 01 Điện cơ bản |
60 |
1,5 |
2 |
MĐ 02 Trang bị điện |
75 |
1,9 |
3 |
MĐ 03 Lắp đặt điện sinh hoạt. |
105 |
2,6 |
4 |
MĐ 04 Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng |
135 |
3,4 |
5 |
Ôn, kiểm tra kết thúc khóa học |
25 |
0,63 |
|
Cộng |
400 |
10 |
c) Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
75 |
|
|
Trình độ đại học lương bậc 3 |
......... |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
325 |
|
|
Trình độ đại học lương bậc 3 |
......... |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
24 |
|
|
Trình độ đại học lương bậc 3 |
|
|
d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú
|
1 |
Giấy A4 |
Gam |
01 |
|
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gam |
01 |
|
3 |
Giấy A3 |
Gam |
0,1 |
|
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
01 |
|
5 |
Bút |
Cái |
01 |
|
6 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
|
7 |
Chứng chỉ |
Cái |
01 |
|
8 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
08 |
|
9 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
04 |
|
* Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
01 |
2 |
Thời khoá biểu |
Tờ |
06 |
3 |
Sách giáo trình |
Quyển |
04 |
4 |
Bản vẽ liên quan |
Bản vẽ |
50 |
e) Định mức thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức TB (giờ) |
1 |
VOM chỉ thị kim Sanwa VS-100
|
- DCV: 10/50/250/500V (4kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500V (4kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Pin: R6Px2 - Cầu chì: Ø6.3x30mm (250V/0.25A) - Kích thước/cân nặng: 144x96x56/400g |
200 |
2 |
Panme |
|
10 |
3 |
Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện) |
|
300 |
4 |
Mỏ lết |
Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90 |
5 |
5 |
Cờ lê |
Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 |
5 |
6 |
Lục giác |
Bộ lục giác 09 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 |
2 |
7 |
Khoan bê tông Boss |
Đầu vào công suất định mức 790W Năng lượng va đập 2,7J Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200bpm Tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút Trọng lượng 2,9kg Chiều dài 397mm Chiều cao 210mm |
50 |
8 |
Mỏ hàn xung |
Điện áp 220v, công suất 100W |
50 |
9 |
Mỏ hàn nung |
Điện áp 220v, công suất 100W |
10 |
10 |
Me ga W KYORITSU 3121A |
Điện áp thử DC: 2500V Giải điện trở đo: 2GΩ/100GΩ Giải đo kết quả đầu tiên: 0.1 ~ 50GΩ Độ chính xác: |± 5% rdg Nguồn: R6 (AA) (1.5V) × 8 Kích thước: 200 (L) × 140 (W) × 80 (D) mm Cân nặng: 01kg Phụ kiện: 7165A Que đo đường Linedài 03m 7224A Đầu nối đất dài 1,5m 7225A Que đo Guard dài 1,5m 9158 Hộp đựng cứng R6 (AA) × 8, HDSD Bảo hành: 12 tháng |
2 |
11 |
Vam ổ bi |
|
3 |
12 |
Máy quấn dây |
|
30 |
13 |
Khoan Bosch 13li |
Công suất: 600W |
20 |
Hệ số tái sử dụng: 90%.
g) Định mức vật tư
* Định mức vật tư mô đun 01 Điện cơ bản:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dây điện 2x0,75 |
Mét |
|
5 |
0 |
5 |
2 |
Pin 1,5V Panasonic |
Đôi |
|
2 |
0 |
2 |
3 |
Pin 9V Panasonic |
Quả |
|
1 |
0 |
1 |
Hệ số tái sử dụng: 0%.
* Định mức vật tư mô đun 02 Trang bị điện:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Rơ le thời gian |
Cái |
|
1 |
90 |
|
2 |
Áp tô mát 1 cực BKN 1P 20A |
Cái |
Số cực: 01 Dòng cắt 6kA Dòng điện định mức: 20A |
1 |
90 |
|
3 |
Áp tô mát 32A 3 cực LS |
Cái |
Dòng điện định mức (A): 32 Dòng cắt (kA): 6 |
1 |
90 |
|
4 |
Rơ le điện từ 220V |
Cái |
|
1 |
90 |
|
5 |
Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A) |
Cái |
Số cực: 03 Dòng làm việc: 4-6A Dùng khởi động từ: MC-9b ~ MC-40a |
1 |
90 |
|
6 |
Contactor 3P LS, MC-18b, 18A, 1NO + 1NC |
Cái |
Dòng định mức: 18A Điện áp cuộn dây: 220VAC Tiếp điểm phụ: 1NO + 1NC |
1 |
90 |
|
7 |
Contactor 3P LS, MC-12a, 12A, 1NO |
Cái |
Số cực: 03 Dòng định mức: 12A Điện áp cuộn dây: 220VAC Tiếp điểm phụ: NO |
1 |
90 |
|
8 |
Nút nhấn |
Cái |
|
3 |
90 |
3 |
9 |
Thiếc hàn (500Gr) |
Cuộn |
|
0,2 |
|
0,2 |
10 |
Nhựa thông |
Kg |
|
0,1 |
|
0,1 |
11 |
Dây điện 1 x 2,5 |
Mét |
|
50 |
|
50 |
12 |
Cốt y 2,5 |
Cái |
|
100 |
|
100 |
Hệ số tái sử dụng: 85%.
* Định mức vật tư mô đun 03 Lắp đặt điện sinh hoạt:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Ghen 20 (dẹt) |
Mét |
|
8 |
|
8 |
2 |
Ghen 25 (tròn) |
Mét |
|
8 |
|
8 |
3 |
Ghen 20 (tròn) |
Mét |
|
4 |
|
4 |
4 |
Cút 25 (tròn) |
Cái |
|
5 |
90 |
|
5 |
Cút 20 (tròn) |
Cái |
|
4 |
90 |
|
6 |
T 20 |
Cái |
|
3 |
90 |
|
7 |
T 25 |
Cái |
|
3 |
90 |
|
8 |
Cầu chì 10A |
Cái |
|
1 |
90 |
|
9 |
Ổ cắm điện |
Cái |
|
2 |
90 |
|
10 |
Công tắc |
Cái |
|
2 |
90 |
|
11 |
Cầu nối dây |
Cái |
|
2 |
|
2 |
12 |
Nở nhựa 6, 8 |
Túi |
|
2 |
|
2 |
13 |
Vít 6, 8 |
Kg |
|
0,2 |
|
0,2 |
14 |
Dây điện 2x0,75 |
Mét |
|
50 |
|
50 |
15 |
Băng dính |
Cuộn |
|
1 |
|
1 |
16 |
Thiết bị chống trộm |
Cái |
|
1 |
90 |
|
17 |
Đèn huỳnh quang 1,2m |
Bộ |
|
1 |
90 |
|
18 |
Chuông điện |
Cái |
|
1 |
90 |
|
19 |
Phao điện |
Cái |
|
1 |
90 |
|
20 |
Bảng điện nhựa |
Cái |
|
2 |
|
2 |
21 |
Áp to mát 02 cực |
Cái |
|
1 |
90 |
|
22 |
Cầu dao 20A |
Cái |
|
1 |
90 |
|
23 |
Thiếc hàn (cuộn 500Gr) |
Cuộn |
|
0,2 |
|
0,2 |
24 |
Nhựa thông |
Kg |
|
0,1 |
|
0,1 |
Hệ số tái sử dụng: 82%.
* Định mức vật tư mô đun 04 Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sợi đốt bình nước nóng Ariston |
Cái |
|
1 |
90 |
|
2 |
Thanh magie |
Cái |
|
2 |
90 |
|
3 |
Rơle bình nước nóng Ariston |
Cái |
|
1 |
90 |
|
4 |
Rơle khô chống cháy, cạn Ariston |
Cái |
|
1 |
90 |
|
5 |
Cảm biến nhiệt âm |
Cái |
|
1 |
90 |
|
6 |
Cầu chì nhiệt |
Cái |
|
1 |
90 |
|
7 |
Rơ le nhiệt |
Cái |
|
1 |
90 |
|
8 |
Rơ le thời gian |
Cái |
|
1 |
90 |
|
9 |
Bóng sấy |
Cái |
|
1 |
|
1 |
10 |
Quạt gió tủ lạnh |
Cái |
|
1 |
90 |
|
11 |
Rơ le nồi cơm |
Cái |
|
1 |
90 |
|
12 |
Mô tơ quay lò vi sóng |
Cái |
|
1 |
90 |
|
13 |
Rơ le khởi động |
Cái |
|
1 |
90 |
|
14 |
Techmic |
Cái |
|
1 |
90 |
|
15 |
Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF |
Cái |
|
2 |
90 |
|
16 |
Dây điện 2 x 0,75 |
Mét |
|
10 |
90 |
|
17 |
Van cấp đơn các hãng |
Cái |
|
1 |
90 |
|
18 |
Van cấp đôi các hãng |
Cái |
|
1 |
90 |
|
19 |
Dây điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70 |
Kg |
|
2 |
|
2 |
20 |
Ghen thủy tinh 1,2,3 |
Cái |
|
5 |
|
5 |
21 |
Sơn cách điện |
Lít |
|
0,5 |
|
0,5 |
22 |
Giấy cách điện |
M2 |
|
1 |
|
1 |
23 |
Rơ le nhiệt ấm siêu tốc |
Cái |
|
2 |
90 |
|
24 |
Stato quạt |
Cái |
|
1 |
|
1 |
25 |
Trục bạc quạt |
Bộ |
|
1 |
|
1 |
26 |
Bi 203 |
Đôi |
|
1 |
90 |
|
27 |
Dây curoa |
Cái |
|
1 |
90 |
|
Hệ số tái sử dụng: 85%.
* Định mức vật tư ôn, kiểm tra kết thúc khóa học:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dây điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70 |
Kg |
|
2 |
|
2 |
2 |
Dây điện 2 x 0,75 |
Mét |
|
15 |
|
15 |
3 |
Dây điện 2x2,5 |
Mét |
|
10 |
|
10 |
4 |
Nở nhựa 6, 8 |
Túi |
|
2 |
|
2 |
5 |
Vít 6, 8 |
Kg |
|
0,2 |
|
0,2 |
6 |
Ghen 20 (dẹt) |
Mét |
|
8 |
|
8 |
7 |
Ghen 25 (tròn) |
Mét |
|
8 |
|
8 |
8 |
Ghen 20 (tròn) |
Mét |
|
4 |
|
4 |
Hệ số tái sử dụng: 0%.
h) Điện năng tiêu thụ:
TT |
Tên thiết bị |
Công suất |
Số giờ sử dụng |
Định mức tiêu hao (Kw) |
Ghi chú |
1 |
Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành |
250W/bóng x 08 bóng = 2Kw |
400 |
44 |
800Kw/h |
2 |
Mỏ hàn xung |
100w/h |
50 |
5 |
01 học viên |
3 |
Mỏ hàn nung |
100w/h |
10 |
1 |
01 học viên |
4 |
Thực hành bình nước nóng |
2,5Kw/h |
4 |
10 |
01 học viên |
5 |
Thực hành cây nước nóng lạnh |
1Kw/h |
5 |
5 |
01 học viên |
6 |
Động cơ 3 pha |
1,5Kw/h |
10 |
15 |
01 học viên |
7 |
Khoan Bosch 13li |
600W/h |
20 |
12 |
01 học viên |
8 |
Khoan bê tông Boss |
970W/h |
50 |
60 |
01 học viên |
|
Cộng |
|
|
152 |
|
Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo 01 học viên nhân giá điện cho các trường học 1.838 đ/Kw (đã bao gồm thuế VAT).
152 x 1.838 đ/Kw = 279.000 đồng.
i) Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên
- Thành lập Hội đồng đánh giá.
- Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.
- Đánh giá kết quả đào tạo.
- In ấn và cấp chứng chỉ cho học viên.
PHỤ LỤC 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện lạnh.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa điện lạnh trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.
b) Thời lượng đào tạo
TT |
Nội dung trong khóa học |
Thời gian |
|
Theo số giờ |
Theo tuần |
||
1 |
MĐ 01 Điện kỹ thuật |
60 |
1,5 |
2 |
MĐ 02: Những khái niệm cơ bản |
24 |
0,6 |
3 |
MĐ 03: Tủ lạnh |
120 |
3 |
4 |
MĐ 04: Máy điều hoà nhiệt độ |
112 |
2,8 |
5 |
MĐ 05: Máy giặt, bình nước nóng |
64 |
1,6 |
6 |
Ôn tập, thi kết thúc khóa học, cấp chứng chỉ |
40 |
1 |
|
Tổng cộng: |
420 |
10,5 |
c) Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 8 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản nhân thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
110 |
|
|
Trình độ đại học lương bậc 3 |
......... |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
310 |
|
|
Trình độ đại học lương bậc 3 |
......... |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
24 |
|
|
Trình độ đại học lương bậc 3 |
|
|
d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
* Văn phòng phẩm:
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
01 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gam |
01 |
3 |
Giấy A3 |
Gam |
0,1 |
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
01 |
5 |
Bút |
Cái |
01 |
6 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
7 |
Chứng chỉ |
Cái |
01 |
8 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
10 |
9 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
05 |
* Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
01 |
2 |
Thời khoá biểu |
Tờ |
07 |
3 |
Sách giáo trình |
Quyển |
05 |
4 |
Bản vẽ liên quan |
Bản vẽ |
50 |
e) Định mức thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức TB (giờ) |
1 |
Bộ hàn hơi |
- Mỏ hàn và 05 bép hàn (Deasung hoặc Renown): 01 - Mỏ cắt và 03 bép cắt mã số (Deasung hoặc Renown): 01 - Đồng Oxy + van ngăn lửa cháy ngược (Renown): 01 - Đồng hồ C2H2 + van ngăn cháy ngược (Renown): 01 - Bình Oxy 10L (Trung Quốc): 01 bình - Bình Gas 12kg (Trung Quốc): 01 bình - Xe đẩy (Việt Nam): 01cái - Dây dẫn khí (Korea): 10m |
50 |
2 |
Đèn khò gas Hàn Quốc |
- Thân bằng kẽm - Ống lửa bằng thép không gỉ - Bếp gas bằng đồng |
10 |
3 |
Bộ gia công ống lệch tâm Value |
- Tay cắt - Tay vặn nong loe. - Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19mm. - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4", 5/16", 3/8", 1/2", 5/8", 3/4" |
20 |
4 |
Mỏ lết |
Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90- |
2 |
5 |
Bộ cờ lê |
Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 |
5 |
6 |
Túi bảo dưỡng điều hòa |
|
1 |
7 |
Lục giác (01 đến 15) |
- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 |
2 |
8 |
Đồng hồ ga 22 |
- Đồng hồ đo cao áp - Đồng hồ đo thấp áp - Dây hút gas từ bình chứa 1/4" - Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C |
70 |
9 |
Đồng hồ ga 410 |
- Model: VMG-2-R410A-02 - Đồng hồ đo cao áp - Đồng hồ đo thấp áp - Dây hút gas từ bình chứa 1/4" - Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C (1/4"-5/16") |
70 |
10 |
Bơm cao áp (rửa điều hòa) |
Công suất 1400W. Lưu lượng nước tiêu thụ: 360 lít/giờ. Độ dài dây: 04m tiện lợi. |
1 |
11 |
Dao cắt ống nhỏ |
|
5 |
12 |
Bơm hút chân không Value |
- Lưu lượng bơm: 100-113 lít/phút - Chân không tuyệt đối (độ hút chân không): 150 Micron - Công suất: 1/3 mã lực - Dung tích dầu: 250ml - Điện áp: 110-220V/50-60Hz, chế độ chuyển đổi nguồn điện - Kích thước: 318x124x234mm - Khối lượng: 08kg |
10 |
13 |
Kìm kẹp ống |
|
5 |
14 |
Kìm uốn ống |
|
2 |
15 |
Khoan bê tông Boss |
- Đầu vào công suất định mức 790W - Năng lượng va đập 2,7J - Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200bpm - Tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút - Trọng lượng 2,9kg - Chiều dài 397mm - Chiều cao 210mm |
10 |
16 |
Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện) |
|
150 |
Hệ số tái sử dụng: 90% hoặc 05 năm tùy điều kiện nào đến trước.
g) Định mức vật tư
* Định mức vật tư mô đun 01 Điện kỹ thuật:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dây điện từ Ø 18, Ø 0,5 |
Kg |
|
0,2 |
0 |
0,2 |
2 |
Ghen cách điện 1-5 |
Cái |
|
5 |
0 |
5 |
3 |
Lõi thép MBA 3A, 5A |
Bộ |
|
2 |
0 |
2 |
4 |
Thiếc hàn (cuộn 500Gr) |
Cuộn |
|
0,1 |
0 |
0,1 |
5 |
Nhựa thông |
Kg |
|
0,1 |
0 |
0,1 |
6 |
Pin 1,5V Panasonic |
Đôi |
|
1 |
0 |
1 |
7 |
Pin 9V Panasonic |
Quả |
|
1 |
0 |
1 |
Hệ số tái sử dụng: 0%.
* Định mức vật tư mô đun 02 Những khái niệm cơ bản:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Ống đồng Ø 6.1 |
Cuộn |
Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu. Ống đồng cuộn phi 6.35mm, độ dày 6.1mm, dài 15m. Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không. |
0,2 |
0 |
0,2 |
2 |
Ống đồng Ø 10 |
Cuộn |
Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu. Ống đồng cuộn phi 9.52mm, độ dày 1.1mm, dài 15m. Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không. |
0,2 |
0 |
0,2 |
3 |
Que hàn hơi |
Que |
1/16" x 18" (1.6mm x 457mm) 15 t.o. (466g) Tube |
10 |
0 |
10 |
Hệ số tái sử dụng: 0%.
* Định mức vật tư mô đun 03 Tủ lạnh:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Xốp nước |
Chai |
|
0,5 |
0 |
0,5 |
2 |
Băng dính bạc |
Cuộn |
|
1 |
0 |
1 |
3 |
Ống đồng f6 |
Cuộn |
|
0,5 |
0 |
0,5 |
4 |
Dàn nóng |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
5 |
Gas R134a (13,6kg) |
Kg |
CH2FCF3 Độ thuần khiết 99.9% |
0,5 |
0 |
0,5 |
6 |
Que hàn hơi |
Que |
|
10 |
0 |
10 |
7 |
Hàn the |
Gói |
|
2 |
0 |
2 |
8 |
Phin lọc |
Cái |
|
2 |
0 |
2 |
9 |
Bình ga mini |
Bình |
|
1 |
0 |
1 |
10 |
Tủ lạnh |
Cái |
Kiểu tủ: Ngăn đá trên, 02 cửa Dung tích:135 lít điện tiêu thụ: ~1KW/ngày Công nghệ làm lạnh: Panorama Kháng khuẩn tinh thể bạc Ag Clean |
0,5 |
90 |
|
11 |
Ống mao 1; 1,5; 2; 2,5 |
Cuộn |
|
2 |
0 |
2 |
12 |
Dầu lạnh |
Lít |
|
0,5 |
0 |
0,5 |
13 |
Rơ le khởi động |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
14 |
Quạt gió tủ lạnh |
Cái |
|
1 |
90 |
|
15 |
Bóng sấy |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
16 |
Techmic |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
17 |
Ti nạp ga |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
18 |
Tụ tủ lạnh |
Cái |
|
1 |
90 |
|
Hệ số tái sử dụng: 10%.
* Định mức vật tư mô đun 04 Máy điều hòa nhiệt độ:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Ống bảo ôn F19x12 |
Sợi |
|
5 |
0 |
5 |
2 |
Băng bọc |
Kg |
|
3 |
0 |
3 |
3 |
Ống đồng f6 |
Cuộn |
|
1 |
0 |
1 |
4 |
Ống đồng f10 |
Cuộn |
|
0,5 |
0 |
0,5 |
5 |
Ống đồng f12 |
Cuộn |
|
0,5 |
0 |
0,5 |
6 |
Gas R32 |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
7 |
Gas R22 |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
8 |
Gas R410 |
Kg |
Công thức hóa học CH2F2 CHF2CF3 bình: 11,3kg. Độ thuần khiết 99.9% |
1 |
0 |
1 |
9 |
Que hàn hơi |
Que |
|
10 |
0 |
10 |
10 |
Hàn the |
Gói |
|
2 |
0 |
2 |
11 |
Cảm biến điều hòa |
Cái |
|
2 |
90 |
|
12 |
Bình ga mini |
Bình |
|
1 |
0 |
1 |
13 |
Ống mao 2; 2,5; 3; 3,5 |
Cuộn |
|
2 |
0 |
2 |
14 |
Dầu lạnh |
Lít |
|
1 |
0 |
1 |
15 |
Tụ 35µF, 40µF, 50µF |
Cái |
|
3 |
90 |
|
16 |
Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF |
Cái |
|
3 |
90 |
|
17 |
Nở sắt 10x60 |
Cái |
|
15 |
0 |
15 |
18 |
Nở nhựa 6, 8 |
Túi |
|
2 |
0 |
2 |
19 |
Vít 6, 8 |
Kg |
|
0,2 |
0 |
0,2 |
20 |
Ống thoát nước |
Cuộn |
|
0,1 |
0 |
0,1 |
21 |
Dây điện 2x2,5 |
Mét |
|
10 |
0 |
10 |
22 |
Dây điện 2 x 0,75 |
Mét |
|
10 |
0 |
10 |
Hệ số tái sử dụng: 05%.
* Định mức vật tư mô đun 05 Máy giặt, bình nước nóng:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sợi đốt bình nước nóng Ariston |
Cái |
|
1 |
90 |
|
2 |
Thanh magie |
Cái |
|
2 |
90 |
|
3 |
Rơle bình nước nóng Ariston |
Cái |
|
1 |
90 |
|
4 |
Rơle khô chống cháy, cạn Ariston |
Cái |
|
1 |
90 |
|
5 |
Dây cấp |
Cái |
|
2 |
90 |
|
6 |
Dây đèn |
Cái |
|
1 |
90 |
|
7 |
Phao áp lực máy giặt LG |
Cái |
|
1 |
90 |
|
8 |
Van cấp đơn LG |
Cái |
|
1 |
90 |
|
9 |
Van cấp đôi LG |
Cái |
|
1 |
90 |
|
10 |
Van xả hãng LG |
Cái |
|
1 |
90 |
|
11 |
Mô tơ xả hãng LG |
Cái |
|
1 |
90 |
|
12 |
Dây curoa |
Cái |
|
1 |
90 |
|
13 |
Bộ khóa cửa máy giặt lồng ngang LG |
Cái |
|
1 |
90 |
|
Hệ số tái sử dụng: 90%.
* Định mức vật tư ôn, thi tốt nghiệp:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Ống bảo ôn F19x12 |
Sợi |
|
2 |
0 |
2 |
2 |
Băng bọc |
Cuộn |
|
1 |
0 |
1 |
3 |
Ống đồng f6 |
Cuộn |
|
0,2 |
0 |
0,2 |
4 |
Ống đồng f10 |
Cuộn |
|
0,2 |
0 |
0,2 |
5 |
Ống đồng f12 |
Cuộn |
|
0,2 |
0 |
0,2 |
6 |
Que hàn hơi |
que |
|
5 |
0 |
5 |
7 |
Hàn the |
Gói |
|
1 |
0 |
1 |
8 |
Bình ga mini |
Bình |
|
1 |
0 |
1 |
9 |
Ống mao 2; 2,5; 3; 3,5 |
Cuộn |
|
2 |
0 |
2 |
10 |
Nở sắt 10x60 |
Cái |
|
15 |
0 |
15 |
11 |
Nở nhựa 6, 8 |
Túi |
|
2 |
0 |
2 |
12 |
Vít 6, 8 |
Kg |
|
0,1 |
0 |
0,1 |
13 |
Dây điện 2x2,5 |
Mét |
|
10 |
0 |
10 |
14 |
Dây điện 1 x 0,75 |
Mét |
|
10 |
0 |
10 |
15 |
Xốp nước |
Chai |
|
0,5 |
0 |
0,5 |
16 |
Băng dính bạc |
Cuộn |
|
1 |
0 |
1 |
17 |
Phin lọc |
Cái |
|
2 |
0 |
2 |
18 |
Ti nạp ga |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
Hệ số tái sử dụng: 0%.
h) Điện năng tiêu thụ
TT |
Tên thiết bị |
Công suất |
Số giờ sử dụng |
Định mức tiêu hao (Kw)/HV |
Ghi chú |
1 |
Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành |
250W/bóng x 8 bóng = 2Kw |
420 |
47 |
840Kw/lớp |
2 |
Thử tủ lạnh |
2Kw/ngày |
120 |
10 |
01 học viên |
3 |
Thử điều hòa |
1Kw/h |
15 |
15 |
01 học viên |
4 |
Thực hành bình nước nóng |
2,5Kw/h |
4 |
10 |
01 học viên |
5 |
Thực hành cây nước nóng lạnh |
1Kw/h |
5 |
5 |
01 học viên |
6 |
Bơm cao áp (rửa điều hòa) |
1500W/h |
2 |
3 |
01 học viên |
7 |
Bơm hút chân không Value |
250W/h |
8 |
2 |
01 học viên |
8 |
Khoan bê tông Boss |
970W/h |
5 |
4 |
01 học viên |
|
Cộng |
|
|
96 |
|
Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo 01 học viên nhân (x) giá điện cho các trường học 1.838đ/Kw (đã bao gồm thuế VAT).
i) Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên
- Thành lập Hội đồng đánh giá.
- Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.
- Đánh giá kết quả đào tạo.
- In ấn và cấp chứng chỉ cho học viên.
PHỤ LỤC 3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Hàn điện.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hàn điện trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 35 học sinh.
b) Thời gian đào tạo
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
||||
MĐ 01 |
Chế tạo phôi hàn |
90 |
21 |
63 |
6 |
MĐ 02 |
Hàn điện hồ quang tay |
180 |
16 |
151 |
13 |
MĐ 03 |
Hàn trong môi trường khí bảo vệ |
90 |
17 |
63 |
10 |
II |
Ôn thi và thi tốt nghiệp |
50 |
|
|
50 |
|
Tổng cộng |
410 |
54 |
277 |
79 |
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
133 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
277 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
|
|
d) Văn phòng phẩm
* Văn phòng phẩm:
TT |
Văn phòng phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
0,1 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gam |
0,1 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
03 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
|
…… |
|
|
* Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
|
|
2 |
Giáo trình |
Quyển |
01 |
3 |
Tài liệu tham khảo |
Quyển |
01 |
4 |
Bản vẽ |
Bản |
500 |
e) Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy hàn điện DC 320 |
Công xuất: 12k VA, Điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50Hz, Dòng hàn 30-320A, điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%, kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17,5kg, phụ kiện kèm theo: Cán hàn, kìm hàn, kẹp mát, găng tay da, mặt nạ hàn phích cắm điện 03 pha |
170 giờ |
2 |
Máy hàn Tig AC 400 |
Công suất: TIG 12kVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50/60Hz, dòng hàn TIG 5- 400A, điện áp không tải 62V, điện áp hàn 18V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 570x365 x560 (WxDxH), trọng lượng 34kg, phụ kiện kèm theo: Mỏ hàn, đồng hồ kìm, mặt nạ hàn, cáp nguồn 05m, phích cắm điện 03 pha. |
25 giờ |
3 |
Máy hàn Mag FX 300 |
Công xuất: 15.5KVA, điện áp 380V, 03 pha, dòng hàn 50 - 300A, điện áp không tải 18-40V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 680 x 408 x756 (WxDxH), trọng lượng 138kg, đầu cáp dây, đường kính dây 0.8 - 1.2mm, phụ kiện kèm theo: Đồng hồ khí, mỏ hàn, cáp tín hiệu, đầu cấp dây, phích cắm điện 3 pha |
50 giờ |
4 |
Máy cắt sắt HKCF312 3HP |
Kéo cắt sắt hồng 3HP 01 pha. Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350mm. Công suất moto: 3HP - 01pha. |
10 giờ |
5 |
Máy mài cầm tay |
Công suất: 670W |
08 giờ |
6 |
Máy mài 02 đá Æ400 |
Công suất: 3.500W |
04 giờ |
7 |
Mỏ cắt khí |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
24 giờ |
g) Định mức vật tư (cho 01 học sinh)
Stt |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1. |
Mô đun: Chế tạo phôi hàn |
|||||
Thép tấm |
Kg |
Dầy 05 (mm) |
18 |
0 |
18 |
|
Đá cắt |
Viên |
Æ 125 |
01 |
0 |
01 |
|
Khí Ôxy |
Bình |
50 lít |
02 |
0 |
02 |
|
Khí ga |
Bình |
12kg |
01 |
0 |
01 |
|
Mũi khoan Æ12 |
Cái |
|
01 |
0 |
01 |
|
Đá mài |
Viên |
Æ 125 |
01 |
0 |
01 |
|
Dây dẫn khí |
Mét |
Æ 12 |
04 |
04 |
04 |
|
Mỏ cắt |
Cái |
|
01 |
0 |
01 |
|
Đồng hồ ga |
Cái |
|
01 |
01 |
01 |
|
Đồng hồ Ôxy |
Cái |
|
01 |
01 |
01 |
|
Găng tay da |
Đôi |
Đảm bảo yêu cầu |
01 |
0 |
01 |
|
Khấu hao thiết bị cắt khí |
% |
|
10% |
0 |
10% |
|
2. |
Mô đun: Hàn điện hồ quang tay |
|||||
Thép tấm |
Kg |
Dầy 05 (mm) |
40 |
0 |
40 |
|
Que hàn Æ3,2 |
Kg |
- Cháy ổn định - Đảm bảo được chất lượng mối hàn |
08 |
0 |
08 |
|
Que hàn Æ2,5 |
Kg |
- Cháy ổn định - Đảm bảo được chất lượng mối hàn |
05 |
0 |
05 |
|
Kính trắng |
Cái |
|
01 |
0 |
01 |
|
Kính mầu |
Cái |
|
01 |
0 |
01 |
|
Mo hàn |
Cái |
|
01 |
0 |
01 |
|
Kìm hàn |
Cái |
|
01 |
0 |
01 |
|
Dây hàn Æ12 |
Mét |
Æ12 |
08 |
0 |
08 |
|
Búa gõ xỉ |
Cái |
|
01 |
01 |
0 |
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
|
01 |
0 |
01 |
|
Áo bảo hộ |
Cái |
|
01 |
0 |
01 |
|
Khấu hao thiết bị |
% |
|
10% |
0 |
10% |
|
3. |
Mô đun: Hàn trong môi trường khí bảo vệ |
|||||
Que hàn Tig |
Kg |
Æ3 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dây hàn Mag |
Kg |
1,0 (mm) |
09 |
0 |
09 |
|
Điện cực hàn Tig |
Cái |
Æ1 |
02 |
0 |
02 |
|
Khí Ar |
Bình |
50 lít |
01 |
0 |
01 |
|
Khí CO2 |
Bình |
50 lít |
01 |
0 |
01 |
|
Thép trắng |
Kg |
Dày 03 (mm) |
03 |
0 |
03 |
|
Bép hàn |
Cái |
Æ1 |
01 |
0 |
01 |
|
Mỏ chụp khí |
Cái |
Æ16 |
01 |
0 |
01 |
|
Thép tấm |
Kg |
Dầy 04 (mm) |
09 |
0 |
09 |
|
Khấu hao thiết bị |
% |
|
10% |
0 |
10% |
h) Điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Công suất máy |
Số giờ sử dụng (giờ) |
Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Máy hàn điện DC 320 |
Công suất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V» 2KW/1h |
170 |
340 |
2 |
Máy hàn Tig AC 400 |
Công suất: TIG 12KVA » 2KW/1h |
25 |
50 |
3 |
Máy hàn Mag FX 300 |
Công xuất: 15.5 KVA » 2,5 KW/1h |
52 |
130 |
4 |
Máy cắt sắt |
6.70 KVA » 1KW/1h |
10 |
10 |
5 |
Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành |
250W/1bóng x 8 bóng = 2 KW/1h |
410 |
820 |
6 |
Máy mài 02 đá Æ400 |
» 3.500W/h |
12 |
42 |
7 |
Máy mài cầm tay |
Công suất: 670 W/h » 0,6W/h. |
08 |
05 |
Tổng |
687 |
1.397KW |
PHỤ LỤC 4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY ĐỘNG LỰC NHỎ
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy động lực nhỏ.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa máy động lực nhỏ trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 35 học sinh.
b) Thời gian đào tạo
MãModul/môn học |
Tên mô đun |
Thời gian của mô đun (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Giờ lý thuyết |
Giờ thực hành |
Giờ kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Kỹ thuật chung về máy động lực nhỏ |
25 |
5 |
18 |
2 |
MĐ 02 |
Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền |
109 |
20 |
85 |
4 |
MĐ 03 |
Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí |
45 |
8 |
33 |
4 |
MĐ 04 |
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống bôi trơn và làm mát |
20 |
5 |
13 |
2 |
MĐ 05 |
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ diesel |
51 |
12 |
35 |
4 |
MĐ 06 |
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống truyền lực |
110 |
20 |
86 |
4 |
|
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học |
50 |
|
|
50 |
|
Tổng cộng |
410 |
70 |
270 |
70 |
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
70 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
290 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
50 |
|
d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
* Văn phòng phẩm:
TT |
Văn phòng phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
01 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gam |
01 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
02 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
5 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
06 |
6 |
Phấn trắng |
Hộp |
01 |
7 |
Phấn màu |
Hộp |
01 |
8 |
Chứng chỉ |
Tờ |
35 |
9 |
Giấy thi |
Tờ |
35 |
* Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Trang |
06 |
2 |
Giáo trình |
Quyển |
01 |
3 |
Tài liệu tham khảo |
Quyển |
01 |
4 |
Bản vẽ |
Tờ |
0 |
5 |
Tranh vẽ chi tiết động cơ |
Tờ |
10 |
e) Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Modul 1 (Động cơ D6, D8, D12) |
- Model: D8 - Loại động cơ: Diesel - Loại (Type): Động cơ diesel, dung tích (L): 0,402 - Công suất (KW): 5.67 - Số vòng quay: 2600 - Tiêu hao nhiên liệu: 278,8 - Phương pháp khởi động: Quay tay - Hệ thống làm mát: Nước - Trọng lượng: 70 - Kích thước: 590 x 380 x 570 - Xuất xứ: Trung Quốc - Model: D6 - Loại: Động cơ Diesel - Kiểu động cơ: 1 pittong - Công suất (Kw): 4.41 - Số vòng quay (vòng/phút): 1500 - Dung tích xilanh (cc): 353 - Tỉ số nén: 17 - Kích thước (mm): 589*341*463 - Trọng lượng (kg): 60 - Xuất xứ: Trung Quốc - Model: D12 - Loại: Động cơ Diesel - Kiểu động cơ: 1 pittong -Công suất (Kw): 8.82 - Số vòng quay (vòng/phút):1500 - Dung tích xilanh (cc): 566 - Tỉ số nén: 17 - Kích thước (mm): 814*551*620 - Trọng lượng (kg): 145 - Xuất xứ: Trung Quốc |
25 |
2 |
Modul 2 (Động cơ D6, D8, D12) |
109 |
|
3 |
Modul 3 (Động cơ D6, D8, D12) |
45 |
|
4 |
Modul 4 (Động cơ D6, D8, D12) |
20 |
|
5 |
Modul 5 (Động cơ D6, D8, D12) |
51 |
|
6 |
Modul 6 (Hộp số) |
- Kiểu mẫu: Tỷ số truyền lùi - 144.655: 39.116 - Số lưỡi dao phay: 18 lưỡi (9 trái + 9 phải) - Kiểu lốp: 24 lưỡi (12 trái + 12 phải) - Áp suất lốp (Mpa): 600 - 12 - Khoảng cách Min với mặt đất(mm): 20N/cm2 - Bán kính quay Min (m): 234 - Kiểu ly hợp: Đĩa ma sát - Kiểu cơ cấu lái: Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp - Kiểu phanh: Dạng hình vòng giãn nở trong - Dây curoa: B1727 - Lượng chứa dầu bôi trơn: 6lít |
110 |
7 |
Máy vi tính xách tay |
- Màn hình 14 inch HD - CPU: intel, coer i3, 2.0 GHz - Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz - WGA: intel HD Graphies Share |
70 |
8 |
Máy chiếu |
- Máy chiếu SONY VPL - EX 295 - CĐS: 3.800 Ansi lumen - Bóng đèn: 10.000 giờ - MSP: SOE 295 |
70 |
9 |
Dụng cụ sửa chữa |
- Bộ khẩu tay vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8mm-32mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại |
270 |
g) Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Modul 1 |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
Lít |
A92 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
1 |
0 |
1 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Gẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
2 |
Modul 2 |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
Lít |
A92 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
2 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
|
Bìa a mi ăng |
M2 |
|
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Bộ Zoăng (mặt máy, bưởng tròn, bưởng méo, nắp hậu, nắp đầu bò) |
Bộ |
|
1 |
0 |
1 |
|
Bộ hơi (D6, D8, D12) |
Bộ |
|
3 |
0 |
3 |
|
Tay biên (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Trục cơ (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Vòng bi trục cơ (D6, D8, D12) |
Bộ |
|
3 |
0 |
3 |
3 |
Modul 3 |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
Lít |
A92 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
1 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
|
Bột rà xu páp |
Hộp |
|
1 |
0 |
1 |
|
Xu páp (D6, D8, D12) |
Bộ |
|
3 |
0 |
3 |
|
Trục cam (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Con đội (D6, D8, D12) |
Cái |
|
6 |
0 |
6 |
|
Đũa đẩy (D6, D8, D12) |
Cái |
|
6 |
0 |
6 |
|
Cò mổ (D6, D8, D12) |
Cái |
|
6 |
0 |
6 |
|
Vòng bi trục cam |
Vòng |
|
3 |
0 |
3 |
4 |
Modul 4 |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
Lít |
A92 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
1 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
|
Bơm dầu bôi trơn (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Lọc dầu bôi trơn |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Ống dẫn dầu bôi trơn D12 |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Két nước làm mát (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Van xả nước (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
5 |
Modul 5 |
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
1 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Bơm cao áp (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Vòi phun (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Lọc nhiên liệu (D6, D8, D12) |
Cái |
|
3 |
0 |
3 |
|
Ty ô dầu thấp áp (D6, D8, D12) |
Ống |
|
3 |
0 |
3 |
|
Ty ô dầu cao áp (D6, D8, D12) |
Ống |
|
3 |
0 |
3 |
6 |
Modul 6 |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
Lít |
A92 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
1 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
|
Đĩa ly hợp |
Cái |
|
1 |
|
1 |
|
Zoăng trục bánh |
Cái |
|
2 |
|
2 |
|
Vòng bi |
Vòng |
|
1 |
|
1 |
|
Zoăng hộp số |
Cái |
|
1 |
|
1 |
|
Keo làm kín |
Hộp |
|
1 |
|
1 |
|
Vòng bi tỳ |
Cái |
|
1 |
|
1 |
7 |
Modul 7 |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
Lít |
A92 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
1 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
h) Điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Công suất máy |
Số giờ sử dụng (giờ) |
Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Máy 1 |
|
|
|
2 |
Máy 2 |
|
|
|
3 |
Máy 3 |
|
|
|
4 |
Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành |
|
410 |
410 |
|
…………….. |
|
|
|
i) Định mức khác
- Khấu hao thiết bị 10%.
- Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01hv.
PHỤ LỤC 5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Vận hành máy xúc.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy xúc trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 35 học sinh.
b) Thời gian đào tạo
MãMH |
Tên mô đun |
Thời gian của mô đun (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Giờ lý thuyết |
Giờ thực hành |
Giờ kiểm tra |
|||
1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
51 |
38 |
7 |
06 |
MĐ 01 |
Vẽ kỹ thuật |
21 |
14 |
5 |
2 |
MĐ 02 |
Điện kỹ thuật |
15 |
12 |
1 |
2 |
MĐ 03 |
An toàn lao động, vệ sinh môi trường |
15 |
12 |
1 |
2 |
2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
309 |
22 |
275 |
12 |
MĐ 04 |
Bảo dưỡng động cơ đốt trong |
20 |
6 |
12 |
2 |
MĐ 05 |
Bảo dưỡng hệ thống điện |
20 |
4 |
14 |
2 |
MĐ 06 |
Bảo dưỡng hệ thống thủy lực |
30 |
6 |
22 |
2 |
MĐ 07 |
Bảo dưỡng phần gầm máy xúc |
25 |
6 |
17 |
2 |
MĐ 08 |
Vận hành máy xúc |
214 |
0 |
210 |
4 |
|
Ôn và thi kiểm tra kết thúc khóa học |
50 |
|
|
50 |
|
Tổng cộng |
410 |
60 |
282 |
68 |
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
78 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
282 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
|
|
d) Văn phòng phẩm
TT |
Văn phòng phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
01 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gam |
01 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
02 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
03 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
01 |
7 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
04 |
8 |
Phấn trắng |
Hộp |
01 |
9 |
Phấn màu |
Hộp |
01 |
10 |
Thước kẻ |
Cái |
01 |
11 |
Chứng chỉ |
Tờ |
35 |
12 |
Giấy thi |
Tờ |
35 |
* Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Trang |
06 |
2 |
Giáo trình |
Quyển |
01 |
3 |
Tài liệu tham khảo |
Quyển |
01 |
4 |
Bản vẽ |
Tờ |
50 |
e) Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Động cơ diesel tổng thành lắp trên máy thi công nền |
Diesel, D6GA, 162(217)/1900 |
20 |
2 |
Máy xúc có đầy đủ các hệ thống |
- HYUNDAI ROBEX 1400W-7 - Dung tích gầu: 0,5m3 - Bán kính đào lớn nhất: 7750mm - Kiểu động cơ, công suất/Số vòng quay: Diesel, D6BT-C/99,3(133,2)/2200 - Kích thước khi di chuyển: Dài x rộng x cao: 7520 x 2495 x 3550mm |
289 |
3 |
Máy vi tính xách tay |
- Màn hình 14 inch HD - CPU: intel, coer i3, 2.0GHz - Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz - WGA: intel HD Graphies Share |
60 |
4 |
Máy chiếu |
- Máy chiếu SONY VPL - EX 295 - CĐS: 3.800 Ansi lumen - Bóng đèn: 10.000 giờ - MSP: SOE 295 |
60 |
5 |
Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa |
- Bộ khẩu tay vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8mm-32mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại - Dụng cụ chuyên dùng cho máy xúc |
289 |
g) Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Modul 1 |
|
|
|
|
|
|
Giấy A0 |
Tờ |
|
1 |
0 |
1 |
|
Giấy A4 |
Tờ |
|
10 |
0 |
10 |
|
Bút chì |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Bảng vẽ |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Thước các loại |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Com pa |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Tẩy |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
2 |
Modul 2 |
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện có bọc cách điện |
Mét |
d = 1 - 1,6mm |
5 |
0 |
5 |
|
Cầu chì các loại |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Công tắc các loại |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Áptômát |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Khởi động từ |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Rơ le điện từ |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
|
Pin khô |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
3 |
Modul 3 |
|
|
|
|
|
|
Nước sạch |
Lít |
|
|
|
|
|
Xô chậu |
Cái |
|
1 |
|
1 |
|
Khăn lau sạch |
Cái |
|
1 |
|
1 |
|
Cát |
M3 |
|
0,2 |
|
0,2 |
|
Hóa chất chống cháy |
Bình |
MFZ4 |
1 |
|
1 |
4 |
Modul 4 |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
Lít |
A92 |
0,5 |
0 |
0,5 |
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
2 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
|
Bộ zoăng đại tu |
Bộ |
|
1 |
0 |
1 |
|
Phụ tùng thay thế |
Bộ |
|
1 |
0 |
1 |
5 |
Modul 5 |
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
2 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
6 |
Modul 6 |
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
2 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Dầu thủy lực |
Lít |
AW46 |
10 |
0 |
10 |
|
Bộ zoăng xi lanh thủy lực |
Bộ |
|
1 |
0 |
1 |
|
Bộ zoăng chỉ |
Hộp |
|
1 |
0 |
1 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
7 |
Modul 7 |
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
1 |
0 |
2 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
8 |
Modul 8 |
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
64 |
0 |
64 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
01 |
0 |
01 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
05 |
0 |
05 |
|
Dầu thủy lực |
Lít |
AW46 |
10 |
|
10 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
|
Cọc tiêu |
Cái |
|
10 |
0 |
10 |
|
Vôi bột |
Kg |
|
2 |
0 |
2 |
|
Thước đo |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
9 |
Modul 9 |
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen |
Lít |
DO 0,25S |
10 |
0 |
10 |
|
Dầu bôi trơn |
Lít |
20w 50 |
1 |
0 |
1 |
|
Mỡ bôi trơn |
Kg |
A(L) |
0,2 |
0 |
0,2 |
|
Giẻ lau |
Kg |
|
1 |
0 |
1 |
|
Dầu thủy lực |
Lít |
AW 46 |
5 |
0 |
5 |
h) Điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Công suất máy |
Số giờ sử dụng (giờ) |
Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Máy 1 |
|
|
|
2 |
Máy 2 |
|
|
|
3 |
Máy 3 |
|
|
|
4 |
Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành |
|
196 |
196 |
5 |
Thực hành vận hành máy tại bãi tập |
|
214 |
0 |
i) Định mức khác
- Khấu hao thiết bị máy: 10%.
- Xà phòng rửa: 0,2 kg/01hv.
PHỤ LỤC 6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐÀO TẠO NGHỀ: ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô hạng B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trong điều kiện lớp học lý thuyết 50 học viên và học thực hành 05 học viên/xe.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 50 học viên.
b) Thời gian đào tạo
MãMH |
Tên mô đun |
Thời gian của mô đun (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Giờ lý thuyết |
Giờ thực hành |
Giờ kiểm tra |
|||
Bài 1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
90 |
88 |
0 |
2 |
Bài 2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
18 |
17 |
0 |
1 |
Bài 3 |
Nghiệp vụ vận tải |
16 |
15 |
0 |
1 |
Bài 4 |
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
20 |
19 |
0 |
1 |
Bài 5 |
Kỹ thuật lái xe |
24 |
23 |
0 |
1 |
Bài 6 |
Thực hành lái xe |
404 |
0 |
400 |
4 |
|
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học |
16 |
|
|
16 |
|
Tổng cộng |
588 |
162 |
400 |
26 |
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
168 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Trung cấp |
420 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
25 |
|
d) Văn phòng phẩm
* Văn phòng phẩm:
TT |
Văn phòng phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gram |
01 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gram |
02 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
01 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
* Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
01 |
2 |
Giáo trình |
Bộ |
01 |
3 |
Tài liệu tham khảo |
Bộ |
01 |
4 |
Bản vẽ- tranh treo |
Bộ |
01 |
e) Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số ký thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính xách tay |
Sony SVF 15316 SCB |
168 |
2 |
Máy chiếu |
H-PEC/H-2210N |
168 |
3 |
Mô hình ô tô hoặc ô tô |
Daewo GenTra - SX |
18 |
4 |
Ô tô tập lái hạng B2 |
Daewo GenTra - SX |
420 |
g) Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Xăng |
Lít |
Ron 92 |
605 |
0 |
605 |
2 |
Dầu máy |
Lít |
SHD - 50 |
4 |
0 |
4 |
3 |
Ắc quy |
Chiếc |
65 AH |
0.25 |
0 |
0.25 |
4 |
Lốp |
Chiếc |
185/R14 |
1 |
0 |
1 |
h) Điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Công suất máy |
Số giờ sử dụng (giờ) |
Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Máy tính để bàn (20 máy) |
650W |
40 |
10 |
2 |
Điện thắp sáng phòng học |
40W 75W |
168 |
1,2 |
3 |
Máy tính xách tay |
300W |
168 |
0,3 |
4 |
Máy chiếu |
1.000W |
168 |
1,0 |
i) Định mức khác
- Chứng chỉ: 01.
- Sân tập lái ô tô diện tích 11.000m2.
- Phòng học lý thuyết diện tích: 80m2.
- Phòng thực hành máy tính diện tích: 80m2.
PHỤ LỤC 7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ: ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô hạng C.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 05 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trong điều kiện lớp học lý thuyết 50 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 50 học viên.
b) Thời gian đào tạo
MãMH |
Tên mô đun |
Thời gian của mô đun (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Giờ LT |
Giờ TH |
Giờ KT |
|||
Bài 1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
90 |
88 |
0 |
2 |
Bài 2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
18 |
17 |
0 |
1 |
Bài 3 |
Nghiệp vụ vận tải |
16 |
15 |
0 |
1 |
Bài 4 |
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
20 |
19 |
0 |
1 |
Bài 5 |
Kỹ thuật lái xe |
24 |
23 |
0 |
1 |
Bài 6 |
Thực hành lái xe |
736 |
0 |
733 |
3 |
|
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học |
16 |
|
|
16 |
|
Tổng cộng |
920 |
162 |
733 |
25 |
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
168 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Trung cấp |
752 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ: Đại học |
35 |
|
d) Văn phòng phẩm
* Văn phòng phẩm:
TT |
Văn phòng phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gram |
01 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gram |
02 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
01 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
5 |
Sổ theo dõi thực hành |
Quyển |
01 |
* Tài liệu đào tạo:
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch Đào tạo |
Tờ |
01 |
2 |
Giáo trình |
Bộ |
01 |
3 |
Tài liệu tham khảo |
Bộ |
01 |
4 |
Tranh vẽ |
Bộ |
01 |
e) Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính xách tay |
Sony SVF 15316 SCB |
168 |
2 |
Máy chiếu |
H-PEC/H-2210N |
168 |
3 |
Mô hình ô tô hoặc ô tô |
Xe VINAXUKI 3,5 T |
18 |
4 |
Ô tô tập lái hạng C |
Xe VINAXUKI 3,5 T |
752 |
g) Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dầu Điezen 0,05S |
Lít |
Điezen 0,05S |
1.672 |
0 |
1.672 |
2 |
Dầu máy |
Lít |
SHD 50 |
8 |
0 |
8 |
3 |
Ắc quy |
Cái |
110AH |
0.25 |
0 |
0.25 |
4 |
Lốp |
Cái |
825-16 |
1 |
0 |
1 |
h) Điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Công suất máy |
Số giờ sử dụng (giờ) |
Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Máy tính để bàn (20 máy) |
650W |
40 |
10 |
2 |
Điện thắp sáng, quạt phòng học |
40 W 75W |
168 |
1.2 |
3 |
Máy tính xách tay |
300W |
168 |
0.3kW |
4 |
Máy chiếu |
1.000W |
168 |
|
i) Định mức khác
- Chứng chỉ: 01 chiếc.
- Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000m2.
- Phòng học lý thuyết diện tích: 80m2.
- Phòng thực hành máy tính diện tích: 80m2.
PHỤ LỤC 8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Kỹ thuật xây dựng.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 35 học sinh.
b) Thời lượng đào tạo
Stt |
Nội dung trong khóa học |
Thời gian |
|
Theo số giờ |
Theo tuần |
||
MH 01 |
Vật liệu xây dựng |
15 |
|
MĐ 02 |
Đào móng |
15 |
|
MĐ 03 |
Xây gạch |
130 |
|
MĐ 04 |
Trát, láng |
80 |
|
MĐ 05 |
Lát, ốp |
36 |
|
MĐ 06 |
Lắp đặt thiết bị vệ sinh |
24 |
|
MĐ 07 |
Gia công, lắp đặt cốt thép |
20 |
|
MĐ 08 |
Xây đá |
40 |
|
|
Ôn tập, kiểm tra kết thúc môn, thi tốt nghiệp |
50 |
|
Tổng cộng: |
410 |
10,25 |
c) Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
Stt |
Họ tên giáo viên |
Số giờ |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Giáo viên dạy thực hành |
410 x 2ca |
100.000 |
82.000.000 |
02 giáo viên dạy thực hành (18 hv/01 ca) |
2 |
Giáo viên quản lý lớp |
20,5 |
100.000 |
2.050.000 |
10,25 tuần x 02giờ/tuần |
3 |
Quản lý đào tạo |
20 |
100.000 |
2.000.000 |
|
d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
* Văn phòng phẩm:
Stt |
Văn phòng phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy in A4 |
Gam |
05 |
2 |
Bút bi viết màu xanh |
Hộp |
05 |
3 |
Bút bi màu đỏ |
Hộp |
01 |
4 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
35 |
5 |
Vở ghi phát cho học viên |
Quyển |
35 |
6 |
Bút viết bảng |
Cái |
10 |
* Tài liệu đào tạo:
Stt |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
KH |
03 |
2 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
03 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
16 |
4 |
Giáo án |
Quyển |
16 |
5 |
Giáo trình nghề xây dựng |
Quyển |
05 |
6 |
Bản vẽ liên quan |
Bản vẽ |
Theo thực tế |
e) Định mức thiết bị dùng chung trong khóa học
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Gạch đỏ |
Viên |
1.000 x 01 hs |
2 |
Cát xây |
Khối |
0,5/01 hs |
3 |
Cát trát |
Khối |
0,5/01 hs |
4 |
Xẻng |
Cái |
02hs/01 xẻng |
5 |
Cuốc |
Cái |
02hs/01 xẻng |
6 |
Xô đựng vữa |
Cái |
01cái/01 hs |
7 |
Dao xây |
Cái |
01cái/01 hs |
8 |
Bay xây |
Cái |
01cái/01 hs |
9 |
Bàn xoa |
Cái |
01cái/01 hs |
10 |
Vôi xây |
Kg |
50kg/01 hs |
11 |
Hộc đựng vữa |
Cái |
01cái/01 hs |
12 |
Búa tạ |
Cái |
02 cái/35 hs |
13 |
Búa 1Kg |
Cái |
05 cái/35hs |
14 |
Quả rọi |
Quả |
01 quả/01 hs |
15 |
Dây cước |
Cuộn |
01 quả/01 hs |
16 |
Thước tầm |
Cái |
01 cái/01 hs |
17 |
Xà beng |
Cái |
10 cái/35 hs |
18 |
Xe rùa |
Xe |
10 xe/35 hs |
19 |
Thước cuộn 05m |
Cái |
01 cái/01 hs |
20 |
Ống nước đánh thăng bằng |
M |
01m/01 hs |
21 |
Thước vuông |
Cái |
10 cái/35 hs |
22 |
Bay xây |
Cái |
01cái/01 hs |
23 |
Gạch lát |
M2 |
04m2/01 hs |
24 |
Gạch ốp |
M2 |
04m2/01 hs |
25 |
Thùng phi đựng nước |
Cái |
03 cái/35 hs |
* Mô đun Vật liệu xây dựng (học lý thuyết):
* Mô đun Đào móng:
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Cuốc |
Cái |
01cái/01hs |
2 |
Xẻng |
Cái |
01cái/01hs |
3 |
Xà beng |
Cái |
10 cái/35 hs |
4 |
Dây cước |
Cuộn |
01cái/01hs |
5 |
Xe rùa |
Xe |
10 xe/35 hs |
6 |
Thước cuộn 05m |
Cái |
01cái/01hs |
7 |
Búa tạ |
Cái |
02 cái/35 hs |
8 |
Ống nước đánh thăng bằng |
M |
50m/35 hs |
9 |
Thước vuông |
Cái |
10 cái/35 hs |
* Mô đun Xây gạch:
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Gạch đỏ |
Viên |
1.000 x 01 hs |
2 |
Cát xây |
Khối |
0,5/01 hs |
3 |
Xẻng |
Cái |
02 hs/01 xẻng |
4 |
Cuốc |
Cái |
02 hs/01 xẻng |
5 |
Xô đựng vữa |
Cái |
01 cái/01hs |
6 |
Dao xây |
Cái |
01 cái/01hs |
7 |
Thước tầm |
Cái |
01 cái/01hs |
8 |
Quả rọi |
Quả |
01 cái/01hs |
9 |
Dây cước |
Cuộn |
01 cái/01hs |
10 |
Thước tầm |
Cái |
01 cái/01hs |
11 |
Xe rùa |
Xe |
10 xe/ 35 hs |
12 |
Thước cuộn 05m |
Cái |
01 cái/01hs |
13 |
Vôi xây |
Kg |
50kg/01 hs |
14 |
Hộc đựng vữa |
Cái |
01cái/01hs |
15 |
Thùng phi đựng nước |
Cái |
03 cái/ 35 hs |
* Mô đun Kỹ thuật trát - láng:
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Thước tầm |
Cái |
01 cái/ 01 hs |
2 |
Vôi xây, trát |
Kg |
50kg/01 hs |
3 |
Cát trát |
Khối |
0,5/01 hs |
4 |
Xô đựng vữa |
Cái |
01 cái/01hs |
5 |
Xe rùa |
Xe |
10 xe/35 hs |
6 |
Bàn xoa |
Cái |
01 cái/01hs |
7 |
Bay xây |
Cái |
01 cái/01hs |
8 |
Hộc đựng vữa |
Cái |
01 cái/01hs |
* Mô đun Lát, ốp:
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Thước tầm |
Cái |
01 cái/01 hs |
2 |
Vôi xây, trát |
Kg |
50Kg/01 hs |
3 |
Cát xây |
Khối |
0,5/01 hs |
4 |
Xô đựng vữa |
Cái |
01 cái/01 hs |
5 |
Xe rùa |
Xe |
10 xe/35 hs |
6 |
Bàn xoa |
Cái |
01 cái/01 hs |
7 |
Bay xây |
Cái |
01 cái/01 hs |
8 |
Hộc đựng vữa |
Cái |
01 cái/01 hs |
9 |
Gạch lát |
M2 |
04m2/01 hs |
10 |
Gạch ốp |
M2 |
04m2/01 hs |
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Chậu rửa |
Cái |
05 hs/01 cái |
2 |
Sen tắm |
Cái |
05 hs/01 cái |
3 |
Vòi sen |
Cái |
05 hs/01 cái |
4 |
Ống nhựa F 34 dài 6m |
Cây |
02 cây/01 hs |
5 |
Ống nhựa F 21 |
Cây |
02 cây/01 hs |
6 |
Ống nhựa F 90 |
Cây |
02 cây/01 hs |
7 |
Cút F 34 |
Cái |
05 cái/01 hs |
8 |
Cút F 21 |
Cái |
05 cái/01 hs |
9 |
Cút F 90 |
Cái |
05 cái/01 hs |
10 |
TF 34 |
Cái |
05 cái/01 hs |
11 |
TF 21 |
Cái |
05 cái/01 hs |
12 |
TF 90 |
Cái |
05 cái/01 hs |
13 |
Ống nhiệt F 20 |
M |
05m/01 hs |
14 |
Khóa F 21 |
Cái |
05 cái/01 hs |
15 |
Khóa F 34 |
Cái |
05 cái/01 hs |
16 |
Khóa F 90 |
Cái |
05 cái/01 hs |
17 |
T ren trong F 21 |
Cái |
05 cái/01 hs |
18 |
Cút ren trong F 21 |
Cái |
05 cái/01 hs |
19 |
T ren trong F 34 |
Cái |
05cái/01 hs |
20 |
Cút ren trong F 34 |
Cái |
05cái/01 hs |
21 |
Đồng hồ, phu kiện |
Bộ |
01 bộ/05 hs |
22 |
Keo nhựa |
Hộp |
01hs/01 hộp |
23 |
Vít nở 6 |
Kg |
0,1kg/01 hs |
24 |
Băng tan |
Cuộn |
01 cuộn/01 hs |
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Thép F6 |
Kg |
10kg/01hs |
2 |
Vam uốn tay |
Cái |
01cái/01hs |
3 |
Thước cuộn 5m |
Cái |
01cái/01hs |
4 |
Kéo cắt sắt |
Cái |
02 cái/35 hs |
5 |
Thép soắn F10 |
Cây |
01 cây/01 hs |
6 |
Cốt pha |
M2 |
01m2/01 hs |
7 |
Thép buộc F1 |
Kg |
0,1kg/01 hs |
Stt |
Vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Đá hộc |
Khối |
01 khối/01 hs |
2 |
Cát xây |
Khối |
0,5 khối/01hs |
3 |
Vôi xây |
Kg |
50kg/01 hs |
4 |
Búa tạ |
Cái |
02 cái/35 hs |
5 |
Búa 1Kg |
Cái |
05 cái/35 hs |
6 |
Dao xây |
Cái |
01cái/01 hs |
g) Khấu hao tài sản, thiết bị
Xác định mức trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản cố định theo công thức dưới đây:
Mức trích khấu hao trung bình = Nguyên giá của tài sản cố định.
Năm của tài sản cố định Thời gian trích khấu hao.
Trường hợp thời gian trích khấu hao hay nguyên giá của tài sản cố định thay đổi, doanh nghiệp phải xác định lại mức khấu hao trung bình của tài sản cố định bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho thời gian trích khấu hao xác định lại hoặc thời gian trích khấu hao còn lại (được xác định là chênh lệch giữa thời gian trích khấu hao đã đăng ký trừ thời gian trích khấu hao) của tài sản cố định.
Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian trích khấu hao tài sản cố định được xác định là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số khấu hao lũy kế đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của tài sản cố định đó.
h) Điện năng tiêu thụ
Năng lượng điện được sử dụng trong quá trình giảng dạy và đào tạo được tính trên cở sở mức giá hiện hành (1KW). Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo.
i) Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên
- Thành lập Hội đồng đánh giá.
- Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.
- Đánh giá kết quả đào tạo.
- In ấn và cấp Chứng chỉ cho học viên.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.