ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2034 /QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vị quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính và Phụ lục I, II)
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và tổ chức đăng tải, niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận, thực hiện thủ tục hành chính và gửi cho các đơn vị cấp huyện, cấp xã thực hiện đăng tải, niêm yết công khai theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tố chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Theo mục Phụ lục II kèm theo. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
2.1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
|
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Theo Phụ lục II kèm theo |
2 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Theo Phụ lục I kèm theo |
Theo Phụ lục II kèm theo |
3 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với dất so với nội dung dã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Theo Phụ lục I kèm theo |
Theo Phụ lục II kèm theo |
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày (trích lục); 17 ngày (do đo đạc lại); 50 ngày (cấp đổi chính quy) |
07 ngày (trích lục); 15 ngày (do đo đạc lại); 25 ngày (cấp đổi chính quy) |
|||
8 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Theo Phụ lục I kèm theo |
Theo Phụ lục II kèm theo |
9 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 20 ngày (đối với hồ sơ tổ chức), - 30 ngày (đối với hồ sơ hộ gia đình cá nhân), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
10 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
|||||
12 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Theo Phụ lục I kèm theo |
Theo Phụ lục II kèm theo |
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
15 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
10 ngày (trường hơp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn); 03 ngày (trường hợp cho thuê, cho thuê lại). |
10 ngày (trường hơp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn); 03 ngày (trường hợp cho thuê, cho thuê lại). |
|||
16 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Theo Phụ lục I kèm theo |
Theo Phụ lục II kèm theo |
17 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
18 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Theo Phụ lục I kèm theo |
Theo Phụ lục II kèm theo |
20 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
21 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
22 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
||
23 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
||
24 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2.2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Không có. |
Theo Phụ lục II kèm theo |
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN TTHC VỀ
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/giấy |
20.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
10.000 |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/giấy |
80.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
40.000 |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
400.000 |
3 |
Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/lần |
20.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/lần |
10.000 |
b |
Tổ chức |
Đồng/lần |
30.000 |
II. LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Khu vực phường |
Đồng/lần |
15.000 |
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/lần |
7.000 |
2 |
Tổ chức |
Đồng/lần |
30.000 |
III. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
1 |
Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||
a |
Đất tại khu vực đô thị |
|
|
|
- Đất ở |
Đồng/hồ sơ |
140.000 |
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
Đồng/hồ sơ |
300.000 |
|
- Các loại đất khác |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
b |
Đất tại khu vực nông thôn |
|
|
|
- Đất ở |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
- Các loại đất khác |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
2 |
Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
a |
Diện tích dưới 1.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
1.200.000 |
b |
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2 |
Đồng/hồ sơ |
2.000.000 |
c |
Diện tích từ 2.500m2 đến dưới 5.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
d |
Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
4.500.000 |
đ |
Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2 |
Đồng/hồ sơ |
6.000.000 |
e |
Diện tích từ 50.000m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
7.000.000 |
STT |
Giới hạn diện tích (m2) |
Giá cụ thể |
|||
Đất khu vực đô thị |
Đất khu vực nông thôn |
||||
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2) |
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2) |
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2) |
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2) |
||
1 |
Thửa đất có diện tích từ 300m2 trở xuống |
550 |
950 |
440 |
750 |
2 |
Thửa đất có diện tích trên 300m2 đến 1.000m2 |
500 |
850 |
400 |
670 |
3 |
Thửa đất có diện tích trên 1.000m2 đến 3.000m2 |
450 |
660 |
360 |
520 |
4 |
Thửa đất có diện tích trên 3.000m2 |
400 |
570 |
320 |
450 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ THỰC HIỆN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT |
Văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
Luật Đất đai năm 2013. |
2 |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai |
3 |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
4 |
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
5 |
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
7 |
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
8 |
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
9 |
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
10 |
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai |
11 |
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.