BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2033/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi
Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-BNN-TC ngày 08/01/2010 về việc giao dự toán chi ngân
sách nhà nước vốn đối ứng năm 2010 cho Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT;
Xét đề nghị tại Công văn số 437/CSCL-TC, ngày 22/12/2010 của Viện Chính sách và
Chiến lược PTNNNT, xin điều chỉnh dự toán 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh không tăng tổng dự toán chi NSNN vốn đối ứng năm 2010 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên đơn vị: Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT.
2. Số tiền: 494.000.000 đồng (Bốn trăm chín tư triệu đồng chẵn).
3. Nội dung: Vốn đối ứng Tiểu hợp phần 1 – Hợp phần TW (ARD SPS).
(Chi tiết mục chi theo Biểu 01, 02 đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2010 HỢP PHẦN TRUNG
ƯƠNG – VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ CHIẾN LƯỢC PTNNNT
(Kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-BNN-TC ngày 27/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đã duyệt |
Điều chỉnh dự toán |
|
1 |
Thuê văn phòng |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Văn phòng phẩm |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
3 |
Chi phí điện thoại, Fax, chuyển phát nhanh |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
4 |
Tiền điện, nước hàng tháng |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
5 |
Phô tô tài liệu |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
6 |
Tiền xăng xe |
45.000.000 |
57.000.000 |
|
7 |
Chi trả Internet |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
8 |
Chi phí điện thoại cho cán bộ HPTW |
7.200.000 |
7.300.000 |
|
9 |
Phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ HPTW |
177.000.000 |
173.000.000 |
|
|
Giám đốc (Hệ số lương: 7,44) |
44.000.000 |
44.000.000 |
|
|
Điều phối viên (Hệ số lương: 3,4) |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
Kế toán trưởng (Hệ số lương: 5,72) |
34.000.000 |
34.000.000 |
|
|
Cán bộ chương trình (Hệ số lương: 2,34) |
36.000.000 |
32.000.000 |
|
|
Thủ quỹ (Hệ số lương: 4,002) |
21.300.000 |
21.300.000 |
|
|
Lái xe (Hệ số lương: 3,67) |
21.700.000 |
21.700.000 |
|
10 |
Chi phí khác (Hội họp, công tác phí,…) |
34.800.000 |
26.700.000 |
|
|
Tổng cộng |
350.000.000 |
350.000.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2010 TIỂU HỢP PHẦN I
- VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ CHIẾN LƯỢC PTNNNT
(Kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-BNN-TC ngày 27/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đã duyệt |
Điều chỉnh dự toán |
|
1 |
Văn phòng phẩm |
24.000.000 |
5.500.000 |
|
2 |
Chi phí điện thoại, Fax, chuyển phát nhanh |
13.000.000 |
16.500.000 |
|
3 |
Tiền điện, nước hàng tháng |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
4 |
Chi phí dịch vụ gửi xe |
7.000.000 |
8.400.000 |
|
5 |
Chi phí điện thoại cho cán bộ THP1 |
2.400.000 |
2.400.000 |
|
6 |
Chi phí đi lại khoán cho cán bộ THP1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
7 |
Phụ cấp kiêm nhiệm cho nhóm triển khai các hoạt động Tiểu hợp phần 1 |
59.700.000 |
59.700.000 |
|
|
Thư ký (Hệ số lương: 2,74) |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
Kế toán viên (Hệ số lương: 4,72) |
28.000.000 |
28.000.000 |
|
|
Cán bộ chương trình (Hệ số lương: 2,34) |
26.700.000 |
26.700.000 |
|
8 |
Sửa chữa ô tô |
21.000.000 |
22.600.000 |
|
9 |
Chi phí khác (phí chuyển VP, nước uống, hội họp…) |
5.700.000 |
17.700.000 |
|
|
Tổng cộng |
144.000.000 |
144.000.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.