ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2032/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 09 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính số 01, 02, 03 , 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27 tại Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC THẨM
QUYẾT GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
1 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp huyện |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp huyện |
6 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp huyện |
8 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp huyện |
9 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
1 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
8 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
|
9 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
10 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
11 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
13 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2. |
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.