ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2026/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2020 (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý quỹ phòng, chống thiên tai;
Căn cứ Nghị định số 83/2019/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai;
Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 147/TTr-SNN-PCTT ngày 24 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên năm 2020 (đợt 1) với những nội dung như sau:
1. Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên năm 2020 (đợt 1) của các huyện, thị xã, thành phố với tổng số tiền 33.404.725.672 đồng (Bằng chữ: Ba mươi ba tỷ, bốn trăm linh bốn triệu, bảy trăm hai mươi lăm nghìn, sáu trăm bảy mươi hai đồng).
Trong đó :
- Truy thu năm 2019 trở về trước: 22.030.417.529 đồng
- Kế hoạch của riêng năm 2020 (đợt 1): 11.374.308.143 đồng
(Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên năm 2020 (đợt 1) của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với doanh nghiệp thuộc tỉnh quản lý với tổng số tiền 200.821.442.675 đồng (Bằng chữ: Hai trăm tỷ, tám trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm bốn mươi hai nghìn, sáu trăm bảy mươi lăm đồng).
Trong đó:
- Truy thu năm 2019 trở về trước: 141.618.322.675 đồng
- Kế hoạch của riêng năm 2020 (đợt 1): 59.203.120.000 đồng (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Khoản 1, Điều 1 Quyết định này tổ chức thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên năm 2020 (đợt 1) của địa phương về tài khoản ủy quyền của tỉnh ở các huyện, thị xã, thành phố.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Khoản 2, Điều 2 Quyết định này tổ chức thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên năm 2020 (đợt 1) đối với các doanh nghiệp thuộc tỉnh quản lý về tài khoản:
- Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên.
- Số tài khoản: 3761.0.3025135.91099 - tại Kho bạc Nhà nước Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước Hưng Yên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt bão tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
ĐVT: Đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên năm 2020 (đợt 1) của các huyện, thị xã, thành phố |
Ghi chú |
||
Truy thu năm 2019 trở về trước |
Kế hoạch của riêng năm 2020 (đợt 1) |
Tổng cộng |
|||
1 |
Huyện Văn Lâm |
5.409.447.500 |
1.117.374.000 |
6.526.821.500 |
Giảm kế hoạch truy thu năm 2019 trở về trước do một số doanh nghiệp đã giải thể hoặc chuyển địa điểm hoạt động với tổng số tiền 1.401.178.300 đồng. |
2 |
Huyện Yên Mỹ |
9.814.056.466 |
3.696.228.000 |
13.510.284.466 |
|
3 |
Huyện Văn Giang |
122.757.668 |
1.072.823.643 |
1.195.581.311 |
|
4 |
Huyện Khoái Châu |
803.050.213 |
1.053.331.500 |
1.856.381.713 |
|
5 |
Thị xã Mỹ Hào |
3.885.372.639 |
788.943.000 |
4.674.315.639 |
|
6 |
Huyện Ân Thi |
422.813.480 |
750.830.000 |
1.173.643.480 |
|
7 |
Huyện Tiên Lữ |
641.636.700 |
575.233.000 |
1.216.869.700 |
|
8 |
Huyện Phù Cừ |
931.282.863 |
919.545.000 |
1.850.827.863 |
Giảm trừ kế hoạch truy thu năm 2019 do: 1 số doanh nghiệp giải thể; 05 văn phòng đại diện đóng góp Quỹ tại trụ sở chính là 173.995.000 đồng và số tiền 390.118.000 đồng duyệt kế hoạch năm 2019 lập 2 lần. |
9 |
Huyện Kim Động |
- |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
10 |
Thành phố Hưng Yên |
- |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
22.030.417.529 |
11.374.308.143 |
33.404.725.672 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
ĐVT: Đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên năm 2020 (đợt 1) của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với các doanh nghiệp thuộc tỉnh quản lý |
Ghi chú |
||
Truy thu năm 2019 trở về trước |
Kế hoạch của riêng năm 2020 (đợt 1) |
Tổng cộng |
|||
1 |
Huyện Văn Lâm |
51.501.410.468 |
19.012.257.000 |
70.513.667.468 |
|
2 |
Huyện Yên Mỹ |
32.497.234.469 |
12.728.062.000 |
45.225.296.469 |
|
3 |
Huyện Văn Giang |
8.609.777.000 |
3.059.730.000 |
11.669.507.000 |
|
4 |
Huyện Khoái Châu |
5.782.804.000 |
2.467.295.000 |
8.250.099.000 |
|
5 |
Thị xã Mỹ Hào |
25.537.017.000 |
12.729.551.000 |
38.266.568.000 |
|
6 |
Huyện Ân Thi |
2.655.243.000 |
1.240.204.000 |
3.895.447.000 |
|
7 |
Huyện Tiên Lữ |
786.957.738 |
957.508.000 |
1.744.465.738 |
|
8 |
Huyện Phù Cừ |
2.055.669.000 |
931.347.000 |
2.987.016.000 |
|
9 |
Huyện Kim Động |
4.097.108.000 |
2.026.730.000 |
6.123.838.000 |
|
10 |
Thành phố Hưng Yên |
8.095.102.000 |
4.050.436.000 |
12.145.538.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
141.618.322.675 |
59.203.120.000 |
200.821.442.675 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.