ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Trường tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 11/10/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3931/TTr-STNMT ngày 12/10/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường.
QUYẾT ĐỊNH:
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 94 công trình, dự án và các vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 79,14 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 08 công trình, dự án và các vị trí tái định cư phân tán, đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở với diện tích 79,14 ha.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Xuân Trường
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Hạng mục công trình |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Tổng diện tích (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Ghi chú |
|||||||||||
Tờ |
Thủa |
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
DGT |
DTL |
DGD |
ONT |
NTD |
SON |
MNC |
|||||
ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ VÀ GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
|
79,14 |
65,34 |
1,18 |
1,89 |
3,15 |
0,77 |
2,88 |
0,05 |
2,75 |
0,53 |
0,57 |
0,03 |
|
|
|
|
|
61,37 |
50,51 |
0,92 |
1,75 |
1,97 |
|
2,32 |
0,05 |
2,75 |
0,53 |
0,57 |
|
|
||
|
Tuyến đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh 489 |
xã Xuân Hồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,11 |
0,80 |
|
|
0,11 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh 488 |
xã Xuân Hồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh 489 |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,48 |
|
|
0,30 |
0,08 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh 488 |
xã Xuân Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh 488 (đường 50) |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Tuyến đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường huyện lộ Thọ Phú Đài từ Cầu Trại Cá ra đến đường Phú Đài |
xã Thọ Nghiệp |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,30 |
0,50 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,50 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch mới tuyến đường huyện lộ 4 từ Xuân Bắc đi Xuân Phong |
xã Xuân Bắc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện lộ Phú Đài |
xã Xuân Đài |
15; (16); (20); (21); (25); (26); (32); (33); (37) |
nhiều thửa |
1,81 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ Ủy ban xã đi đường 51B (đường huyện) |
xã Xuân Hòa |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,28 |
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường huyện lộ Trung Linh - Phú Nhai |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,37 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng và kéo dài tuyến đường huyện lộ 4 từ giáp Xuân Bắc ra đường tỉnh 488 (đường 50) |
xã Xuân Phong |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,80 |
1,20 |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
Huyện lộ Phú Đài |
xã Xuân Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,92 |
0,40 |
|
|
0,30 |
|
|
|
0,20 |
0,02 |
|
|
|
|
Quy hoạch mới tuyến đường huyện lộ 4 từ Xuân Phương đi Xuân Phong |
xã Xuân Phương |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Xuân Thủy - Nam Điền |
xã Xuân Vinh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Xuân Thủy - Nam Điền |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Mở rộng đường Xuân Thủy - Nam Điền |
xã Xuân Trung |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,10 |
0,50 |
|
0,30 |
0,20 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Bãi đỗ xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi đỗ xe |
xã Xuân Phương |
11 |
126 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bãi đỗ xe |
xã Xuân Tân |
14 |
157 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến trục xã, Bên xã, thôn, xóm, giao thông nội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường liên xóm từ xóm 21 ra Cát Xuyên 13 |
xã Thọ Nghiệp |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,25 |
0,18 |
|
|
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường kết nối đường Thọ Phú Đài ra đường Sông Sò |
xã Thọ Nghiệp |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,05 |
0,60 |
|
|
|
|
0,40 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường phía Nam xóm 21 từ cây đa Cổng Bấc đến nhà ông Ruyến Tằm xóm 10 |
xã Thọ Nghiệp |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,35 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nâng cấp đường giữa làng Trà Thượng |
TT Xuân Trường |
29 |
nhiều thửa |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nâng cấp đường từ nhà ông Xã tổ 16 đến ông Hưng tổ 15 |
TT Xuân Trường |
29 |
nhiều thửa |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ chùa Ngọc Tỉnh đến Hợp tác xã |
TT Xuân Trường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông sau khu dân cư tổ 7 |
TT Xuân Trường |
14 |
29-31,22, 23 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường giao thông cạnh chi cục thống kê |
TT Xuân Trường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến |
TT Xuân Trường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,29 |
0,15 |
0,04 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường từ cống Trà Thượng đến đường 32m |
TT Xuân Trường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch các tuyến đường mới tại các tổ trên địa bàn thị trấn |
TT Xuân Trường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường giao thông trước tổ 16 |
TT Xuân Trường |
29; (32) |
nhiều thửa |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm |
TT Xuân Trường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường trục xã |
xã Xuân Vinh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,87 |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường trục thôn |
xã Xuân Vinh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm, nội đồng |
xã Xuân Vinh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường mới từ cầu Ông Tiến đến cầu Nam Điền A (cầu Đen) |
xã Xuân Vinh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng tuyến đường giao thông trục xã từ chợ đê tới cống số 7 |
xã Xuân Châu |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,20 |
0,80 |
|
|
|
|
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ Dốc số 8 đến nhà ông Bắc X7 |
xã Xuân Châu |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng tuyến đường giao thông trục xã từ gốc đa xóm 1 tới đường tỉnh 489C |
xã Xuân Châu |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ cầu ông Ước đến đường tỉnh 489C |
xã Xuân Châu |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,47 |
0,40 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường trục cầu ông Bản X3 đến gốc đê Tổng Điển X1 |
xã Xuân Châu |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường từ đường Phú Đài kết nối với Bắc Phong Đài |
xã Xuân Đài |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,16 |
1,13 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ cống Láng 12 đến Trung Tiến, xã Xuân Phú |
xã Xuân Đài |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp hệ thống giao thông liên thôn, trục thôn, ngõ xóm, nội đồng trên địa bàn xã |
xã Xuân Đài |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ xóm 1 đi xóm 5 |
xã Xuân Hòa |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
0,50 |
|
0,30 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ gốc đa xóm 1 đến nhà văn hóa xóm 1, tuyến từ cầu ông Đê xóm 6 đến cầu ông Hùng xóm 4, tuyến cầu sau chùa đến xóm 12 và một số tuyến đường khác |
xã Xuân Hòa |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng |
xã Xuân Hồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,35 |
|
0,30 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê) |
xã Xuân Hồng |
9, 16, 17, 18 |
nhiều thửa |
0,40 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
Đường giao thông khu vực chân cầu Lạc Quần (Vòng Xuyến) |
xã Xuân Kiên |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ xóm 8 đi xóm 10B |
xã Xuân Kiên |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,21 |
0,14 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ xóm 15 đến hết xóm 19C (cả 2 bên sông Trà Thượng) |
xã Xuân Kiên |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,80 |
0,75 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ chùa Kiên Lao đến giáp Xuân Tiến |
xã Xuân Kiên |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường vào trường Trung học cơ sở |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường từ trụ sò mới đái giáp xã Xuân Hồng |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
0,72 |
|
|
|
|
0,20 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ cổng Bắc tới cầu Liên Thủy |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường từ khu dân cư mới Hạ Linh tới đường 489C |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ Hạ Linh sang Trung Lễ |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,47 |
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường nội đồng |
xã Xuân Ngọc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường vào Dòng Mến Thánh Giá Kiên Lao |
xã Xuân Ngọc |
19 |
nhiều thửa |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đường giao thông khu vòng xuyến chân cầu Lạc Quần |
xã Xuân Ninh |
5; (6) |
nhiều thửa |
11,19 |
11,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Làm đường giao thông từ nghĩa trang - xóm Lê Lợi |
xã Xuân Ninh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ xóm 16 đến đường tỉnh 488 (đường 50) |
xã Xuân Phong |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
0,50 |
|
0,30 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường giao thông liên thôn Xuân Phú đi Xuân Đài |
xã Xuân Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,33 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng |
xã Xuân Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,75 |
1,72 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường tuyến đường đê gọng bừa (đường vào xóm Đông An) |
xã Xuân Tân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường từ mương cống 13 đến đường 50 |
xã Xuân Tân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,35 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng |
xã Xuân Tân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ cống Liêu Đông đến trạm bơm Vùng Bãi Trên |
xã Xuân Tân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ đường đê bối ra sông Hồng |
xã Xuân Tân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ cống Láng 7 ra đê quốc gia |
xã Xuân Tân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,25 |
1,00 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Đường dân sinh chân đê |
xã Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường đối diện sân vận động trung tâm xã |
xã Xuân Thành |
16 |
181, 182 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ ông Lịch X3 đến cầu xóm 2 |
xã Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,20 |
0,15 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ sông Mã 18 đến nhà ông Bính xóm 1 |
xã Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ sông Mỹ Tho đến nhà ông Khoa xóm 3 |
xã Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,25 |
0,17 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường nội đồng từ cầu ông Quế xóm 1 đến nghĩa địa X4 |
xã Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường giao thông trục xóm |
xã Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường giao thông trục xã |
xã Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng và kéo dài đường trục xã từ đường tỉnh 489 đến đường tỉnh 489C |
xã Xuân Thượng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,70 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
Mở rộng và kéo dài tuyến đường từ UBND xã đến đường tỉnh 488 |
xã Xuân Thượng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường liên xã Xuân Thủy - Xuân Phong |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,10 |
0,80 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường từ đường tỉnh 489C kết nối với đường Bắc Phong Đài |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,20 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường từ cầu Quán X7 đến nhà ông Thịnh X9 |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Mở rộng đường từ gốc cây đa đến nhà ông Vấn X13 |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ nhà ông Quang X10 đến Đường tỉnh 489C |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Thống Nhất |
xã Xuân Thủy |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư |
xã Xuân Tiến |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường cầu đá đi nhà văn hóa xóm 3 |
xã Xuân Trung |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,29 |
0,20 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
0,20 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
||
|
Nâng cấp cải tạo hệ thống kênh mương, thủy lợi nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng |
xã Xuân Hồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,26 |
|
0,20 |
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp và mở rộng đê bối trên (từ cống Liêu Đông 1 - Cống Liêu Đông 2) |
xã Xuân Tân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,06 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
14,45 |
12,03 |
0,06 |
0,12 |
1,15 |
0,58 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Khu dân cư nông thôn mới |
xã Xuân Thành |
7 |
171, 172, 173 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới |
xã Xuân Thành |
7; (8) |
70-80,82, 83; (154, 155, 156, 158, 159) |
1,44 |
1,29 |
|
|
0,02 |
0,08 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới |
xã Xuân Ngọc |
14 |
74 - 76, 142 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 9 |
xã Xuân Phong |
4 |
125, 122- 124, 138- 144 |
1,82 |
1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 15 |
xã Xuân Phong |
19 |
97-100, 103, 109, 204, 151 - 156, 177 - 180 |
5,00 |
4,40 |
|
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới |
xã Xuân Hòa |
17; (16) |
1, 2, 7, 8, 9, 11, 12; (257, 259, 262, 263, 370, 371) |
3,46 |
2,98 |
|
0,12 |
|
0,20 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới |
xã Thọ Nghiệp |
16; (24) |
195, 196, 200; (15, 30 - 33, 76, 98, 99) |
0,35 |
0,30 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới |
xã Xuân Thượng |
11 |
202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209 |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Ngọc |
14 |
100 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Ngọc |
10 |
28 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Phong |
4 |
187 |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Phong |
8 |
189 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Phong |
8 |
219 |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Phong |
15 |
102 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Châu |
17 |
12 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Tân |
8 |
69 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Tân |
27 |
25, 26 |
0,16 |
0,15 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Tân |
25 |
47-51 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Vinh |
15 |
351 |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Đài |
22 |
215 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
2,80 |
|
|
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Dự án xây dựng bệnh viện |
xã Xuân Ninh |
8; (9); (16) |
nhiều thửa |
3,00 |
2,80 |
|
|
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,14 |
65,34 |
1,18 |
1,89 |
3,15 |
0,77 |
2,88 |
0,05 |
2,75 |
0,53 |
0,57 |
0,03 |
|
||
|
|
|
61,37 |
50,51 |
0,92 |
1,75 |
1,97 |
|
2,32 |
0,05 |
2,75 |
0,53 |
0,57 |
|
|
||
|
Dự án đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (đoạn qua tỉnh Nam Định, Thái Bình) |
các xã: Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thủy, Xuân Phong, Xuân Đài, Xuân Tân, Xuân Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
58,75 |
48,61 |
0,92 |
1,75 |
1,37 |
|
2,20 |
0,05 |
2,75 |
0,53 |
0,57 |
|
|
|
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Hòa |
xã Xuân Hòa |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,80 |
1,10 |
|
|
0,60 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Kiên |
xã Xuân Kiên |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,82 |
0,80 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
0,20 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
||
|
Cống An Phú |
xã Xuân Hồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,15 |
|
0,10 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống số 7 |
xã Xuân Châu |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,17 |
|
0,10 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
14,45 |
12,03 |
0,06 |
0,12 |
1,15 |
0,58 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung |
xã Xuân Phong |
5; (6) |
nhiều thửa |
5,00 |
4,40 |
|
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung |
xã Xuân Hòa |
11 |
nhiều thửa |
2,00 |
1,90 |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Hòa |
15 |
nhiều thửa |
0,85 |
0,20 |
|
|
0,60 |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Kiên |
11 |
246 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Kiên |
9 |
683, 680 |
0,39 |
0,35 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Kiên |
12 |
nhiều thửa |
0,23 |
0,21 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Tân |
8 |
nhiều thửa |
0,39 |
0,37 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Tân |
14 |
157 |
0,23 |
0,21 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Ngọc |
1 |
nhiều thửa |
0,84 |
0,80 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Thành |
18 |
137, 140, 138 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Thủy |
16 |
nhiều thửa |
0,84 |
0,13 |
|
0,12 |
0,55 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
10 |
14-1, 14-2, 14-3, 14-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong) |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
23 |
16 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
20 |
35-1, 35-2, 35-3, 35-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong) |
0,22 |
0,20 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
9 |
252-1, 252-2, 252-3, 252-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong) |
0,12 |
0,10 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
23 |
13-1, 13-2, 13-3 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong) |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
15 |
15, 22 (tương ứng thửa 15-1, 15-2, 22-1, 22-2, 22-3 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong) |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
15 |
46 (tương ứng thửa 191 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong) |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
9 |
nhiều thửa |
0,55 |
0,51 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại xã Xuân Phong (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Phong |
18 |
141 bản đồ địa chính năm 1997 (tương ứng thửa 356-6 bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong) |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Hồng |
46 |
80, 84, 85, 87, 88, 91 (tương ứng thửa 112-1, 112-2, 112-3, 112-4, 111-1, 111-2, 111-3, 111-4, 111-5, 111-6, 110-1, 110-2, 110-3, 110-4, 110-5, 110-6, 110-7, 110-8, 110-9, 110-10, 110-11, 109-1, 109-2 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Hồng) |
0,81 |
0,73 |
|
|
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Hồng |
48 |
244, 258 |
0,23 |
0,17 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Đài |
1 |
38 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài) |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Đài |
4 |
23, 220 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài) |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) |
xã Xuân Đài |
4 |
221 (Bản đồ DĐĐTxã Xuân Đài) |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
2,80 |
|
|
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Dự án xây dựng bệnh viện |
xã Xuân Tiến |
14 |
139 - 160 (tương ứng thửa 14, 18, 21, 22 bản đồ DĐĐT xã Xuân Tiến) |
3,00 |
2,80 |
|
|
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.