ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2023/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030; số 1234/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 737/TTr-STNMT ngày 04/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh.
(Chi tiết theo Phụ biểu kèm theo)
2. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 1234/QĐ-UBND ngày 28/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Quảng Xương thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật danh mục công trình dự án và các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc không gian và các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ -UBND ngày 26/8/2022, số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 1234/QĐ-UBND ngày 28/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số; trường hợp không có trên bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã) |
Văn bản pháp lý có liên quan (bao gồm một trong các loại văn bản sau: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; quyết định phân bổ nguồn vốn, nghị quyết của HĐND các cấp...) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Đông Tân Phong |
21,0400 |
|
6,2400 |
ODT, ONT |
Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức |
Trích lục bản đồ địa chính số 238/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/5/2023 |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2228/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư, số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 chấp thuận nhà đầu tư. |
11,0300 |
DGT, DHT |
|||||||
1,9300 |
TMD |
|||||||
1,6600 |
DKV |
|||||||
0,1800 |
DVH |
|||||||
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Tân Phong |
0,4073 |
|
0,4073 |
TMD |
Thị trấn Tân Phong |
Trích lục bản đồ địa chính số 847/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/12/2023 |
Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.