ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 111/TTr-SNNPTNT ngày 27/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (Chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019, Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 và Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 11/02/2021.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1943/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
6 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
14/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
II |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
9 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
1943/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
07 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
14 giờ |
Bước 3 |
Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Xem xét và ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ |
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
17 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
21 ngày |
5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
17 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chuyên môn thuộc Chi cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
21 ngày |
6. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
02 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chuyên môn thuộc Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả |
Lãnh đạo Sở |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
8 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
1 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả |
Lãnh đạo Sở |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón bị mất, hư hỏng. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
02 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả |
Lãnh đạo Sở |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
|||
* Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
08 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chuyên môn thuộc Chi cục |
1 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả |
Lãnh đạo Sở |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
20 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
1 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
1ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả |
Lãnh đạo Sở |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
||
* Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
02 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét và trình ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả |
Lãnh đạo Sở |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.