ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2013/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2023 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 80/TTr-SKHCN; Tờ trình số 81/TTr-SKHCN ngày 24 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu. Cụ thể:
- Danh mục TTHC mới ban hành, gồm: 13 TTHC, lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Sở hữu trí tuệ, được Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố tại Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ; Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ; Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN (Phụ lục 1).
- Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung gồm: 11 TTHC, lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ, được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 (Phụ lục 2).
- Danh mục TTHC bị bãi bỏ, gồm: 08 TTHC, lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và công nghệ; Sở hữu trí tuệ, được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; SỞ HỮU TRÍ TUỆ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC (trên Cổng DVC QG) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (10 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011812 |
Thủ tục: công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Trong 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
2 |
1.011814 |
Thủ tục: hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Trong 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
nt |
3 |
1.011815 |
Thủ tục: mua sáng chế, sáng kiến |
Trong 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
nt |
4 |
1.011816 |
Thủ tục: hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
Trong 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
nt |
5 |
2.002544 |
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Luật số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Quyết định số 12/2023/QĐ-BKHCN ngày 15/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
6 |
2.002546 |
Thủ tục: sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
- Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận). - Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp hồ sơ có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định. |
nt |
7 |
2.002548 |
Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn: (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
nt |
8 |
1.011818 |
Thủ tục: đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/06/2013; - Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014; - Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số |
9 |
1.011813 |
Thủ tục: đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
nt |
10 |
1.011819 |
Thủ tục: đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
nt |
II. LĨNH VỰC: SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011937 |
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Trong 01 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí: 250.000đ |
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
2 |
1.011938 |
Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí: 250.000đ |
nt |
3 |
1.011939 |
Thủ tục: thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Trong 03 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
nt |
Tổng số: 13 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC (trên cổng DVC Quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý (quy định việc sửa đổi, bổ sung) |
I. LĨNH VỰC: AN TOÀN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC) |
||||
1 |
2.002385.000.00.00.H04 |
Thủ tục: khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do BKHCN ban hành, liên tịch ban hành. |
2 |
2.002379.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
nt |
3 |
2.002380.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
nt |
4 |
2.002381.000.00.00.H04 |
Thủ tục: gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
nt |
5 |
2.002382.000.00.00.H04 |
Thủ tục: sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
nt |
6 |
2.002383.000.00.00.H04 |
Thủ tục: bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
nt |
7 |
2.002384.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
nt |
II. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 TTHC) |
||||
1 |
1.001786.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN . |
2 |
1.001747.000.00.00.H04 |
Thủ tục: thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
nt |
3 |
1.001716.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
nt |
4 |
1.001677.000.00.00.H04 |
Thủ tục: thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
nt |
Tổng số: 11 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; SỞ HỮU TRÍ TUỆ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC (trên Cổng DVC quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý (Quy định việc bãi bỏ) |
I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (06 TTHC) |
|||
1 |
1.002935.000.00.00.H04 |
Thủ tục: công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
2 |
2.001164.000.00.00.H04 |
Thủ tục: hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
nt |
3 |
2.001148.000.00.00.H04 |
Thủ tục: mua sáng chế, sáng kiến. |
nt |
4 |
1.004473.000.00.00.H04 |
Thủ tục: đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ. |
5 |
1.004460.000.00.00.H04 |
Thủ tục: đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
nt |
6 |
1.004467.000.00.00.H04 |
Thủ tục: đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
nt |
II. LĨNH VỰC: SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 TTHC) |
|||
1 |
1.003542.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
2 |
2.001483.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
nt |
Tổng số: 08 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.