ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2010/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LIÊN QUAN ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC TRÁCH NHIỆM GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc trách nhiệm giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2426/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc trách nhiệm giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO VỆ AN
NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC TRÁCH NHIỆM GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia BHYT mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi làm nhiệm vụ |
1.012537 |
Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc trách nhiệm giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia BHXH mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
1.012538 |
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ tục: Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia BHYT mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi làm nhiệm vụ.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho công chức Lao động - TB&XH cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động -TB&XH cấp xã |
Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
12 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm Dịch vụ công và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xem xét |
24 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương |
08 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
06 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Phê duyệt Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
03 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho tổ chức/công dân hoặc Bộ phận TN&TKQ cấp xã. |
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính 24 giờ làm việc để chi trả kinh phí cho công dân) |
72 giờ làm việc |
2. Tên thủ tục: Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia BHXH mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ;
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho công chức Lao động - TB&XH cấp xã. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động -TB&XH cấp xã |
Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
12 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm Dịch vụ công và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết; chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xem xét |
24 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết |
08 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
06 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Phê duyệt Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
03 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho tổ chức/công dân hoặc Bộ phận TN&TKQ cấp xã. |
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính 24 giờ làm việc để chi trả kinh phí cho công dân) |
72 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.