ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TIỂU CẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04/5/2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 19/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện chưa có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tiểu Cần có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tiểu Cần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
UBND tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||
TT. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
Xã Hiếu Trung |
Xã Hiếu Tử |
Xã Hùng Hòa |
Xã Long Thới |
Xã Ngãi Hùng |
Xã Phú Cần |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hùng |
Xã Tập Ngãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
22.722,10 |
405,72 |
540,11 |
2.204,57 |
2.637,85 |
1.847,10 |
2.732,06 |
1.902,72 |
2.362,62 |
2.848,85 |
2.001,27 |
3.239,23 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.582,97 |
262,68 |
254,28 |
2.004,05 |
2.331,74 |
1.657,51 |
2.467,40 |
1.737,37 |
2.046,89 |
2.152,22 |
1.762,08 |
2.906,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.009,32 |
112,93 |
12,68 |
1.427,35 |
1.884,12 |
829,82 |
1.700,38 |
1.100,20 |
1.424,33 |
482,14 |
998,34 |
2.037,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.009,32 |
112,93 |
12,68 |
1.427,35 |
1.884,12 |
829,82 |
1.700,38 |
1.100,20 |
1.424,33 |
482,14 |
998,34 |
2.037,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
867,28 |
4,88 |
38,64 |
18,16 |
71,38 |
93,99 |
59,68 |
13,21 |
58,57 |
467,30 |
19,86 |
21,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.590,89 |
137,36 |
202,08 |
554,56 |
368,41 |
715,69 |
696,19 |
611,96 |
542,66 |
1.193,37 |
731,05 |
837,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
102,39 |
7,52 |
0,89 |
3,98 |
7,83 |
4,94 |
11,15 |
12,01 |
21,33 |
9,42 |
12,84 |
10,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,08 |
|
|
|
|
13,08 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.136,77 |
143,05 |
283,46 |
200,52 |
306,11 |
189,59 |
264,66 |
165,34 |
315,73 |
696,63 |
239,19 |
332,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,06 |
|
|
|
|
|
|
|
8,06 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,03 |
2,15 |
|
|
|
|
|
|
0,78 |
0,09 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
95,00 |
|
95,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,47 |
|
|
|
|
|
|
|
10,47 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,99 |
1,12 |
0,27 |
0,55 |
0,21 |
|
0,27 |
0,15 |
0,92 |
0,21 |
0,25 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,13 |
4,18 |
4,26 |
0,34 |
34,49 |
6,84 |
0,09 |
1,02 |
2,67 |
0,21 |
8,47 |
0,56 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
808,43 |
53,46 |
36,87 |
56,62 |
104,78 |
67,26 |
91,99 |
42,18 |
126,46 |
74,36 |
59,73 |
94,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
648,46 |
36,69 |
24,12 |
44,97 |
92,23 |
57,63 |
75,00 |
36,47 |
96,77 |
59,15 |
47,94 |
77,48 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,86 |
1,48 |
|
0,20 |
1,18 |
0,26 |
0,03 |
0,26 |
2,79 |
0,50 |
0,16 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,64 |
1,00 |
0,10 |
0,17 |
|
0,08 |
|
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,11 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,37 |
0,28 |
0,21 |
0,20 |
0,42 |
0,10 |
0,11 |
0,18 |
2,33 |
0,14 |
0,21 |
0,20 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
40,42 |
4,20 |
3,50 |
2,60 |
3,10 |
2,98 |
3,38 |
2,37 |
7,47 |
3,68 |
2,43 |
4,71 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,07 |
|
1,31 |
0,77 |
1,09 |
|
1,03 |
0,49 |
1,10 |
0,82 |
0,92 |
1,54 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,22 |
|
|
0,10 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,04 |
0,12 |
0,11 |
0,04 |
0,08 |
0,04 |
0,05 |
0,12 |
0,25 |
0,04 |
0,17 |
0,01 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,15 |
|
|
|
|
|
1,01 |
|
1,39 |
2,41 |
0,26 |
2,09 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
59,95 |
7,44 |
4,64 |
3,95 |
5,03 |
4,17 |
9,49 |
0,79 |
7,78 |
5,52 |
6,14 |
4,99 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
23,36 |
1,89 |
2,19 |
2,86 |
1,10 |
1,02 |
1,78 |
0,90 |
6,58 |
1,46 |
0,83 |
2,75 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
5,87 |
0,36 |
0,68 |
0,76 |
0,42 |
0,97 |
0,10 |
0,48 |
|
0,62 |
0,63 |
0,84 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,35 |
0,27 |
0,06 |
0,14 |
0,04 |
0,59 |
0,17 |
0,52 |
1,07 |
0,02 |
0,14 |
0,33 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,00 |
1,55 |
0,16 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
0,09 |
0,14 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
492,31 |
|
|
49,61 |
57,98 |
34,55 |
54,47 |
38,17 |
63,73 |
54,85 |
52,26 |
86,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
105,26 |
44,15 |
61,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,68 |
6,25 |
1,10 |
0,43 |
0,38 |
0,50 |
0,42 |
0,70 |
1,48 |
0,35 |
0,70 |
0,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,51 |
0,17 |
0,05 |
0,46 |
1,10 |
|
0,70 |
0,16 |
1,41 |
0,44 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.523,66 |
29,16 |
84,59 |
92,36 |
106,76 |
79,80 |
116,56 |
82,43 |
98,67 |
566,01 |
117,50 |
149,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,36 |
|
2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
22.051,46 |
1.066,86 |
1.400,57 |
2.155,47 |
2.350,41 |
1.658,17 |
2.594,01 |
1.865,36 |
2.057,23 |
1.827,69 |
1.908,76 |
3.166,93 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
945,83 |
405,72 |
540,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
18.600,21 |
250,28 |
214,75 |
1.981,92 |
2.252,54 |
1.545,50 |
2.396,57 |
1.712,16 |
1.966,99 |
1.675,51 |
1.729,39 |
2.874,60 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
105,47 |
|
95,00 |
|
|
|
|
|
10,47 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
945,83 |
405,72 |
540,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
3,99 |
1,12 |
0,27 |
0,55 |
0,21 |
|
0,27 |
0,15 |
0,92 |
0,21 |
0,25 |
0,04 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
20,10 |
4,00 |
10,33 |
|
|
|
|
|
5,77 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
883,03 |
|
|
123,05 |
5,19 |
71,27 |
142,62 |
113,86 |
6,68 |
96,92 |
118,41 |
205,04 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
547,00 |
|
|
49,95 |
92,47 |
41,39 |
54,55 |
39,20 |
66,40 |
55,06 |
60,72 |
87,25 |
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||
TT. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
Xã Hiếu Trung |
Xã Hiếu Tử |
Xã Hùng Hòa |
Xã Long Thới |
Xã Ngãi Hùng |
Xã Phú Cần |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hùng |
Xã Tập Ngãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
173,78 |
13,35 |
97,17 |
8,20 |
9,53 |
2,38 |
0,96 |
1,44 |
30,78 |
3,03 |
1,83 |
5,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
52,60 |
2,46 |
17,22 |
5,13 |
3,93 |
0,12 |
0,07 |
0,71 |
17,67 |
2,10 |
0,16 |
3,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
52,60 |
2,46 |
17,22 |
5,13 |
3,93 |
0,12 |
0,07 |
0,71 |
17,67 |
2,10 |
0,16 |
3,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,24 |
0,05 |
4,00 |
0,09 |
0,32 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,28 |
0,10 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
115,49 |
10,85 |
75,49 |
2,98 |
5,28 |
2,18 |
0,81 |
0,65 |
13,03 |
0,65 |
1,57 |
2,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,46 |
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,85 |
1,20 |
|
|
0,12 |
|
|
|
0,26 |
0,03 |
|
0,24 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||
TT. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
Xã Hiếu Trung |
Xã Hiếu Tử |
Xã Hùng Hòa |
Xã Long Thới |
Xã Ngãi Hùng |
Xã Phú Cần |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hùng |
Xã Tập Ngãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,32 |
9,14 |
95,04 |
7,08 |
8,07 |
1,88 |
|
|
24,31 |
2,00 |
0,01 |
3,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
45,31 |
1,86 |
17,12 |
5,06 |
3,86 |
0,05 |
|
|
12,63 |
2,00 |
|
2,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
45,31 |
1,86 |
17,12 |
5,06 |
3,86 |
0,05 |
|
|
12,63 |
2,00 |
|
2,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,06 |
|
3,95 |
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
101,49 |
7,28 |
73,51 |
2,01 |
4,11 |
1,83 |
|
|
11,68 |
|
0,01 |
1,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,46 |
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,78 |
0,66 |
10,49 |
|
0,10 |
|
|
|
0,36 |
|
|
0,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,79 |
0,13 |
6,60 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
6,79 |
0,13 |
6,60 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,37 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,41 |
0,53 |
2,68 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.