ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2009/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 26 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Các thủ tục hành chính về lĩnh vực Quốc tịch từ số 25 đền số 30 (trang 8) của Mục VI, phần I, danh mục TTHC và nội dung các thủ tục hành chính về lĩnh vực Quốc tịch từ số 25 đến số 30 của Mục VI, phần II Nội dung của TTHC (từ trang 339 đến hết trang 364) ban hành kèm theo Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước;
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG |
|||
1 |
T-BPC- 283282- TT |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Sở Tư pháp |
3 |
2 |
T-BPC- 283281- TT |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Sở Tư pháp |
7 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
T-BPC- 283819-TT |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp và BTP |
11 |
2 |
T-BPC- 283269- TT |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp và BTP |
23 |
3 |
T-BPC- 283267- TT |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp và BTP |
34 |
4 |
T-BPC- 283266- TT |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
45 |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
25 |
250048 |
Xin nhập quốc tịch Việt Nam. |
339 |
26 |
250054 |
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
344 |
27 |
250063 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
349 |
28 |
250076 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam. |
354 |
29 |
250077 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam. |
357 |
30 |
250081 |
Tiếp nhận Thông báo có quốc tịch nước ngoài. |
361 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.