ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2008/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 và số 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên tại Tờ trình số 2703/TTr-UBND ngày 24/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2828/TTr- STNMT ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật;
c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+(..) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.577,38 |
520,48 |
4.883,08 |
3.676,78 |
5.634,43 |
2.020,16 |
3.823,89 |
4.056,34 |
3.363,44 |
4.832,82 |
5.223,08 |
5.514,66 |
9.028,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.644,93 |
49,73 |
745,76 |
457,55 |
133,06 |
208,31 |
287,07 |
600,87 |
347,29 |
241,55 |
221,21 |
259,80 |
92,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.413,23 |
49,50 |
431,56 |
452,07 |
95,59 |
150,36 |
244,68 |
346,92 |
120,14 |
116,52 |
120,70 |
251,15 |
34,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.737,40 |
13,20 |
611,80 |
150,04 |
77,37 |
116,02 |
120,59 |
460,17 |
311,55 |
334,08 |
91,54 |
78,79 |
372,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.082,54 |
4,08 |
273,35 |
44,85 |
682,57 |
33,96 |
555,54 |
369,10 |
362,71 |
127,59 |
204,21 |
92,04 |
332,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.566,77 |
|
1.866,66 |
2.467,84 |
177,33 |
1.435,43 |
|
524,82 |
1.162,08 |
1.919,85 |
1.562,20 |
947,48 |
1.503,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.311,11 |
444,99 |
1.347,54 |
522,58 |
4.557,94 |
217,41 |
2.848,12 |
2.037,77 |
1.173,59 |
2.200,00 |
3.136,15 |
4.129,03 |
6.695,99 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17.100,25 |
146,32 |
784,65 |
347,58 |
2.393,41 |
107,09 |
1.775,38 |
1.299,57 |
631,97 |
1.635,96 |
1.744,64 |
2.647,52 |
3.586,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
157,78 |
8,49 |
37,98 |
33,91 |
6,16 |
9,02 |
12,58 |
16,75 |
6,23 |
9,75 |
7,76 |
7,53 |
1,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,86 |
|
|
|
|
|
|
46,86 |
|
|
|
|
30,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.291,10 |
199,08 |
459,97 |
205,45 |
1.272,61 |
74,05 |
1.046,56 |
871,08 |
154,62 |
697,35 |
205,88 |
514,05 |
1.590,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
78,02 |
1,18 |
76,75 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,49 |
3,08 |
0,19 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,31 |
3,15 |
0,65 |
0,17 |
|
0,14 |
0,52 |
0,68 |
|
|
|
1,00 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,63 |
0,21 |
2,17 |
0,03 |
|
0,05 |
0,10 |
41,07 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,87 |
|
4,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
31,21 |
1,07 |
8,56 |
5,52 |
0,04 |
|
5,81 |
|
|
10,15 |
|
0,06 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.233,76 |
62,07 |
171,44 |
72,26 |
101,83 |
28,20 |
80,69 |
253,87 |
97,91 |
162,98 |
67,92 |
70,87 |
63,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
623,94 |
38,33 |
96,74 |
32,63 |
20,12 |
10,82 |
45,06 |
100,38 |
44,80 |
61,83 |
60,13 |
55,97 |
57,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
83,97 |
2,44 |
21,19 |
15,08 |
5,21 |
2,95 |
10,79 |
16,25 |
7,36 |
0,34 |
1,40 |
0,96 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,73 |
0,38 |
1,43 |
0,81 |
0,33 |
0,23 |
0,33 |
1,11 |
0,65 |
0,86 |
0,32 |
0,86 |
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,41 |
1,90 |
0,28 |
0,12 |
0,19 |
0,29 |
0,07 |
0,11 |
0,20 |
0,28 |
0,22 |
0,38 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52,44 |
5,42 |
8,87 |
3,20 |
2,35 |
1,78 |
2,24 |
10,28 |
4,17 |
6,18 |
2,51 |
4,08 |
1,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,86 |
3,08 |
0,51 |
0,39 |
0,53 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
333,77 |
1,04 |
30,59 |
7,92 |
67,59 |
6,88 |
3,94 |
102,96 |
33,68 |
78,62 |
0,27 |
0,28 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,41 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
0,04 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
3,70 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,22 |
|
|
|
|
|
2,22 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
115,27 |
8,46 |
11,81 |
11,96 |
5,36 |
4,90 |
16,04 |
19,06 |
7,04 |
14,85 |
3,07 |
8,33 |
4,40 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,94 |
0,62 |
|
0,14 |
0,15 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,49 |
2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
450,67 |
|
79,98 |
103,70 |
19,90 |
21,27 |
43,69 |
64,26 |
24,34 |
29,76 |
19,51 |
37,09 |
7,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,35 |
95,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,77 |
2,44 |
0,50 |
0,12 |
0,20 |
0,59 |
0,26 |
0,28 |
0,57 |
0,17 |
0,73 |
0,39 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,83 |
1,57 |
0,15 |
|
|
|
0,46 |
0,57 |
|
|
|
0,08 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
340,64 |
3,85 |
64,70 |
23,43 |
8,45 |
23,70 |
20,46 |
65,10 |
31,80 |
57,96 |
10,66 |
3,29 |
27,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.941,08 |
22,63 |
|
|
1.142,18 |
|
894,58 |
445,26 |
|
436,34 |
107,06 |
401,28 |
1.491,75 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19.358,84 |
145,61 |
927,29 |
235,34 |
2.230,94 |
136,98 |
1.124,83 |
1.735,59 |
1.639,51 |
4.588,37 |
2.429,26 |
2.831,21 |
1.333,91 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
865,18 |
865,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.489,54 |
53,56 |
701,06 |
494,72 |
778,16 |
184,33 |
800,22 |
715,86 |
482,85 |
244,12 |
324,89 |
343,20 |
366,57 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
42.877,62 |
444,75 |
3.214,20 |
2.990,43 |
4.735,27 |
1.652,84 |
2.848,12 |
2.562,59 |
2.335,66 |
4.119,84 |
4.698,33 |
5.076,51 |
8.199,08 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
39,64 |
39,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
6,31 |
3,15 |
0,65 |
0,17 |
|
0,14 |
0,52 |
0,68 |
|
|
|
1,00 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.695,77 |
|
204,42 |
220,80 |
128,87 |
129,47 |
163,36 |
197,24 |
137,60 |
152,11 |
126,43 |
151,22 |
84,24 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
43,42 |
|
2,17 |
0,03 |
|
0,05 |
0,10 |
41,07 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
240,07 |
44,39 |
44,93 |
10,00 |
1,97 |
6,99 |
3,09 |
36,50 |
31,80 |
27,56 |
2,07 |
4,93 |
25,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
45,13 |
6,18 |
13,78 |
5,55 |
0,23 |
2,97 |
0,99 |
5,01 |
6,44 |
2,36 |
0,65 |
0,91 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
28,07 |
5,48 |
9,69 |
5,06 |
0,13 |
2,41 |
0,79 |
2,87 |
0,03 |
0,31 |
0,62 |
0,63 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
93,84 |
16,60 |
19,32 |
0,86 |
0,72 |
2,32 |
1,65 |
14,88 |
7,10 |
2,98 |
0,41 |
1,25 |
25,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,40 |
1,52 |
3,97 |
0,37 |
0,12 |
0,21 |
0,07 |
7,93 |
4,08 |
5,70 |
0,61 |
0,81 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29,03 |
|
4,21 |
|
|
|
|
0,47 |
11,70 |
12,65 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,13 |
18,69 |
3,46 |
2,96 |
0,89 |
1,38 |
0,03 |
7,11 |
2,39 |
3,85 |
0,39 |
1,97 |
0,01 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,53 |
1,40 |
0,20 |
0,26 |
0,01 |
0,11 |
0,36 |
1,09 |
0,07 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
53,89 |
8,74 |
8,69 |
0,58 |
11,49 |
0,21 |
1,51 |
6,47 |
7,11 |
1,88 |
0,16 |
0,35 |
6,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
3,92 |
2,40 |
1,19 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,48 |
3,33 |
3,72 |
0,41 |
11,49 |
0,07 |
0,34 |
0,39 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
6,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
21,24 |
1,62 |
1,00 |
0,30 |
11,34 |
0,03 |
0,04 |
0,18 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
6,70 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,50 |
1,30 |
1,77 |
0,07 |
0,15 |
0,04 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,31 |
0,14 |
0,15 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,12 |
|
0,08 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
1,23 |
0,21 |
0,70 |
|
|
|
0,30 |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,73 |
|
2,97 |
0,05 |
|
0,04 |
0,17 |
5,47 |
4,91 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,27 |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,38 |
1,04 |
0,72 |
0,13 |
|
0,10 |
0,67 |
0,60 |
2,20 |
1,82 |
0,10 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 1/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
252,70 |
46,76 |
51,03 |
12,20 |
2,07 |
7,26 |
4,12 |
36,72 |
32,14 |
27,56 |
2,07 |
4,93 |
25,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
46,33 |
6,28 |
14,24 |
5,99 |
0,25 |
3,03 |
0,99 |
5,01 |
6,56 |
2,36 |
0,65 |
0,91 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,95 |
5,53 |
10,05 |
5,46 |
0,14 |
2,45 |
0,79 |
2,87 |
0,05 |
0,31 |
0,62 |
0,63 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
104,09 |
18,67 |
24,56 |
2,56 |
0,77 |
2,42 |
2,57 |
14,91 |
7,24 |
2,98 |
0,41 |
1,25 |
25,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25,63 |
1,57 |
3,99 |
0,39 |
0,13 |
0,28 |
0,11 |
7,93 |
4,10 |
5,70 |
0,61 |
0,81 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
29,03 |
|
4,21 |
|
|
|
|
0,47 |
11,70 |
12,65 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,52 |
18,79 |
3,47 |
2,98 |
0,90 |
1,40 |
0,06 |
7,30 |
2,40 |
3,85 |
0,39 |
1,97 |
0,01 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,09 |
1,45 |
0,57 |
0,28 |
0,02 |
0,13 |
0,40 |
1,09 |
0,12 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,05 |
1,60 |
5,00 |
1,00 |
9,75 |
|
2,00 |
5,00 |
5,00 |
3,00 |
|
2,00 |
34,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
57,05 |
1,60 |
5,00 |
1,00 |
9,75 |
|
2,00 |
5,00 |
5,00 |
3,00 |
|
2,00 |
22,70 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,85 |
4,59 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.530,39 |
1,50 |
120,00 |
10,00 |
451,15 |
6,00 |
20,00 |
122,37 |
110,00 |
30,00 |
145,00 |
100,00 |
1.414,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
744,74 |
1,50 |
120,00 |
10,00 |
111,24 |
6,00 |
20,00 |
80,00 |
110,00 |
30,00 |
65,00 |
20,00 |
171,00 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.743,28 |
|
|
|
339,91 |
|
|
|
|
|
80,00 |
80,00 |
1.243,37 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
42,37 |
|
|
|
|
|
|
42,37 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
108,05 |
5,51 |
27,75 |
1,15 |
1,45 |
1,26 |
5,27 |
22,34 |
12,04 |
19,43 |
6,02 |
4,54 |
1,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,87 |
|
20,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,33 |
|
0,43 |
|
|
|
|
13,90 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
3,50 |
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
52,26 |
0,40 |
5,29 |
0,11 |
0,45 |
0,26 |
0,77 |
7,34 |
11,04 |
18,43 |
5,02 |
2,86 |
0,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
26,30 |
0,36 |
4,75 |
0,07 |
0,45 |
0,22 |
0,65 |
7,13 |
0,50 |
4,04 |
4,98 |
2,86 |
0,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,19 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,59 |
|
0,54 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
10,54 |
14,39 |
0,04 |
|
|
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,30 |
|
1,16 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,10 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,34 |
4,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.