ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2007/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 67/TTr-SCT ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính (TTHC), phê duyệt 06 (Sáu) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực xúc tiến thương mại; bãi bỏ 06 (Sáu)TTHC được công bố tại Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương và bãi bỏ 06 (Sáu) quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, vận hành quy trình điện tử trong giải quyết TTHC tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000004) |
Toàn trình |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000002) |
Toàn trình |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3. |
Thông báo hoạt động khuyến mại (2.000033) |
Toàn trình |
Không |
|||||
4. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (2.001474) |
Toàn trình |
Không |
|||||
5. |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131) |
Toàn trình |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
6. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001) |
Toàn trình |
05 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
1. |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2. |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3. |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
4. |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
5. |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
6. |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính (TTHC): Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 2.000004 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm Phục vụ Hành chính công (PV HCC) tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 2.000002 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
08 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Thông báo hoạt động khuyến mại (Mã TTHC: 2.000033 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 0 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận trả và hẹn kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua hình thức điện tử, chuyển dữ liệu hồ sơ được duyệt hợp lệ tại Cổng dịch vụ công tỉnh, kết nối tích hợp với trang thông tin điện tử của Sở Công Thương (www.sct.travinh.gov.vn) thực hiện đăng công khai thông tin theo quy định. |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (Mã TTHC: 2.001474 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 0 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận trả và hẹn kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua hình thức điện tử, chuyển dữ liệu hồ sơ được duyệt hợp lệ tại Cổng dịch vụ công tỉnh, kết nối tích hợp với trang thông tin điện tử của Sở Công Thương (www.sct.travinh.gov.vn) thực hiện đăng công khai thông tin theo quy định. |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mã TTHC: 2.000131 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 48 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
38 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mã TTHC: 2.000001- Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
30 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.