ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 07 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 200/QĐ-UBND ngày 21/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020 (MẪU SỐ 03)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC HẢI QUAN |
|||||
1. |
Quyết định |
4056/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Km 15 - Bến tầu Dân Tiến |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND ngày 17/7/2020. |
27/7/2020 |
2. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 17 Quy định về tổ chức, hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Km 15 - Bến tàu Dân Tiến ban hành kèm theo Quyết định số 4056/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND ngày 17/7/2020. |
27/7/2020 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
3. |
Nghị quyết |
236/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về những chủ trương, giải pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
4. |
Quyết định |
4133/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020. |
17/8/2020 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
5. |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Chính sách khuyến khích phát triển sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
6. |
Nghị quyết |
111/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2018-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
7. |
Quyết định |
899/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Quy định điều kiện áp dụng chính sách khuyến khích phát triển sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
8. |
Quyết định |
3197/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
Quy định chi tiết một số nội dung và mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
9. |
Quyết định |
2309/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 3197/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung và mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
10. |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
Nghị quyết về ban hành chính sách hỗ trợ hộ gia đình, tổ chức, cá nhân đưa gia súc, gia cầm vào giết mổ tại cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
11. |
Nghị quyết |
232/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
12. |
Nghị quyết |
121/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 232/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
13. |
Quyết định |
1372/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2020/QĐ- UBND ngày 06/07/2020 |
15/7/2020 |
14. |
Quyết định |
2270/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2020/QĐ- UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
15. |
Quyết định |
388/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ- UBND ngày 03/3/2020. |
01/4/2020 |
16. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2020/QĐ- UBND ngày 27/4/2020 |
01/5/2020 |
17. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2020/QĐ- UBND ngày 27/4/2020 |
01/5/2020 |
18. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2020/QĐ- UBND ngày 17/7/2020. |
01/8/2020 |
19. |
Quyết định |
1519/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 |
Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020. |
01/8/2020 |
20. |
Quyết định |
2856/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ- UBND ngày 12/8/2020 |
10/9/2020 |
21. |
Quyết định |
2546/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
01/11/2020 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
22. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020. |
20/01/2020 |
23. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
01/4/2020 |
24. |
Quyết định |
1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Về việc ban hành quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2020/QĐ- UBND ngày 09/10/2020 |
30/10/2020 |
25. |
Quyết định |
4119/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thu hồi, hủy bỏ bằng Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
15/5/2020 |
26. |
Quyết định |
3637/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Thay thế bằng Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
31/01/2020 |
27. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 3637/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 |
31/01/2020 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
28. |
Nghị quyết |
59/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 232/2019/NQ- HĐND ngày 07/12/2019. |
01/3/2020 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||
29. |
Nghị quyết |
66/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Ban hành một số chính sách ưu đãi đối với huấn luyện viên, vận động viên, nghệ nhân tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
30. |
Nghị quyết |
223/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Ban hành một số chính sách đặc thù đối với đội bóng chuyền nữ Quảng ninh giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
31. |
Quyết định |
499/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
01/8/2020 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
32. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 |
Về việc ban hành quy định dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020. |
29/8/2020 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
33. |
Quyết định |
2187/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định 31A/2020/QĐ- UBND ngày 04/09/2020 |
15/9/2020 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
34. |
Nghị quyết |
222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em chưa thuộc diện hưởng chính sách hiện hành của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
35. |
Quyết định |
292/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em chưa thuộc diện hưởng chính sách hiện hành của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
36. |
Nghị quyết |
91/2017/QĐ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh "V/v ban hành chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em chưa thuộc diện hưởng chính sách hiện hành của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020". |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
37. |
Nghị quyết |
220/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
38. |
Quyết định |
344/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Ban hành quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
39. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề khuyến khích đào tạo theo Quyết định số 344/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
40. |
Nghị quyết |
140/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Nghị quyết số 220/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
41. |
Nghị quyết |
213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về việc hỗ trợ kinh phí nâng cao chất lượng công tác phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội giai đoạn 2015-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
42. |
Quyết định |
2490/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Hỗ trợ kinh phí nâng cao chất lượng công tác phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội giai đoạn 2015-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH CÔNG |
|||||
43. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 15/6/2020 |
01/7/2020 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
44. |
Quyết định |
1511/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 |
15/6/2020 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
45. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019. |
Thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 |
15/02/2020 |
46. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2019 |
Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 01/12/2020 |
14/12/2020 |
47. |
Nghị quyết |
09/2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
14/12/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
PHẦN II. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
- Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. - Mục 7 phần I của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020. |
18/9/2020 |
2 |
Quyết định |
3272/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Khoản 1 Điều 13 Quyết định số 3272/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
15/12/2020 |
3 |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 về việc phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; sửa đổi, bổ sung thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Khoản 1, 2, 3 Điều 1 Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
15/12/2020 |
4 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 về việc Phân cấp thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, thẩm định thiết kế xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, kiểm tra công tác nghiệp thu, quản lý trật tự xây dựng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng đối với các công trình cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh (trừ các công trình tôn giáo, tín ngưỡng đã được xếp hạng di tích cấp tỉnh trở lên). |
Điều 1 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
15/12/2020 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|||||
5 |
Nghị quyết |
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 về quy định một số chính sách hỗ trợ trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh. |
- Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. - Khoản 1 Điều 9, Điều 14 quy định kèm theo Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị quyết số 248/2020/NQ- HĐND ngày 31/3/2020 |
10/4/2020 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
6 |
Nghị quyết |
220/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; sắp xếp thôn, bản, khu phố thuộc tỉnh Quảng Ninh |
Khoản 8 Điều 4 Nghị quyết số 220/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 276/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
19/7/2020 |
7 |
Nghị quyết |
178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 |
Điểm a, d khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 178/2014/NQ- HĐND ngày 12/12/2014. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 285/2020/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 |
18/9/2020 |
8 |
Nghị quyết |
93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 về việc Kéo dài và điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 178/2014/NQ- HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020. |
Khoản 2, khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 285/2020/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 |
18/9/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.