BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2002/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 36 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
Mồi nổ VE-05A – Yêu cầu kỹ thuật |
|
Thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên |
|
Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ |
|
Kính tấm xây dựng – Kính nổi – Yêu cầu kỹ thuật |
|
Kính tấm xây dựng – Phương pháp thử |
|
(ISO 9271: 1992) |
An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải |
(ISO 12794: 2000) |
Năng lượng hạt nhân – An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt |
8. TCVN 7212 : 2002 (ISO 8996 : 990) |
Ecgônômi – Xác định sự sinh nhiệt chuyển hóa |
9. TCVN 7213-1 : 2002 (ISO 9241-1: 1997) |
Ecgônômi – Yêu cầu Ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) Phần 1: Giới thiệu chung |
10. TCVN 7214 : 2002 (ISO 6166: 1994) |
Chứng khoán - Hệ thống đánh số phân định chứng khoán quốc tế (ISIN) |
11. TCVN 7215 : 2002 (ISO 9778: 1994) |
Hoạt động ngân hàng - Mẫu xác nhận hợp đồng vay/gửi |
12. TCVN 7080 : 2002 (ISO 14378: 2000) |
Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
(ISO 12080-1: 2000) |
Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin A Phần 1: Phương pháp so mầu |
(ISO 12080-2: 2000) |
Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
(ISO 3890-1: 2000) |
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết |
(ISO 3890-2: 2000) |
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định |
17. TCVN 7083 : 2002 (ISO 11870: 2000) |
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo - Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo |
18. TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000) |
Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
19. TCVN 7085 : 2002 (ISO 5764 : 1987) |
Sữa – Xác định điểm đóng băng – Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt |
20. TCVN 7086 : 2002 (ISO 5738 : 1980) |
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp chuẩn đo quang |
21. TCVN 5700 : 2002 |
Văn bản quản lý nhà nước - Mẫu trình bày (soát xét lần 1) |
22. TCVN 7209 : 2002 |
Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất |
23. TCVN 7210 : 2002 |
Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư |
24. TCVN 7211 : 2002 |
Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo |
Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng |
|
Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) |
|
27. TCVN 7221 : 2002 |
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung |
28. TCVN 7222 : 2002 |
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
(ISO 3166 -1: 1997) |
Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng Phần 1: Mã nước |
30. TCVN 7094 : 2002 |
Quy phạm phân cấp và đóng tầu sông vỏ gỗ |
31. TCVN 7223 : 2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/ hoặc chùm sáng xa không đối xứng và được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/ hoặc HS1 – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
32. TCVN 7224 : 2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả 2 không đối xứng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
33. TCVN 7225 : 2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước và sau, đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng xe cho xe cơ giới, moóc và bán moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
34. TCVN 7226 : 2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
35. TCVN 7227 : 2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
36. TCVN 7228 : 2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô con – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.