ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1997/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 4 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2022 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 07/NQ-HĐND NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XV, kỳ họp bất thường lần thứ 5 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và danh mục các dự án đầu tư của Dự án 4 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 154/TTr-LĐTBXH ngày 23/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và danh mục các dự án đầu tư của Dự án 4 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh, bổ sung là 97.853 triệu đồng. Trong đó: Vốn ngân sách trung ương: 85.089 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 12.764 triệu đồng, cụ thể:
a) Tổng kế hoạch vốn Tiểu dự án 1 của Dự án 4 sau điều chỉnh: 92.179 triệu đồng, trong đó: Vốn ngân sách trung ương: 80.242 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 11.937 triệu đồng.
b) Tổng kế hoạch vốn Tiểu dự án 3 của Dự án 4 sau điều chỉnh: 5.674 triệu đồng, trong đó: Vốn ngân sách trung ương: 4.847 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 827 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thuộc Tiểu dự án 1, Tiểu dự án
3 của Dự án 4 (Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Xây dựng chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát, đôn đốc các đơn vị triển khai thực hiện đầy đủ các thủ tục liên quan về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững đảm bảo đúng quy định, đạt tiến độ, kế hoạch yêu cầu; kịp thời báo cáo, tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết các phát sinh, vướng mắc (nếu có).
2. Trường Cao đẳng Quảng Nam, Cao đẳng Y tế Quảng Nam, Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam căn cứ danh mục dự án được phê duyệt để thực hiện các thủ tục đầu tư đối với các dự án bổ sung mới dự kiến đầu tư trong giai đoạn 2024 - 2025 đảm bảo theo đúng quy trình, thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản; đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện dự án.
3. Các nội dung tại Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 nguồn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 636/QĐ- UBND ngày 30/3/2023 về phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung và giao chi tiết danh mục dự án của Dự án 4 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 của UBND tỉnh Quảng Nam không thuộc phạm vi sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc nhà nước tỉnh; Hiệu trưởng các Trường: Cao đẳng Quảng Nam, Cao đẳng Y tế Quảng Nam; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, TIỂU DỰ ÁN 3 CỦA DỰ ÁN 4 THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Điều chỉnh tăng (+)/ giảm (-) |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
||||||
Tổng |
NSTW |
NS tỉnh |
Tổng |
NSTW |
NS tỉnh |
Tổng |
NSTW |
NS tỉnh |
||
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
97.853 |
85.089 |
12.764 |
(0) |
0 |
(0) |
97.853 |
85.089 |
12.764 |
1 |
Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
83.320 |
72.452 |
10.868 |
+8.859 |
+7.790 |
+1.069 |
92.179 |
80.242 |
11.937 |
|
- Trường Cao đẳng Quảng Nam - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
83.320 |
72.452 |
10.868 |
+8.859 |
+7.790 |
+1.069 |
92.179 |
80.242 |
11.937 |
2 |
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
14.533 |
12.637 |
1.896 |
-8.859 |
-7.790 |
-1.069 |
5.674 |
4.847 |
827 |
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
14.533 |
12.637 |
1.896 |
-8.859 |
-7.790 |
-1.069 |
5.674 |
4.847 |
827 |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC TIỂU DỰ ÁN 1, TIỂU DỰ 3 CỦA DỰ ÁN 4 THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
T T |
Dự án, nội dung thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND |
Điều chỉnh giảm (-) so với kế hoạch |
Điều chỉnh tăng (+) so với kế hoạch |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
|||||||
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW |
NS tỉnh |
|||||||||
|
Tổng |
|
|
97.853 |
85.089 |
12.764 |
17.243,29 |
15.041,55 |
2.201,74 |
17.243,29 |
15.041,55 |
2.201,74 |
97.853 |
85.089 |
12.764 |
|
A |
TIỂU DỰ ÁN 1 - DỰ ÁN 4 |
|
|
83.320 |
72.452 |
10.868 |
8.384,29 |
7.251,55 |
1.132,74 |
17.243,29 |
15.041,55 |
2.201,74 |
92.179 |
80.242 |
11.937 |
|
I |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG QUẢNG NAM |
|
|
57.683 |
50.159 |
7.524 |
8.384,29 |
7.251,55 |
1.132,74 |
17.243,29 |
15.041,55 |
2.201,74 |
66.542 |
57.949 |
8.593 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Cải tạo ký túc xá học sinh, sinh viên khu 1, 2 cơ sở 431 Hùng Vương (tại thành phố Tam Kỳ). |
210/QĐ-SXD 14/12/2022; 05/QĐ-SXD 13/01/2023 |
8.860 |
8.860 |
7.704 |
1.156 |
657 |
571,81 |
85,19 |
- |
- |
- |
8.203 |
7.132,19 |
1.070,81 |
Đang làm thủ tục quyết toán |
2 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Cải tạo ký túc xá nam và xây mới khối các công trình vệ sinh thuộc Trung tâm đào tạo miền núi Quảng Nam (tại huyện Nam Giang). |
211QĐ/S XD - 14/12/2022 |
11.175 |
11.175 |
9.717 |
1.458 |
3.040,35 |
2.585,5 |
454,85 |
- |
- |
- |
8.134,65 |
7.131,5 |
1.003,15 |
Đã quyết toán |
3 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp các công trình nhà xưởng, khu lý thuyết và xây mới khối các công trình vệ sinh thuộc Trung tâm đào tạo Bắc Quảng Nam (tại thị xã Điện Bàn). |
227QĐ-SXD 26/12/2022 |
4.500 |
4.500 |
3.913 |
587 |
136,94 |
136,94 |
0,00 |
- |
- |
- |
4.363,06 |
3.776,06 |
587 |
Đang làm thủ tục quyết toán |
4 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Cải tạo khối nhà giảng đường A, khối nhà giảng đường B, khu nhà vệ sinh khu giảng đường C, ký túc xá học sinh, sinh viên khu 3, 4 cơ sở 431 Hùng Vương (tại thành phố Tam Kỳ). |
221/QĐ-SXD 01/11/2023; |
12.950 |
12.950 |
11.261 |
1.689 |
1.750 |
1.522 |
228 |
- |
- |
- |
11.200 |
9.739 |
1.461 |
Giảm kế hoạch vốn |
5 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Cải tạo khối các công trình nhà xưởng thực hành, khối học tập - giảng đường, khối ký túc xá học sinh nữ, nhà ăn học sinh Trung tâm đào tạo miền núi Quảng Nam. |
225/QĐ-SXD 09/11/2023; 233/QĐ-SXD 21/11/2023 |
14.600 |
14.600 |
12.696 |
1.904 |
2.800 |
2.435,3 |
364,7 |
- |
- |
- |
11.800 |
10.260,7 |
1.539,3 |
Giảm kế hoạch vốn |
6 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Cải tạo khối công trình nhà xưởng thực hành, khối nhà học lý thuyết Trung tâm đào tạo Nam Quảng Nam (tại huyện Núi Thành). |
- |
|
5.598 |
4.868 |
730 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.598 |
4.868 |
730 |
Không điều chỉnh |
7 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Xây mới nhà vệ sinh nam, nữ khối nhà học lý thuyết; làm mới hệ thống phòng cháy chữa cháy trong và ngoài nhà khối nhà xưởng thực hành, khối nhà học lý thuyết, nhà ở nội trú, hội trường Trung tâm đào tạo Nam Quảng Nam (tại huyện Núi Thành). |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
2.790 |
410 |
3.200 |
2.790 |
410 |
Bổ sung danh mục mới |
8 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Xây dựng mới nhà vệ sinh nam, nữ khối giảng đường B cơ sở 431 Hùng Vương; sửa chữa, làm mới hệ thống phòng cháy chữa cháy trong và ngoài nhà cơ sở 431 Hùng Vương, cơ sở 224 Huỳnh Thúc Kháng (tại thành phố Tam Kỳ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.190 |
7.131,73 |
1.058,27 |
8.190 |
7.131, 73 |
1.058,27 |
Bổ sung danh mục mới |
9 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Sửa chữa, làm mới hệ thống phòng cháy chữa cháy trong |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.853,29 |
5.119,82 |
733,47 |
5.853,29 |
5.119,82 |
733,47 |
Bổ sung danh mục mới |
|
và ngoài nhà các trung tâm đào tạo trực thuộc trường: Trung tâm Đào tạo miền núi Quảng Nam, Trung tâm Đào tạo Bắc Quảng Nam, Trung tâm Đào tạo Duy Xuyên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM |
|
25.637 |
25.637 |
22.293 |
3.344 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.637 |
22.293 |
3.344 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Nâng cấp khối giảng đường C, D và khối trung tâm thực hành kỹ thuật Y học. |
217/QĐ-SXD; 16/12/2022 |
10.000 |
10.000 |
8.696 |
1.304 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
8.696 |
1.304 |
Không điều chỉnh |
2 |
Dự án Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy cho các ngành, nghề: Điều dưỡng, Dược; Hộ sinh; Kỹ thuật xét nghiệm y học; Kỹ thuật hình ảnh y học (Thuộc Tiểu dự án 1 của Dự án 4 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025). |
23/QĐ- SKHĐT 29/2/2024; 36/QĐ- SKHĐT 18/3/2024 |
11.992 |
11.992 |
10.428 |
1.564 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
11.992 |
10.428 |
1.564 |
Không điều chỉnh |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam (Tiểu dự án 1 - Dự án 4), Hạng mục: Nâng cấp Khu nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng y tế Quảng Nam (Số 04C- Lê Lợi). |
244/QĐ-SXD 11/12/2023 |
3.645 |
3.645 |
3.169 |
476 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.645 |
3.169 |
476 |
Không điều chỉnh |
B |
TIỂU DỰ ÁN 3 - DỰ ÁN 4 |
|
|
|
12.637 |
1.896 |
8.859 |
7.790 |
1.069 |
|
|
|
5.674 |
4.847 |
827 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam |
|
|
|
12.637 |
1.896 |
8.859 |
7.790 |
1.069 |
|
|
|
5.674 |
4.847 |
827 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị công nghệ thông tin phục vụ Sàn giao dịch việc làm |
242/QĐ- SKHĐT 12/9/2023; 270/QĐ- SKHĐT 27/9/2023 |
1.249 |
1.259 |
1.095 |
164 |
10 |
9 |
1 |
|
|
|
1.249 |
1.086 |
163 |
Giảm kế hoạch vốn |
2 |
Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành Sàn giao dịch việc làm trực tuyến và quản lý các cơ sở dữ liệu. |
|
|
4.425 |
3.761 |
664 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.425 |
3.761 |
664 |
Không điều chỉnh |
3 |
Xây dựng hệ thống quản lý nghiệp vụ dịch vụ việc làm, quản lý cơ sở dữ liệu thông tin thị trường lao động; nâng cấp cải tạo cơ sở hạ tầng phục vụ nghiệp vụ hoạt động sàn giao dịch việc làm trực tuyến |
|
|
8.849 |
7.781 |
1.068 |
8.849 |
7.781 |
1.068 |
- |
- |
- |
0 |
0 |
0 |
Đưa ra khỏi danh mục đầu tư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.