ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 6 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ- BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 77/TTr-SVHTTDL ngày 05/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: 08 (tám) thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (thủ tục số: 1, 2, 3, 8, 15, 16, 17, 18 Phần C Danh mục tại phụ lục II kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGHỆ
THUẬT BIỂU DIỄN, LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH PHÚ
THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1995/QĐ-UBND ngày 6 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
DVC TT |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19 |
* Trình tự, thời hạn giải quyết: - Cơ quan chuyên môn về Văn hóa cấp tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Du lịch, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch) tổng hợp, thẩm định, trình UBND cấp tỉnh xem xét: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Danh sách theo đề nghị của đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn về Văn hóa. * Thời hạn nhận tiếp nhận hồ sơ: chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022. |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
2 |
1. Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19; 2. Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. |
1 |
Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 |
* Trình tự, thời hạn giải quyết: - Cơ quan chuyên môn về du lịch cấp tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Du lịch, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch) tổ chức thẩm định hồ sơ, lập danh sách đề nghị hỗ trợ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời, chỉ đạo thực hiện hỗ trợ: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của cơ quan có thẩm quyền. * Thời hạn nhận tiếp nhận hồ sơ: chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022. |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
2 |
1. Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13; 2. Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14; 3. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 4. Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ; 5. Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH PHÚ
THỌ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 1995/QĐ-UBND ngày 6 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
DVC TT |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Mức thu từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: 1.500.000 đ/giấy phép. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
3 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; 3. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. 4. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 5. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. 6. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Mức thu từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: 750.000 đ/giấy phép. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
3 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 5. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
3 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Mức thu từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: 1.000.000 đ/giấy phép. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
3 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 5. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
4 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Mức thu từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021: 100.000 đ/Thẻ. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
4 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 3. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
5 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Mức thu từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
4 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 3. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
6 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Mức thu từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
4 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 3. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
7 |
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Mức thu từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
4 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 3. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
8 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính |
* Mức thu từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021: - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đ/Thẻ - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 100.000đ/Thẻ. * Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi: mức thu các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có). |
4 |
1. Luật Du lịch số 09/2017/QH14; 2. Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 3. Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.