ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì.
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2712/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì 06 dự án với tổng diện tích sử dụng đất là 07 ha.
(Phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 482/QĐ-UBND ngày 24/1/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.180,08 |
42.180,08 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.787,21 |
29.785,81 |
-1,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.784,46 |
7.784,18 |
-0,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.039,16 |
7.038,88 |
-0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.152,90 |
3.151,78 |
-1,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.429,22 |
9.429,22 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.120,38 |
6.120,38 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.670,51 |
1.670,51 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.283,40 |
1.283,40 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
346,34 |
346,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.379,23 |
12.380,63 |
1,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.256,64 |
1.256,64 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
52,88 |
52,88 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,53 |
7,53 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,42 |
6,42 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
303,13 |
303,13 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,75 |
24,75 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.577,01 |
3.577,71 |
0,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.934,78 |
1.935,08 |
0,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
593,98 |
593,98 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
48,12 |
48,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
54,96 |
54,96 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
219,60 |
220,00 |
0,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
38,77 |
38,77 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,87 |
8,87 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
32,27 |
32,27 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
32,17 |
32,17 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
100,83 |
100,83 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,16 |
20,16 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
483,41 |
483,41 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,62 |
8,62 |
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,47 |
0,47 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
0,38 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,28 |
8,28 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.926,27 |
1.926,27 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,17 |
94,17 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
84,03 |
84,73 |
0,70 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,00 |
8,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,56 |
47,56 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.914,52 |
3.914,52 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.045,22 |
1.045,22 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
22,44 |
22,44 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,65 |
13,65 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2,29 |
2,29 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0,77 |
0,77 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
10,59 |
10,59 |
|
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 482/QĐ-UBND ngày 24/1/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
362,86 |
364,26 |
1,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
355,50 |
356,90 |
1,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
157,44 |
157,72 |
0,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
157,44 |
157,72 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
113,67 |
114,79 |
1,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
75,09 |
75,09 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,38 |
3,38 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
5,92 |
5,92 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,36 |
7,36 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,15 |
1,15 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
0,30 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,65 |
0,65 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,10 |
0,10 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
0,10 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,18 |
4,18 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,00 |
2,00 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
0,03 |
|
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 482/QĐ-UBND ngày 24/1/2024) |
Điều chỉnh |
Tăng (+)/giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
424,55 |
425,95 |
1,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
186,38 |
186,66 |
0,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
186,38 |
186,66 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
119,99 |
121,11 |
1,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,83 |
107,83 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,38 |
3,38 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,97 |
6,97 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,30 |
0,30 |
|
3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, bao gồm 197 dự án với tổng diện tích khoảng 1.380,10 ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2024 của UBND
Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
||||||
I |
Danh mục các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2024 |
1,40 |
0,00 |
1,40 |
|
|
|
||
I.1 |
Các dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 |
1,40 |
0,00 |
1,40 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mở rộng trường THCS Đồng Thái |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,40 |
|
0,40 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12//2023 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đồng Thái |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,10 |
|
0,10 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Văn bản số 3609/BTL-TM ngày 11/11/2021 và số 41/BTL-TM ngày 08/01/2024 của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
3 |
Xây dựng mới trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Khánh Thượng |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,60 |
|
0,60 |
Ba Vì |
Khánh Thượng |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Đường giao thông nối TL411B đi đường dẫn cầu Văn Lang |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,30 |
|
0,30 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
Nghị Quyết 28/NQ-HĐND ngày 07/9/2021 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Danh mục các dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa) |
5,60 |
2,81 |
5,60 |
|
|
|
||
|
Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 |
5,60 |
2,81 |
5,60 |
|
|
|
||
1 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới N12 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
DGT; DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
4,00 |
1,58 |
4,00 |
Ba Vì |
TT.Tây Đằng, Đông Quang, Cam Thượng, Chu Minh |
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND thành phố ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương dự án Quyết định 10385/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kinh phí chuẩn bị dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025); - Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Phương án số 91/PA-UBND ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án; - Quyết định 645/QĐ-UBND ngày 31/1/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
2 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Minh Quang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,60 |
1,23 |
1,60 |
Ba Vì |
Minh Quang |
- Quyết định số 9905/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025); - Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Phương án số 92/PA-UBND ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án; - Quyết định 6740/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
|
Tổng |
06 |
|
7,00 |
2,81 |
7,00 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.