ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2021 (theo danh mục đính kèm), gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 41 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 11 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
107/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 |
Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật |
14/08/2021 |
2 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ |
Hết hiệu lực theo các Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với quân nhân khi làm nhiệm vụ. |
14/08/2021 |
3 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 48/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
18/12/2021 |
4 |
Nghị quyết |
122/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 |
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao có thành tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Lâm Đồng |
18/12/2021 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
11/1999/QĐ-UB ngày 06/03/1999 |
Về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ Quyết định số 11/1999/QĐ-UB ngày 06/03/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh |
05/10/2021 |
2 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
Quy định khen thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên đạt giải tại các cuộc thi đấu thể thao |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực" |
14/08/2021 |
3 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ, đầu tư khai thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, phát huy giá trị di tích; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
01/02/2021 |
4 |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 |
Về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
05/11/2021 |
5 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
Ban hành quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
08/02/2021 |
6 |
Quyết định |
34/2015/QĐ- UBND ngày 17/4/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng |
20/08/2021 |
7 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
10/11/2021 |
8 |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
13/07/2021 |
9 |
Quyết định |
67/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông |
01/06/2021 |
10 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
Ban hành quy định một số nội dung cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
05/03/2021 |
11 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
15/11/2021 |
12 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng |
16/07/2021 |
13 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
13/07/2021 |
14 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông |
01/06/2021 |
15 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
13/07/2021 |
16 |
Quyết định |
52/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 |
Sửa đổi Điều 21 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
15/11/2021 |
17 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
18 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
24/07/2021 |
19 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
20 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
21 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
22 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
23 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
24 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
25 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
06/04/2021 |
26 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng |
24/07/2021 |
27 |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
10/08/2021 |
28 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
10/08/2021 |
29 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 |
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
16/9/2021 |
30 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 |
Ban hành quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
01/11/2021 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021* |
|||||
Ghi chú *: Bao gồm các văn bản hết hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố. |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
110/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 |
Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong Nghị quyết được quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" |
10/12/2020 |
2 |
Nghị quyết |
57/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong Nghị quyết được quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" |
01/01/2019 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
Quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực" |
20/01/2020 |
2 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 |
Quy định về trình tự, thời gian giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực " |
05/07/2019 |
CHỈ THỊ |
|||||
1 |
Chỉ thị |
14/2003/CT-UB ngày 06/6/2003 |
Thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 30/3/2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo |
Chỉ thị số 14/2003/CT-UB ngày 06/6/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg. Tuy nhiên, Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg hết hiệu lực bởi Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
01/12/2020 |
2 |
Chỉ thị |
05/2012/CT-UBND ngày 05/10/2012 |
Về việc chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Nội dung về công tác tiếp công dân được thực hiện theo Luật Khiếu nại năm 2011, Luật Tố cáo năm 2011; tuy nhiên, kể từ ngày 01/7/2014, Luật Tiếp công dân có hiệu lực thi hành, tại Điều 35 quy định: “Những quy định về tiếp công dân tại Chương V của Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11, Chương V của Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật này có hiệu lực”; Luật Tố cáo năm 2018 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2019, thay thế Luật Tố cáo năm 2011; Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh ngày 03/02/2012 ban hành Quy chế tiếp công dân đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2019 |
3 |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND ngày 05/9/2013 |
Về việc theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực trên địa bàn tỉnh |
Chỉ thị số 03/2013/CT-UBND quy định về theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực trên địa bàn tỉnh. Tuy nhiên, Nghị định số 33/2015/NĐ-CP ngày 27/3/2015 của Chính phủ quy định việc thực hiện kết luận thanh tra đã quy định cụ thể nội dung này |
15/05/2015 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực một phần |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
Nghị quyết |
58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 1 |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng |
14/08/2021 |
2 |
Nghị quyết |
101/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1; Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 2. |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
08/12/2021 |
3 |
Nghị quyết |
167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 |
Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
1. Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất trồng cây hàng năm; 2. Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất trồng cây lâu năm; 3. Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; 4. Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất nông nghiệp khác; 5. Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; 6. Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn; 7. Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị. |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên |
26/03/2021 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4; Sửa đổi, bổ sung Điều 5; Sửa đổi, bổ sung Điều 6; Sửa đổi, bổ sung khoản 4 và khoản 6 Điều 8; Sửa đổi, bổ sung Điều 9; Sửa đổi, bổ sung Điều 11; Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12; Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I; Bãi bỏ Cụm từ "quy hoạch phân khu" tại Khoản 2 Điều 1; Bãi bỏ khoản 2 và khoản 3 Điều 2; Bãi bỏ Điều 3; Bãi bỏ Điều 7; Bãi bỏ một phần của Điều 10: Bãi bỏ nội dung: "Trường hợp công trình trong hẻm thông qua hai hoặc nhiều đường (thuộc Phụ lục I) có chỉ tiêu quy hoạch quy hoạch kiến trúc khác nhau..." |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
01/12/2021 |
2 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3; Sửa đổi, bổ sung Điều 4; Sửa đổi, bổ sung Điều 30; Sửa đổi, bổ sung Điều 33; Sửa đổi, bổ sung Điều 34. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
23/07/2021 |
3 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bãi bỏ khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 1; Sửa đổi Điều 2. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi Điều 2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
10/11/2021 |
4 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, không kim loại và nước thiên nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ; Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên sản phẩm rừng tự nhiên tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND . |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
01/03/2021 |
5 |
Quyết định |
25/2019/QĐ- UBND ngày 25/3/2019 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi Điều 15 |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi Điều 15 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
25/06/2021 |
6 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 |
Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi Khoản 5 Điều 4; Sửa đổi điểm b và điểm e khoản 3, Điều 5; Sửa đổi điểm a khoản 6 Điều 6; Bãi bỏ điểm b khoản 6 Điều 6 Sửa đổi khoản 4 Điều 7; Sửa đổi Điều 8; |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
15/01/2021 |
7 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 |
Ban hành quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4; Sửa đổi, bổ sung Điều 6. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng |
14/10/2021 |
8 |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 |
Ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng |
21/05/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.