ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1978/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Trồng trọt năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BNN-TT ngày 09/5/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2204/TTr-SNNPTNT ngày 24/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Quảng Ninh năm 2022”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh; Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 của các địa phương báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định;
- Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc từ các địa phương trong quá trình thực hiện Kế hoạch, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Trên cơ sở nội dung của Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Quảng Ninh năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện lập và ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa cấp huyện theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác”;
- Rà soát, đối chiếu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và các quy hoạch có liên quan trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố khi chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa, tránh sự chồng chéo đến các dự án, công trình đã được phê duyệt trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan đảm bảo không phát sinh kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án, công trình;
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa bàn thuộc thẩm quyền quản lý; Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 của địa phương và những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ngày 20/12/2022 để tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1978/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: ha
STT |
Địa phương |
Trong đó, diện tích đất trồng lúa chuyển sang |
|||
Tổng số |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Trồng lúa kết hợp NTTS |
||
|
Toàn tỉnh |
566,5 |
175,1 |
176,7 |
38 |
1 |
Thành phố Hạ Long |
75.29 |
30 |
38,79 |
6,5 |
2 |
Thành phố Móng Cái |
46 |
25 |
14 |
7 |
3 |
Thành phố Cẩm Phả |
5 |
5 |
0 |
0 |
4 |
Thành phố Uông Bí |
22,71 |
10 |
12,71 |
0 |
5 |
Huyện Bình Liêu |
44,86 |
23,5 |
21,36 |
0 |
6 |
Huyện Tiên Yên |
43,5 |
16,5 |
20 |
7 |
7 |
Huyện Đầm Hà |
35 |
15 |
20 |
0 |
8 |
Huyện Hải Hà |
20 |
15 |
5 |
0 |
9 |
Huyện Ba Chẽ |
3 |
1 |
2 |
0 |
10 |
Huyện Vân Đồn |
10 |
10 |
0 |
0 |
11 |
Thị xã Đông Triều |
75,1 |
20 |
38,8 |
16,3 |
12 |
Thị xã Quảng Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Huyện Cô Tô |
9,34 |
4,1 |
4,04 |
1,2 |
Ghi chú:
- Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng.
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng.
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.