ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1970/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3073/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ và 07 quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Tư pháp kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông sau khi cắt giảm thời gian giải quyết trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại:
- Mã số TTHC: 1.008926.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự (Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC: - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6 |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
03 ngày làm việc |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
- Mã số TTHC: 1.008928.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu cấp lại Thẻ Thừa phát lại. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
3,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6 |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
07 ngày làm việc |
|
* Nhóm thủ tục hành chính (04 TTHC)
2. Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008925.000.00.00.H06
3. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008933.000.00.00.H06
4. Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008935.000.00.00.H06
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008937.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC: - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
3,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6 |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
07 ngày làm việc |
|
* Nhóm thủ tục hành chính (02 TTHC)
6. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008927.000.00.00.H06
7. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008930.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
06 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6 |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
- Kết quả TTHC.. |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
10 ngày |
|
8. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại:
- Mã số TTHC: 1.008931.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
* Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6 |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
03 ngày làm việc |
|
* Đối với các trường hợp thay đổi khác là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
3,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6 |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
07 ngày làm việc |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
* Nhóm thủ tục hành chính (02 TTHC)
1. Bổ nhiệm Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008922.H06
2. Bổ nhiệm lại Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008924.H06
- Thời gian giải quyết (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
+ Tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
9,5 ngày |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu bổ nhiệm/ bổ nhiệm lại thừa phát lại. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
5,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân ; - Dự thảo văn bản đề nghị gửi Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo văn bản đề nghị gửi Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5A |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản đề nghị đề nghị gửi Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6A |
Văn thư vào sổ, lấy số, làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Hồ sơ và văn bản đề nghị của Sở Tư pháp. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
30 ngày |
|
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm/bổ nhiệm lại Thừa phát lại; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ Tư pháp |
30 ngày |
Kết quả TTHC. |
C |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
Bước 1C |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2C |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày. - Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày. |
3. Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm):
- Mã TTHC: 1.008923.H06
- Thời gian giải quyết (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
+ Tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Bộ Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị miễn nhiệm của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
9,5 ngày |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu miễn nhiệm thừa phát lại. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
5,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo văn bản đề nghị gửi Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo văn bản đề nghị gửi Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5A |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản đề nghị đề nghị gửi Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6A |
Văn thư vào sổ, lấy số, làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Hồ sơ và văn bản đề nghị của Sở Tư pháp. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
15 ngày |
|
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định miễn nhiệm Thừa phát lại. |
Bộ Tư pháp |
15 ngày |
Kết quả TTHC. |
C |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
Bước 1C |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2C |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày - Tại Bộ Tư pháp: 15 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
- Mã TTHC: 1.008929.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
+ Tại Sở Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
19,5 ngày |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thành lập văn phòng thừa phát lại. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
3,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5A |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
3,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6A |
Văn thư Sở Tư pháp gửi công chức một của tại Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7A |
Công chức một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ điện tử liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
20 ngày |
|
Bước 1B |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh (Văn phòng) kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2B |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3B |
- Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) - Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn |
11,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Dự thảo Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4B |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
3,5 ngày |
- Dự thảo Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5B |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6B |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
C |
Trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
40 ngày |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT Nhóm thủ tục hành chính (03 TTHC)
2. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008932.000.00.00.H06
3. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008934.000.00.00.H06
4. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại - Mã số THCC: 1.008936.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh), trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
- Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm: 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh), trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 09 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 09 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
8,5 ngày |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3 |
4,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5A |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6A |
Văn thư Sở Tư pháp gửi công chức một của tại Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7A |
Công chức một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ điện tử liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
09 ngày |
|
Bước 1B |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh (Văn phòng) kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2B |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3B |
- Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) - Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Dự thảo Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4B |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,5 ngày |
- Dự thảo Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5B |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6B |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
C |
Trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
18 ngày |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.