ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1970/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ GIANG (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH |
|||
BC giấy (đánh dấu x nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua hệ thống phần mềm (ghi rõ địa chỉ truy cập) |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Sở Ngoại vụ |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Quản lý biên giới |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
2 |
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 26/7/2016 của BCH Đảng bộ tỉnh và Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh |
Báo cáo kết quả triển khai, thực hiện các nội dung của Nghị quyết 08 và kết quả triển khai thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch số 275 |
Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh về hành động triển khai thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU của BCH Đảng bộ tỉnh |
Đối ngoại |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Báo cáo theo năm) |
|
Ngày pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Báo cáo kết quả triển khai công tác PBGDPL, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Báo định kỳ theo 6 tháng, 1 năm) |
Báo cáo kết quả triển khai công tác PBGDPL, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Mục 16 Phần C Kế hoạch số 23/KH-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
Tuyên truyền PBGDPL, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước |
x |
|
Sở Tư Pháp |
|
|
UBND các xã |
Sở Tư pháp |
7 |
Báo cáo kết quả thực hiện việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật (Báo định kỳ theo 6 tháng, 1 năm) |
Báo cáo kết quả thực hiện việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật |
Công văn số 1235/UBND-NC ngày 10/4/2017 về việc thực hiện việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật |
Tuyên truyền PBGDPL |
x |
|
Sở Tư Pháp |
|
Phòng tư pháp các huyện, thành phố |
UBND các xã |
Sở Tư pháp |
8 |
Báo cáo kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh (Báo cáo theo năm) |
Báo cáo công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 27/2/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
x |
|
Sở Tư pháp |
Các Sở, ban, ngành |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
|
Sở Tư pháp |
9 |
Báo cáo triển khai Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020 (báo cáo theo năm) |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
x |
|
Sở Tư pháp |
Các Sở, ban, ngành |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
|
Sở Tư pháp |
10 |
Báo cáo thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo 06 tháng, 1 năm) |
Báo cáo thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Mục 7, Phần V của Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
x |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
Ủy ban nhân dân các xã |
Sở Tư pháp |
11 |
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo 1 năm) |
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Phần V của Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
x |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
Ủy ban nhân dân các xã |
Sở Tư pháp |
III |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||
1 |
Báo cáo tiến độ thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ- HĐND tỉnh (Báo cáo theo tháng) |
Báo cáo tiến độ triển khai thực hiện chính sách Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND tỉnh. |
Thông báo Kết luận số 68/TB-UBND, ngày 13/4/2016 |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính - Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 |
Báo cáo mỗi huyện 1 xã, mỗi xã 1 thôn điển hình về phát triển kinh tế nông nghiệp (Báo cáo theo tháng) |
Báo cáo tiến độ triển khai thực hiện mỗi huyện 1 xã, mỗi xã 1 thôn điển hình về phát triển kinh tế. |
Văn bản số 2184/UBND-NNTNMT, ngày 15/6/2017 |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
3 |
Báo cáo sơ về công tác Phòng chống thiên tai (báo cáo 6 tháng, 1 năm) |
Báo cáo đánh giá tình hình thiên tai, thiệt hại do thiên tai |
Quy chế kèm theo Quyết định số 05/QC-BCH ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Giang |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
UBND tỉnh, Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh |
|
|
|
Chi cục thủy lợi - Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCTT và TKCN |
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||||||||||
1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ đột phá về ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ vào sản xuất giai đoạn 2016- 2020 (Quý, 6 tháng, năm) |
Kết quả triển khai thực hiện các nhiệm vụ đột phá được giao theo chức năng, nhiệm vụ |
Ý 4, Mục III Kế hoạch số 120/KH-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Hà Giang; Công văn số 2869/UBND-NNTNMT ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Giang |
Khoa học và công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Kết quả thực hiện Chương trình của Ban thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017 -2020 (6 tháng, 1 năm) |
Kết quả triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch thực hiện Chương trình |
Ý 2, Mục IV Kế hoạch thực hiện Chương trình của Ban thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017- 2020 |
Khoa học và công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh (Quý, năm) |
- Tiến độ xây dựng nhãn hiệu chứng nhận - Tiến độ xây dựng nhãn hiệu tập thể (danh sách nhãn hiệu, tên nhãn hiệu tập thể, tên tập thể đăng ký nhãn hiệu, thời gian đăng ký, kết quả đăng ký...) - Kết quả thực hiện Nghị quyết 209 về hỗ trợ xây dựng thương hiệu (danh sách tổ chức, cá nhân được hướng dẫn làm hồ sơ, đăng ký được hỗ trợ, số được hỗ trợ...) - Đánh giá kết quả từng loại nhãn hiệu (thuận lợi, khó khăn, bất cập); giải pháp tháo gỡ - Đề xuất, kiến nghị. |
Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về xây dựng và phát triển thương hiệu một số sản phẩm đặc sản của tỉnh giai đoạn 2016-2020; Công văn số 3526/UBND-KTN ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hà Giang |
Khoa học và công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Báo cáo hoạt động khoa học công nghệ cấp huyện, thành phố (quý, 6 tháng, 1 năm) |
- Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ - Phương hướng nhiệm vụ - đề xuất, kiến nghị |
Khoản 6, Điều 7 Quyết định số 1930/2007/QĐ- UBND ngày 16/7/2007 của UBND tỉnh Hà Giang |
Khoa học và công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Báo cáo kết quả xây dựng, duy trì áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO tại các cơ quan hành chính Nhà nước (tháng, quý, năm) |
Kết quả triển khai, duy trì áp dụng Hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2015 |
Mục 5, Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 6/6/2016 của UBND tỉnh triển khai TCVN ISO 9001: 2015 thay thế TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan HCNN trên địa bàn T.Hà Giang |
Khoa học và công nghệ |
x |
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ban ngành |
UBND các huyện, thành phố |
UBND xã có duy trì áp dụng TCVN ISO |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
Báo cáo tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa và đánh giá sự phù hợp (6 tháng, 1 năm) |
Đánh giá công tác quản lý thông qua nhiệm vụ kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa theo lĩnh vực được phân công quản lý |
Khoản 6, Điều 10 và Khoản 3, Điều 11 Quyết định số 360/2011/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 của UBND tỉnh HG |
Khoa học và công nghệ |
x |
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở KH&CN |
Các Sở, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
Báo cáo công tác quản lý đo lường (6 tháng, 1 năm) |
Kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn huyện,/thành phố |
Khoản 9, Điều 15 Quyết định số 3828/2010/QĐ- UBND ngày 06/12/2010 của UBND tỉnh Hà Giang |
Khoa học và công nghệ |
x |
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở KH&CN |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
V |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình hoạt động các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại địa phương (6 tháng/năm) |
Tình hình hoạt động các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại địa phương |
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
Viễn thông Internet |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh (báo cáo năm) |
Tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh |
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang - Báo cáo các nội dung theo mẫu 07/BC kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 của Bộ TTTT |
Viễn thông Internet |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Báo cáo về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí (quý, năm) |
Báo cáo về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Quyết định số: 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 về ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Báo chí |
x |
x |
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Báo cáo tình hình vận hành hệ thống giao ban trực tuyến (Báo cáo 06 tháng, năm) |
Báo cáo tình hình vận hành hệ thống giao ban trực tuyến |
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 về việc Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng các hệ thống giao ban trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Công nghệ thông tin |
x |
x |
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
x |
x |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Báo cáo công tác bảo đảm an toàn an ninh thông tin mạng hàng năm trước ngày 15/11 |
Đảm bảo an toàn an ninh thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 về việc Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Công nghệ thông tin |
x |
x |
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
x |
x |
Sở Thông tin và Truyền thông |
VI |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Giang |
||||||||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo 6 tháng, 1 năm) |
Đánh giá tình hình thực hiện quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh |
Quản lý nhà nước trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
x |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các sở, ngành liên quan |
UBND các huyện, thành phố liên quan |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án thu hút đầu tư phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025; (6 tháng, 1 năm) |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án thu hút đầu tư phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh |
Thu hút đầu tư phát triển trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
x |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan |
UBND các huyện, thành phố liên quan |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động tại cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng tháng) |
Tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động tại cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý cửa khẩu |
x |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các đơn vị liên ngành tại cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy |
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
VII |
Sở Nội vụ |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình, kết quả triển khai Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 21/3/2016 của Chính phủ về phân cấp quản lý nhà nước (6 tháng, năm) |
Báo cáo tình hình, kết quả triển khai Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 21/3/2016 của Chính phủ về phân cấp quản lý nhà nước |
Kế hoạch số 208/KH-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Hà Giang. |
Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ |
x |
|
Sở Nội vụ |
Sở KH&ĐT, Tài Chính, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
2 |
Báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ (năm) |
Báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác |
Công văn 2267/UBND-NC, ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh (Mục 1. 1.7) |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban ngành và tương đương |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ (tháng, quý, năm) |
Báo cáo thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính các cấp |
Kế hoạch số 281/KH-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ (Điểm a, mục 3, phần II) |
Nội vụ |
x |
|
UBND tỉnh Hà Giang |
Các Sở, Ban ngành và tương đương |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
4 |
Báo cáo kết quả công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức (năm, giai đoạn) |
Báo cáo kết quả công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức |
Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017-2020. |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban ngành và tương đương |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
5 |
Báo cáo số liệu theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và biên chế xã hội hóa |
Báo cáo số người nghỉ hưu đúng tuổi và thôi việc ngay theo quy định tại Nghị định số 46/2010/NĐ-CP và Nghị định số 26/2015/NĐ-CP |
Công văn 2711/UBND-NC ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
6 |
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
- Báo cáo kết quả đánh giá người đứng đầu cơ quan, đơn vị. - Báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá phân loại cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
- Hướng dẫn số 3981/HD-UBND ngày 25/11/2015 của UBND tỉnh - Công văn số 3641/UBND-NC ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
7 |
Báo cáo kết quả tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
Báo cáo số người nghỉ hưu trước tuổi và thôi việc ngay theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
Kế hoạch số 180/KH-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
8 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế dân chủ trong các cơ quan hành chính nhà nước (Quý, 6 tháng, năm) |
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế dân chủ |
Kế hoạch số 333/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
9 |
Báo cáo cải cách hành chính (Quý, 6 tháng, năm) |
Công tác cải cách hành chính nhà nước |
Công văn số 3589/UBND-TH, ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc xây dựng kế hoạch, báo cáo cải cách hành chính |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; các cơ quan trung ương tại địa phương |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
10 |
Báo cáo kết quả tự đánh giá chấm điểm chỉ số Cải cách hành chính (năm) |
Kết quả tự đánh giá chấm điểm về Cải cách hành chính |
Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; các cơ quan trung ương tại địa phương |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
11 |
Báo cáo công tác dân vận chính quyền (6 tháng, năm) |
Báo cáo công tác dân vận chính quyền |
Kế hoạch số 31/KH-UBND ngày 02/02/2017 của UBND tỉnh (Mục 1 phần III) |
Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
12 |
Báo cáo tiếp xúc, đối thoại trực tiếp giữa người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước với nhân dân (6 tháng, năm) |
Báo cáo tiếp xúc, đối thoại trực tiếp giữa người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước với nhân dân |
Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh (Mục 5 phần II) |
Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Nội vụ |
13 |
Báo cáo công tác đối với đạo Tin lành (năm) |
Kết quả thực hiện công tác đối với đạo Tin lành |
Mục 10, phần III của Kế hoạch số 67/KH-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh. |
Tôn giáo |
x |
|
|
CA tỉnh; BCH quân sự; BCH Biên phòng; |
UBND các huyện, thành phố |
|
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
14 |
Báo cáo Phong trào thi đua, công tác khen thưởng (6 tháng, năm) |
Báo cáo phong trào thi đua, công tác khen thưởng |
Chương trình phát động thi đua số 320/CTr-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Hà Giang (Mục 2, phần III) |
Thi đua, khen thưởng |
x |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
Sở, ban, ngành và các khối thi đua của tỉnh |
UBND các huyện, thành phố |
|
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ |
15 |
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng (6 tháng, năm) |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng |
Công văn số 129/BTĐKT-HCTH ngày 14/6/2017 của Ban TĐKT Hà Giang (Mục 1 phần III) |
Thi đua, khen thưởng |
x |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
Sở, ban, ngành và các khối thi đua của tỉnh |
UBND các huyện, thành phố |
|
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ |
16 |
Báo cáo kết quả học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh |
Báo cáo kết quả thực hiện các văn bản chỉ đạo của Trung ương, của tỉnh về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh |
Kế hoạch 308/KH-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
x |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
Sở, ban, ngành và các khối thi đua của tỉnh |
UBND các huyện, thành phố |
|
UBND các huyện, thành phố |
VIII |
Sở Công thương |
||||||||||
1 |
Báo cáo Kết quả hoạt động Hội nhập Kinh tế quốc tế Quốc tế |
Kết quả hoạt động Hội nhập Kinh tế quốc tế Quốc tế |
Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh Hà Giang |
Hội nhập Kinh tế quốc tế |
x |
|
UBND tỉnh; Ban hội nhập Kinh tế quốc tế Quốc tế |
Các Sở: KHĐT, Tài chính, NN& PTNT, TN& MT, LĐTB & XH, GTVT, XD, Khoa học CN, Ngoại vụ, Tư pháp. BCH Quân sự, Công an, Ngân hàng nhà nước, Đài phát thanh và truyền hình |
|
|
Sở Công thương |
2 |
Báo cáo Kết quả hoạt động Thương mại Biên giới |
Hoạt động thương mại biên giới |
Quyết định số 4101/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh Hà Giang |
Kinh tế biên mậu |
x |
|
UBND tỉnh; Ban chỉ đạo hoạt động thương mại biên giới |
Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
UBND các huyện Biên giới |
|
Sở Công thương |
3 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án Phát triển Kinh tế Biên mậu gắn với đảm bảo quốc phòng An ninh tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 tầm nhìn 2025 |
Kết quả triển khai thực hiện Đề án phát triển kinh tế Biên mậu gắn với đảm bảo quốc phòng An ninh tỉnh Hà Giang |
Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Hà Giang |
Kinh tế biên mậu |
x |
|
UBND tỉnh |
Các Sở: KHĐT, Tài chính, Ngoại vụ, GTVT, Công an, BCH BĐ Biên phòng, Cục Hải quan, BQL Khu KT tỉnh |
UBND các huyện Biên giới |
|
Sở Công thương |
4 |
Báo cáo Công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả |
Công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả |
Văn bản số 14/BCĐ-TGV ngày 29/8/2014 của Ban chỉ đạo 389 Hà Giang |
Quản lý thị trường |
x |
|
Ban chỉ đạo 389 Hà Giang |
Hải Quan, Công An, Biên Phòng; Truyền hình tỉnh; Thuế; các Sở Tài Chính, Thông tin TT, VHTTDL, GTVT, KHCN, Y tế, NN & PTNT |
Các huyện, thành phố |
|
Sở Công thương |
5 |
Báo cáo Công tác kiểm tra, kiểm soát các mặt hàng vật tư nông nghiệp, thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y |
Công tác kiểm tra, kiểm soát các mặt hàng vật tư nông nghiệp, thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y |
Văn bản số 55/BCĐ-TGV ngày 29/6/2017 của Ban chỉ đạo 389 Hà Giang |
Quản lý thị trường |
x |
|
Ban chỉ đạo 389 Hà Giang |
Hải Quan, Công An, Biên Phòng; Truyền hình tỉnh; Thuế; các Sở Tài Chính, Thông tin TT, VHTTDL, GTVT, KHCN, Y tế, NN & PTNT |
|
|
Sở Công thương |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 206/2015/NQ-HĐND |
Tình hình thực hiện Nghị quyết 206/2015/NQ-HĐND |
Nghị quyết 206/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 |
Kinh tế biên mậu |
x |
|
UBND tỉnh |
Các Sở Tài chính, KHĐT. Ban quản lý Khu kinh tế, ngân hàng nhà nước tỉnh |
UBND các huyện Biên giới |
|
Sở Công thương |
IX |
Thanh tra tỉnh |
||||||||||
1 |
Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng (tháng) |
Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Công văn số 3344/UBND-NC ngày 22/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
Thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
x |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
2 |
Báo cáo Kê khai tài sản thu nhập |
Kết quả thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập |
Công văn số 3962/UBND-NC ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh |
Phòng chống tham nhũng |
x |
|
Thanh tra Chính phủ; TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh; VP Tỉnh ủy; VP UBND tỉnh; UBKT Tỉnh ủy; Ban Nội chính Tỉnh ủy; |
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
X |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
||||||||||
1 |
Báo cáo Chương trình Bảo vệ trẻ em Hà Giang giai đoạn 2016-2020 (báo cáo năm) |
Báo cáo kết quả các nội dung hoạt động của kế hoạch |
Kế hoạch số 168/KH-UBND ngày 18/7/2016 |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
x |
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội |
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH-TT&DL, Sở Tư Pháp, Sở Nội Vụ, Công An tỉnh, Sở TT&TT, Sở KH&ĐT, Sở Tài Chính, UBMTTQ, Hội LHPN, Tỉnh Đoàn, Viện Kiểm sát, Tòa án nhân dân. |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội |
2 |
Báo cáo Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em Hà Giang giai đoạn 2016- 2020 (báo cáo năm) |
Báo cáo kết quả các nội dung hoạt động của kế hoạch |
Kế hoạch số 187/KH-UBND ngày 04/8/2016 |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
x |
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội |
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH- TT&DL, Sở GTVT, Công An tỉnh, Sở Tài Chính, UBMTTQ tỉnh, Hội LHPN, Hội chữ thập đỏ, Hội nông dân, Tỉnh Đoàn. |
UBND các huyện, Thành phố |
|
Sở Lao động-Thương binh xã hội |
3 |
Báo cáo Chương trình thực hiện Chiến lược quốc gia về Bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo năm) |
Báo cáo các chỉ tiêu, chỉ số liên quan đến Bình đẳng giới |
Chương trình thực hiện Chiến lược quốc gia về Bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, (ban hành kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 20/7/2011) |
Bình đẳng giới |
x |
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội |
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH- TT&DL, Sở Tư Pháp, Sở Nội vụ, Công An tỉnh, Sở TT&TT, Sở KH&CN, Ban Dân tộc, Sở KH&ĐT, Sở Tài Chính, UBMTTQ tỉnh, Hội LHPN tỉnh, |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội |
4 |
Báo cáo Chương trình hành động quốc gia về Bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 (báo cáo năm) |
Báo cáo các nội dung hoạt động của kế hoạch |
Kế hoạch số 169/KH-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Hà Giang |
Bình đẳng giới |
x |
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội |
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH-TT&DL, Sở Tư Pháp, Sở Nội vụ, Công An tỉnh, Sở TT&TT, Ban Dân tộc, Sở KH&ĐT, UBMTTQ tỉnh, Hội LHPN tỉnh, Liên đoàn Lao động tỉnh. |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội |
5 |
Báo cáo thực hiện Chương trình xuất khẩu lao động, đưa lao động đi làm việc ngoài tỉnh (báo cáo quý, năm) |
Báo cáo thực hiện nội dung Chương trình 299/TTr-UBND về xuất khẩu lao động, đưa lao động đi làm việc ngoài tỉnh |
Chương trình 299/TTr-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về Chương trình xuất khẩu lao động, đưa lao động đi làm việc ngoài tỉnh, giai đoạn 2016-2020 |
Giải quyết việc làm |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động- Thương binh xã hội, các ngành liên quan |
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 47/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang về nội dung hỗ trợ lao động đi làm việc ngoài tỉnh, đi xuất khẩu lao động (báo cáo quý, năm) |
Tình hình thực hiện Nghị quyết 47/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang về nội dung hỗ trợ lao động đi làm việc ngoài tỉnh, đi xuất khẩu lao động |
Quyết định 2748 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang - |
Giải quyết việc làm |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động- Thương binh xã hội, các ngành liên quan |
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội |
7 |
Tình hình thực hiện thỏa thuận về quản lý lao động qua biên giới, công tác phối hợp quản lý lao động qua biên giới (báo cáo quý, năm) |
Tình hình thực hiện thỏa thuận về quản lý lao động qua biên giới, công tác phối hợp quản lý lao động qua biên giới |
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Quản lý lao động vùng biên |
x |
|
UBND tỉnh (Gửi Sở Lao động- Thương binh xã hội để tổng hợp báo cáo) |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội |
8 |
Tình hình lao động tự do đi làm việc tại Trung Quốc (báo cáo quý, năm) |
Tình hình thực hiện thỏa thuận về Quản lý lao động qua biên giới, công tác phối hợp quản lý lao động qua biên giới |
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 08/7/2017 |
Quản lý lao động vùng biên |
x |
|
UBND tỉnh (Gửi Sở Lao động - Thương binh xã hội để tổng hợp báo cáo) |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội |
XI |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||
1 |
Báo cáo kết quả chuyển học sinh từ các điểm trường về học tại trường chính |
Báo cáo kết quả chuyển học sinh từ các điểm trường về học tại trường chính |
Quyết định 84/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang, ngày 15/01/2016 ban hành Đề án chuyển học sinh từ các điểm trường về học tại trường chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020 |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Báo cáo quá trình thực hiện kết quả phổ cập giáo dục - xóa mù chữ |
- Công tác chỉ đạo- Kết quả đạt được (kèm các biểu thống kê theo mẫu)- Kiến nghị đề xuất |
Kế hoạch số 10/KH-UBND ngày 09/01/2014 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Xóa mù chữ đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
-Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án gắn giáo dục với dạy nghề cho học viên tại các TTGDTX trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013- 2015, định hướng đến năm 2020 (Đề án 844) |
- Công tác chỉ đạo, Kết quả đạt được (kèm các biểu thống kê theo mẫu)- Kiến nghị đề xuất |
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang) |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Báo cáo tuyển sinh |
Báo cáo công tác tuyển sinh đầu năm học |
Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 06/3/2017 |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Báo cáo Đề án ngoại ngữ 6 tháng, hàng năm |
Kết quả thực hiện Đề án ngoại ngữ quốc gia 2020 |
Quyết định 2754/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Báo cáo Đề án giáo dục kỹ năng sống và văn hóa truyền thống |
Kết quả thực hiện Đề án giáo dục kĩ năng sống và văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số cho học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định 597/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 ban hành Đề án |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Báo cáo xây dựng trường chuẩn quốc gia hàng năm |
Kết quả công tác xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Kế hoạch 83/KH-UBND ngày 05/4/2016 ban hành Kế hoạch |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 85/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh (06 tháng, 01 năm) |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 85/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về Quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và y tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017-2025 |
Hướng dẫn số 1514/HD-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Hà Giang |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
Các Sở, Ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Báo cáo tình hình học sinh bỏ học hàng tháng |
Báo cáo tổng hợp tình hình học sinh bỏ học |
Công văn số 1221/UBND-VX ngày 22/4/2015 |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
XII |
Sở Xây dựng |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý dự án theo thẩm quyền quản lý |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý dự án theo thẩm quyền quản lý |
Điều 10 Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Xây dựng |
x |
|
Sở Xây dựng |
Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
2 |
Báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện việc hỗ trợ về nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg |
Báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện việc hỗ trợ về nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg |
Mục 4, 5 Phần IV Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Nhà ở |
x |
|
Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
UBND các huyện, thành phố |
UBND xã |
Sở Xây dựng |
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý chiếu sáng đô thị |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý chiếu sáng đô thị |
Quyết định số 2148/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
Xây dựng |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý nghĩa trang đô thị |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý nghĩa trang đô thị |
Quyết định số 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Xây dựng |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp |
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 |
Xây dựng |
x |
|
Sở Xây dựng |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Xây dựng |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
XIII |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
||||||||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Công tác triển khai thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Kế hoạch 188/KH-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Sở TTTT; Sở Công thương; Công an tỉnh Hà Giang; Các tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan; Các ngành liên quan |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
2 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Công tác triển khai thực hiện Đề án thực hiện Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Kế hoạch 204/KH-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin và truyền thông; Báo Hà Giang, Đài PTTH tỉnh; Các Sở, ngành liên quan |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 01/12/2011 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về Thể dục thể thao đến năm 2020 |
Tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 01/12/2011 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về Thể dục thể thao đến năm 2020 |
Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
Thể dục thể thao |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án phát triển thể thao thành tích cao giai đoạn 2016-2026 (sơ kết giai đoạn I từ năm 2016-2018, giai đoạn II từ năm 2019-2022, tổng kết 2016-2026) |
Kết quả thực hiện Đề án phát triển thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh |
Thể thao thành tích cao |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các Sở: Tài chính, GDĐT và một số Ngành của tỉnh |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
5 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND tỉnh (định kỳ, 6 tháng, 1 năm, đột xuất) |
Kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND tỉnh |
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
6 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án Xúc tiến quảng bá du lịch tỉnh Hà Giang đến năm 2020 (định kỳ hàng năm và tổng kết giai đoạn) |
Kết quả triển khai thực hiện Đề án Xúc tiến quảng bá du lịch tỉnh Hà Giang đến năm 2020 |
Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh |
Xúc tiến, quảng bá du lịch |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
7 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chương trình số 29-CTr/TU ngày 24/7/2017 của BTV Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW của BCT về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn (hàng năm) |
Kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch Thực hiện Chương trình số 29-CTr/TU ngày 24/7/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW của Bộ Chính trị về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn |
Kế hoạch số 331/KH-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
8 |
Báo cáo về công tác phòng chống bạo lực gia đình (6 tháng, 1 năm) |
Kết quả thực hiện công tác phòng chống bạo lực gia đình |
Kế hoạch số 130/KH-UBND ngày 4/8/2014 |
Gia đình |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các Sở, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
9 |
Báo cáo về tình trạng tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống (định kỳ 1 năm) |
Tình trạng tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống |
Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 3/6/2014 |
Gia đình |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các Sở, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
10 |
Báo cáo về triển khai thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về đẩy mạnh giáo dục đạo đức lối sống trong gia đình (1 năm) |
Kết quả triển khai thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về đẩy mạnh giáo dục đạo đức lối sống trong gia đình |
Kế hoạch số 214/KH-UBND ngày 28/7/2017 |
Gia đình |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Các Sở, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
11 |
Báo cáo kết quả thực hiện Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng trên địa bàn tỉnh (1 năm) |
Kết quả thực hiện Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng trên địa bàn |
Quyết định số 989/QĐ-UBND, ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh |
Di sản |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
|
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
XIV |
Sở Y tế |
||||||||||
1 |
Báo cáo kết quả phòng chống tai nạn thương tích tại cộng đồng tỉnh Hà Giang (báo cáo từng năm, sơ kết giai đoạn và báo cáo cả giai đoạn) |
Báo cáo kết quả phòng chống tai nạn thương tích tại cộng đồng tỉnh Hà Giang |
Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh về Phòng chống tai nạn thương tích tại cộng đồng giai đoạn 2017 - 2020. Mục VII thông tin báo cáo khoản 1. |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
x |
|
Sở Y tế |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác tỉnh Hà Giang (Báo cáo hàng năm |
Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác tỉnh Hà Giang |
Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 20/9/2016 về Thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2016 -2025 tỉnh Hà Giang |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
x |
|
Sở Y tế |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng năm và báo cáo giai đoạn) |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Kế hoạch số 122/KH-UBND Thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017-2020 |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
x |
|
Sở Y tế |
4 |
Báo cáo kết quả Triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm (báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm) |
Báo cáo kết quả Triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
Kế hoạch số 140/KH-UBND ngày 08/6/2016 về Triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
x |
|
Sở Y tế |
5 |
Báo cáo kết quả Triển khai thực hiện “Đề án xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng năm) |
Báo cáo kết quả Triển khai thực hiện “Đề án xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Kế hoạch số 161/KH-UBND ngày 16/10/2015 về Triển khai thực hiện “Đề án xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
x |
|
Sở Y tế |
6 |
Báo cáo Phòng, chống tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng năm và báo cáo giai đoạn |
Báo cáo Phòng, chống tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn tỉnh Hà Giang |
Kế hoạch 106/KH-UBND ngày 01/7/2015 về Kh Phòng, chống tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
x |
|
Sở Y tế |
7 |
Báo cáo hoạt động phòng chống mù lòa tỉnh Hà Giang (báo cáo 6 tháng, 1 năm và báo cáo tổng kết giai đoạn) |
Báo cáo hoạt động phòng chống mù lòa tỉnh Hà Giang |
Kế hoạch số 124/KH-UBND ngày 04/8/2015 về Phòng chống mù lòa tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
x |
|
Sở Y tế |
XV |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
1 |
Báo cáo đánh giá kết quả triển khai thực hiện chương trình hành động |
Báo cáo đánh giá kết quả triển khai thực hiện chương trình hành động |
Khoản 1, Điều III Chương trình hành động số 185/CTHĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Hà Giang |
Hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở Ban ngành, |
UBND các huyện, Thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2020 |
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2021 |
Phần IV tổ chức thực hiện Kế hoạch số 52/KH-UBND ngày 28/2/2017 của UBND tỉnh Hà Giang Thực hiện Nghị Quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở Ban ngành, |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
XVI |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện QH bảo vệ tài nguyên nước (hàng năm) |
Báo cáo tình hình thực hiện QH bảo vệ tài nguyên nước |
Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 |
Tài nguyên nước |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Báo cáo tình hình quản lý, bảo vệ hoạt động tài nguyên nước, phòng chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra (hàng năm) |
Báo cáo tình hình quản lý, bảo vệ hoạt động tài nguyên nước, phòng chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra |
Khoản 8 Điều 24 của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Tài nguyên nước |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Báo cáo tình hình sử dụng tài nguyên nước (Hàng năm) |
Báo cáo tình hình sử dụng tài nguyên nước |
Khoản 1, 2 Điều 25 của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Tài nguyên nước |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Báo cáo kết quả Đề án định số 57/ĐA-UBND ngày 06/6/2012 của UBND tỉnh (hàng năm) |
Về kết quả Đề án định số 57/ĐA-UBND ngày 06/6/2012 của UBND tỉnh |
Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của UBND tỉnh |
Địa chất khoáng sản |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý vi phạm trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn (huyện, thành phố) |
Về kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý |
Thông báo số 171/TB-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Kết luận của Phó Chủ tịch Hà Thị Minh Hạnh |
Địa chất khoáng sản |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý vi phạm trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Về kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý |
Thông báo số 171/TB-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Kết luận của Phó Chủ tịch Hà Thị Minh Hạnh |
Địa chất khoáng sản |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Báo cáo công tác thăm dò, khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông và khai thác đất san lấp mặt bằng thi công xây dựng công trình |
Báo cáo về công tác thăm dò, khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông và khai thác đất san lấp mặt bằng thi công xây dựng công trình |
Chỉ thị số 2226/CT-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang |
Địa chất khoáng sản |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác vệ sinh môi trường hàng tháng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo sự lãnh chỉ đạo đối với công tác vệ sinh môi trường |
Công văn số 3375/UBND-NNTNMT ngày 27/9/2016 |
|
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Báo cáo thực hiện Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 29/4/2014 |
Báo cáo thực hiện Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 29/4/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 29/4/2015 |
|
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật BVMT |
Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật BVMT của các đơn vị sản xuất kinh doanh |
Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Báo cáo kết quả chấn chỉnh nâng cao hiệu quả công tác thẩm định ĐTM, KHBVMT |
Báo cáo kết quả chấn chỉnh nâng cao hiệu quả công tác thẩm định ĐTM, KHBVMT |
Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Báo cáo kết quả điều tra, xác định các khu vực bị ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và lộ trình xử lý; công tác tuyên truyền, hướng dẫn biện pháp phòng ngừa |
Báo cáo kết quả điều tra, xác định các khu vực bị ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và lộ trình xử lý; công tác tuyên truyền, hướng dẫn biện pháp phòng ngừa |
Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Báo cáo thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu |
Báo cáo thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu |
Quyết định số 1890/KH-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
XVII |
Sở Tài chính |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ các đơn vị dự toán khối tỉnh |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ các đơn vị dự toán khối tỉnh năm 2016 |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh |
Tài chính |
x |
|
UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Bộ Tài chính |
|
|
|
Sở Tài chính |
2 |
Báo cáo thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Báo cáo thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Công văn số 135/UBND-KT, ngày 12/01/2017 về việc lập báo cáo kết quả thực hiện luật, thực hành, tiết kiệm chống lãng phí năm 2016 của tỉnh |
Tài chính |
x |
|
Bộ Tài chính |
|
|
|
Sở Tài chính |
XVIII |
Ban Dân tộc |
||||||||||
1 |
Báo cáo công tác dân tộc |
Thu thập thông tin số liệu phục vụ công tác dân tộc |
Văn bản số 2877/UBND-NNTNMT ngày 25/8/2016 về thu thập thông tin số liệu phục vụ công tác dân tộc theo Quyết định 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của TTgCP phê duyệt Đề án điều tra thu thập thông tin về thực trạng KT-XH của 53 dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
x |
|
Ban dân tộc |
Các sở, ban, ngành |
|
|
Ban dân tộc |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ GIANG (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số: 1970/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên Cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH |
|
||
BC giấy (Đánh dấu x nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
|
|||||||||
Cá nhân |
Tổ chức |
|
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
II |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|||||||||
1 |
Báo cáo tình hình hoạt động các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn (Định kỳ hàng quý) |
Tình hình hoạt động các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn |
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
Viễn thông Internet |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet và trò chơi điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 |
Báo cáo kế hoạch dự kiến xây dựng, lắp đặt trạm BTS trong năm trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Quý I hàng năm) |
Kế hoạch dự kiến xây dựng, lắp đặt trạm BTS trong năm trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoản 1, Điều 7 Quyết định 131/2009/QĐ- UBND ngày 19/01/2009 của UBND tỉnh Hà Giang |
Viễn thông |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Các doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
II |
Sở Ngoại vụ |
|
|||||||||
1 |
Báo cáo hoạt động đối ngoại |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện công tác đối ngoại |
Quyết định số 720-QĐ/TU ngày 22/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Giang về ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh |
Công tác đối ngoại |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
|
x |
Sở Ngoại vụ |
|
2 |
Báo cáo công tác vận động, quản lý viện trợ Phi chính phủ |
Báo cáo tình hình vận động, quản lý viện trợ Phi chính phủ nước ngoài |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp, quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Phi chính phủ nước ngoài |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
|
x |
Sở Ngoại vụ |
|
III |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|||||||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy định tạm thời quản lý người lao động, phương tiện vận tải hoạt động tại khu vực cửa khấu quốc tế Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng tháng) |
Báo cáo kết quả thực hiện quy định tạm thời quản lý người lao động, phương tiện vận tải hoạt động tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý người lao động, phương tiện vận tải tại cửa khẩu |
x |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
Các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ bốc xếp |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.