ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1969/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN THUỘC CÁC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG
VÀ NỘI VỤ DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15 /10 /2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
I.1. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
01 |
Nghị quyết |
- Số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005; - Về việc phê chuẩn tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Khoản 1, 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
26/7/2010 |
|
02 |
Nghị quyết |
- Số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015; - Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Khoản 2, Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/10/2017 |
|
I.2. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
01 |
Quyết định |
- Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013; - Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Điều 80, Điều 81 và Điều 82. |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 7/8/2015 ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa. |
17/8/2015 |
|
Chương VI |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/7/2016 |
||||
I.3. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
01 |
Nghị quyết |
- Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 - Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách |
Khoản 3 Mục 3; Khoản 4 Mục 4; Khoản 5 Mục 5; Khoản 6 Mục 6; khoản 7 Mục 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh |
22/12/2013 |
|
02 |
Nghị quyết |
- Số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 - Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
Khoản 1, mục I, phần A; tiết 2, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 3, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 5, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 1, điểm b, khoản 2, mục II, phần A; khoản 2, mục III, phần A; điểm c, khoản 1, mục I, phần B |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
22/12/2014 |
|
03 |
Quyết định |
- Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013 - Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Khoản 1 Điều 4 - Bãi bỏ Khoản 3 Điều 7
|
Bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên |
25/8/2014 |
|
04 |
Quyết định |
- Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 - Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút. |
- Khoản 1, Điều 1; Điểm a Khoản 1, Điều 2; điểm c Khoản 1, Điều 2; Tiết 3, Điểm a, Khoản 2, Điều 2; Tiết 3, Điểm b, Khoản 2, Điều 2; Khoản 1, Điều 4; Chương I - Điểm c, Khoản 1, Điều 8; Tiết 1, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 3, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 2, Điều 11 Chương II |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
27/4/2015 |
|
05 |
Quyết định |
- Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 - Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên |
- Gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của Điểm a, Khoản 2, Điều 8. - Điểm c, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5, Điều 25. - Khoản 2, Khoản 5, Khoản 9, Điều 26. - Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7, Điều 27. - Khoản 6, Khoản 7, Điều 28. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
15/5/2015 |
|
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
01
|
Quyết định
|
- Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 - Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
Sửa đổi khoản 3, 4, 5, 6 mục I, phần B |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND 01/4/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) |
15/4/2016 |
|
Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa tại Mục VI Phụ lục 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Về việc Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
04/6/2016 |
||||
Điều chỉnh, bổ sung Điểm 50 Phần A Mục I của Phụ lục 1 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
08/8/2016 |
||||
- Giá đất đường Lê Lợi, thị xã Sông Cầu - Giá đất Dự án Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu |
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
24/8/2016 |
||||
Điều chỉnh Điểm 1, Mục III, Phụ lục 4 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
24/02/2017 |
||||
Sửa đổi đoạn đường và giá đất của đường Quốc lộ 25, xã Hòa An, của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
10/6/2017 |
||||
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
25/9/2017 |
||||
Sửa đổi Khoản 1; Khoản 3; Khoản 9 Phần C của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
16/12/2017 |
||||
02 |
Quyết định |
- Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 - Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Điều 4; khoản 2, khoản 3 Điều 28 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
09/9/2016 |
|
03 |
Quyết định |
- Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 - Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Khoản 3, Điều 16 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
07/12/2017 |
|
04 |
Quyết định |
- Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 - Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) |
Giá đất tại đường quốc lộ số 29, xã Hòa Tân Tây, Huyện Tây Hòa |
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
04/9/2016 |
|
05 |
Quyết định |
- Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 - Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
- Điểm b Khoản 4 Điều 3; - Điểm e Khoản 2 Điều 5 ; - Tiêu đề Điều 6; - Khoản 1 Điều 11 ; - Điểm b Khoản 2 Mục I của Mẫu số 02; - Một số nội dung của Mẫu số 06. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
25/6/2018 |
|
Tổng số (I): 13 văn bản |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
||||||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC CÁC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG
VÀ NỘI VỤ DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15 /10 /2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
Được thay thế bằng Nghị quyết 164/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú Yên |
28/10/2010 |
02 |
Quyết định |
Số 1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 |
Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/1/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về việc bãi bỏ 1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
04/01/2013 |
03 |
Quyết định |
Số 1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 |
Ban hành quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
01/7/2016 |
04 |
Quyết định |
Số 2289/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 |
Về việc ủy quyền phê duyệt hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu với các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
23/6/2009 |
05 |
Quyết định |
Số 1291/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 |
Ban hành quy định về trình tự thủ tục giải quyết hồ sơ theo cơ chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bởi Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
7/2/2013 |
06 |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh |
01/11/2017 |
07 |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 3/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
13/11/2015 |
08 |
Chỉ thị |
Số 09/2010/CT-UBND ngày 07/7/2010 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước năm 2010 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
I.2. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 2385/2003/QĐ-UBND ngày 05/9/2003 |
Về việc quy định quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
01/8/2005 |
02 |
Quyết định |
Số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 |
Về việc Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
29/6/2007 |
03 |
Quyết định |
Số 1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
04 |
Quyết định |
Số 1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
05 |
Quyết định |
Số 1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Đơn giá xây dựng công trình – Phần lắp đặt tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
06 |
Quyết định |
Số 1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
07 |
Quyết định |
Số 1089/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 |
Về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số điều quy định quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do Tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
29/6/2007 |
08 |
Quyết định |
Số 184/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 |
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Phú yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
09 |
Quyết định |
Số 185/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 |
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
10 |
Quyết định |
Số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 |
Về việc phân cấp ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
22/6/2009 |
11 |
Quyết định |
Số 1149/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/2/2010 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” ban hành theo Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
11/02/2010 |
12 |
Quyết định |
Số 1818/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 |
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
16/3/2013 |
13 |
Quyết định |
Số 323/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
14 |
Quyết định |
Số 324/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng tỉnh Phú Yên” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
15 |
Quyết định |
Số 325/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình – phần lắp đặt tỉnh Phú Yên” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
16 |
Quyết định |
Số 326/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
17 |
Quyết định |
Số 911/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 |
Về việc phân giao nhiệm vụ thẩm định các chương trình, dự án thuộc lĩnh vực bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin - điện tử, truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” ban hành theo Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
11/02/2010 |
18 |
Quyết định |
Số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
Về việc quy định phân cấp ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
28/3/2012 |
19 |
Quyết định |
Số 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/2/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành theo quyết định 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
Được thay thế bằng Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
28/3/2012 |
20 |
Quyết định |
Số 1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
Ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/01/2015 |
21 |
Quyết định |
Số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
01/3/2016 |
22 |
Quyết định |
Số 1728/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
01/3/2016 |
23 |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
25/3/2015 |
24 |
Quyết định |
Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
01/3/2016 |
25 |
Quyết định |
Số 40/2013//QĐ-UB ngày 17/12/2013 |
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn Tỉnh do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất |
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất |
01/9/2016 |
26 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng nhà tạm ở riêng lẻ |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/5/2017 |
27 |
Quyết định |
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 |
Ban hành Quy định bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
01/3/2016 |
28 |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành ban hành kèm theo Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
01/3/2016 |
29 |
Quyết định |
Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa |
19/9/2016 |
30 |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
07/7/2017 |
31 |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 |
Ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/7/2016 |
32 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
28/02/2018 |
33 |
Quyết định |
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 |
Về việc sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 12 của Quy định phân cấp, ủy quyền và phần giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/5/2017 |
34 |
Quyết định |
Số 79/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
28/02/2018 |
35 |
Chỉ thị |
32/2012/CT-UBND ngày 21/12/2012 |
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
29/4/2014 |
I.3. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
Về hỗ trợ thêm phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, khu phố và một số đối tượng khác ở cơ sở trong năm 2012 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh |
22/12/2013 |
02 |
Quyết định |
Số 569/2001/QĐ-UB ngày 15/3/2001 |
Ban hành chính sách đào tạo, tuyển dụng cán bộ sau đại học |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
10/4/2014 |
03 |
Quyết định |
Số 667/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 |
Về việc sửa đổi và bổ sung Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần |
10/6/2015 |
04 |
Quyết định |
Số 372/2008/QĐ-UBND ngày 01/3/2008 |
Kế hoạch đào tạo và chính sách hỗ trợ để phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015 |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
10/4/2014 |
05 |
Quyết định |
Số 1877/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 |
Quy định về chính sách thu hút, sử dụng trí thức của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
10/4/2014 |
06 |
Quyết định |
Số 1755/2009/QĐ-UBND ngày 22/09/2009 |
Ban hành Đề án “Một số giải pháp củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở 03 huyện miền núi Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân của tỉnh Phú Yên” giai đoạn 2010-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
07 |
Quyết định |
Số 197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
06/4/2015 |
08 |
Quyết định |
Số 1062/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 |
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
06/4/2015 |
09 |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 |
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính |
02/6/2016 |
10 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/10/2015 |
11 |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính |
02/6/2016 |
12 |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính |
02/6/2016 |
13 |
Quyết định |
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 |
Về việc Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/02/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm, cách thức công khai xin lỗi của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/4/2017 |
15 |
Quyết định |
Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
Ban hành Quy định về đánh giá cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên |
01/11/2015 |
16 |
Quyết định |
số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
18/5/2018 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 4381/2004/QĐ-UB ngày 22/12/2004 |
Ban hành Bảng giá đất năm 2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2902/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2006 |
10/1/2006 |
02 |
Quyết định |
Số 2098/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 |
Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
26/3/2010 |
03 |
Quyết định |
Số 2902/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2138/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 |
09/01/2006 |
04 |
Quyết định |
Số 315/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
24/10/2014 |
05 |
Quyết định |
Số 1001/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Về đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 1882/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh |
28/11/2010 |
06 |
Quyết định |
Số 2138/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2553/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008 |
10/01/2008 |
07 |
Quyết định |
Số 472/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ các Điều 6, 13, 14, 15, 22 và 33 tại Quyết định số 1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
11/11/2010 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014 |
||||
08 |
Quyết định |
Số 2553/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2182/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 |
04/01/2008 |
09 |
Quyết định |
Số 715/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
26/3/2010 |
10 |
Quyết định |
Số 1384/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 |
Về việc bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
26/3/2010 |
11 |
Quyết định |
Số 2182/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 |
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010 |
08/12/2009 |
12 |
Quyết định |
Số 687/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 |
Về việc quy định về diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đất đối với loại đất ở, đất vườn trong cùng thửa đất có nhà ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
26/5/2012 |
13 |
Quyết định |
Số 2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2215/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 |
10/01/2011 |
14 |
Quyết định |
Số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
03/5/2013 |
15 |
Quyết định |
Số 1423/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 |
Quy định thời gian và việc phối hợp trong thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về việc ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/10/2014 |
16 |
Quyết định |
Số 1747/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
03/5/2013 |
17 |
Quyết định |
Số 1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014
|
18 |
Quyết định |
Số 1882/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định Số 1858/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
27/11/2011 |
19 |
Quyết định |
Số 2215/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2012 |
10/01/2012 |
20 |
Quyết định |
Số 1858/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh |
06/10/2012 |
21 |
Quyết định |
Số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 |
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
5/10/2014 |
22 |
Quyết định |
Số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2012 |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013 |
04/01/2013 |
23 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014 |
24 |
Quyết định |
Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
|
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013 |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
10/01/2014 |
25 |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/01/2015 |
26 |
Quyết định |
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 |
Về sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/01/2015 |
27 |
Quyết định |
Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013 |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
10/01/2014 |
28 |
Quyết định |
Số 42/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
09/01/2015 |
29 |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 6/5/2014 |
Về việc bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
09/01/2015 |
30 |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 5/6/2014 |
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
09/01/2015 |
31 |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
09/01/2015 |
32 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 |
Về việc bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
33 |
Quyết định |
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại các xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
34 |
Quyết định |
Số 37/2014/QD-UBND ngày 10/10/2014 |
Về việc điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
35 |
Quyết định |
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 3/11/2014 |
Về việc bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
36 |
Quyết định |
số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
28/5/2018 |
37 |
Chỉ thị |
28/2004/CT-UBND ngày 24/10/2004 |
Về kiểm kê đất đai năm 2005 |
Hết hiệu lực quy định trong văn bản |
31/12/2005 |
Tổng số (I): 96 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
AN HÀNH MỚI THUỘC
CÁC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG VÀ NỘI VỤ
DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
01 |
Nghị quyết |
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 |
Về việc Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thay thế |
Mức phụ cấp không còn phù hợp với tình hình thực tế |
Sở Nội vụ |
Đang tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành |
02 |
Nghị quyết |
Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
Thay thế |
Thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực trong các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp của tỉnh vẫn chưa đạt được như kỳ vọng, nhiều nội dung trong chính sách chưa được cập nhật, điều chỉnh và không còn phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn hiện nay |
Sở Nội vụ |
Đang tham mưu UBND tỉnh xây dựng trình HĐND tỉnhban hành |
03 |
Nghị quyết |
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
||||
04 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
Ban hành quy định xử lý tồn tại đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 1 tháng 7 năm 2004 để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ |
Các căn cứ xây dựng Quyết định số 22/2013/UBND đã bị thay thế bởi các quy định hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV/2018 |
05 |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Thay thế |
Các căn cứ xây dựng Quyết định số 32/2013/UBND đã bị thay thế bởi các quy định hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang trình UBND tỉnh để ban hành quyết định |
06 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
Sửa đổi, bổ sung |
Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách phát triển nguồn nhân lực khu vực công |
Sở Nội vụ |
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
07 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Thay thế |
Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý |
Sở Nội vụ |
Quý IV/2018 |
08 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thay thế |
Để phù hợp quy định tại Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang trình UBND tỉnh để ban hành quyết định |
09 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Thay thế |
Một số nội dung của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND không còn phù hợp pháp luật hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang trình UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế |
10 |
Quyết định |
Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang trình UBND tỉnh để ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung |
11 |
Quyết định |
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT và tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang trình UBND tỉnh để ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
12 |
Quyết định |
Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
Về việc Ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Thay thế |
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV/2018 |
13 |
Quyết định |
Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Thay thế |
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định phối hợp với Chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợpNhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Thay thế |
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV/2018 |
15 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường |
Thay thế |
Để phù hợp Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang trình UBND tỉnh để ban hành quyết định |
16 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
Sửa đổi, bổ sung |
Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách phát triển nguồn nhân lực khu vực công |
Sở Nội vụ |
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
17 |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu ban hành kèm theo Quyết định số Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Thay thế |
Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý |
Sở Nội vụ |
Quý IV/2018 |
18 |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai |
Thay thế |
Một số nội dung của Quyết định 34/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế |
19 |
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 |
Về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung không phù hợp với quy định pháp luật |
Sở Nội vụ |
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
20 |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
Ban hành đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Thay thế |
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trườngvà tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV/2018 |
Tổng số: 20 văn bản |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15 /10 /2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005 |
Về việc phê chuẩn tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/01/2006 |
Hết hiệu lực 1 phần |
02 |
Nghị quyết |
Số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về điều chỉnh, bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn,dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
26/7/2010 |
|
03 |
Nghị quyết |
Số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 |
Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
11/7/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
04 |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐNDngày 19/7/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn Ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của Ngân sách địa phương thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/8/2017 |
|
05 |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/10/2017 |
|
06 |
Quyết định |
Số 46/2015/QĐ-UBNDngày 03/11/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
13/11/2015 |
|
07 |
Quyết định |
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên |
20/10/2016 |
|
08 |
Quyết định |
Số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉn Phú Yên quản lý |
09/01/2017 |
|
09 |
Quyết định |
Số 42/2017/QĐ-UBNDngày 12/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh |
01/11/2017 |
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 98/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013 |
Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013 |
|
02 |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
16/3/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
03 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 |
Ban hành Quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh |
30/5/2013 |
|
04 |
Quyết định |
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/12/2013 |
|
05 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh. |
23/6/2014 |
|
06 |
Quyết định |
Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Ban hành đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/01/2015 |
|
07 |
Quyết định |
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
05/10/2015 |
|
08 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaSở Xây dựng tỉnh Phú Yên |
25/5/2016 |
|
09 |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/7/2016 |
|
10 |
Quyết định |
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty CP Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất |
01/9/2016 |
|
11 |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, TP. Tuy Hòa |
19/9/2016 |
|
12 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/5/2017 |
|
13 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBNDngày 03/5/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/5/2017 |
|
14 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh |
30/6/2017 |
|
15 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
07/7/2017 |
|
16 |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam Cầu Hùng Vương đến Bắc Cầu Đà Nông) |
28/02/2018 |
|
17 |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
28/02/2018 |
|
18 |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
05/7/2018 |
|
19 |
Chỉ thị |
Số 09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014 |
Chỉ thị về tăng cường sử dựng vật liệu không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói, đất sét nung trên địa bàn tỉnh |
29/4/2014 |
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách |
26/7/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
02 |
Nghị quyết |
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 |
Về việc Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01/10/2011 |
|
03 |
Nghị quyết |
Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 |
Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
24/9/2012 |
Hết hiệu lực 1 phần |
04 |
Nghị quyết |
Số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh |
22/12/2013 |
|
05 |
Nghị quyết |
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
22/12/2014 |
|
06 |
Quyết định |
Số 1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính |
24/11/2011 |
|
07 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 |
Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân |
21/9/2012 |
|
08 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
28/4/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
09 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
11/4/2014 |
Hết hiệu lực 1 phần |
10 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
01/5/2014 |
Hết hiệu lực 1 phần |
11 |
Quyết định |
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên |
25/8/2015 |
|
12 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
27/4/2015 |
|
13 |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
15/5/2015 |
|
14 |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/5102015 |
Về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên |
01/11/2015 |
|
15 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 |
Về việc tuyển dụng viên chức ác đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên |
05/6/2016 |
|
16 |
Quyết định |
Số 76/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
Ban hành Quy chế liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có sự phối hợp thực hiện của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/12/2016 |
|
17 |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 |
Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/4/2017 |
|
18 |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
Ban hành Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Phú Yên |
15/9/2017 |
|
19 |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBNDngày 08/9/2017 |
Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố |
20/9/2017 |
|
20 |
Quyết định |
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/9/2017 |
|
21 |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên |
15/02/2018 |
|
22 |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
18/5/2018 |
|
23 |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 |
Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/5/2018 |
|
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/8/2017 |
|
02 |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/8/2018 |
|
03 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
04 |
Nghị quyết |
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
05 |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
06 |
Nghị quyết |
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/10/2017 |
|
07 |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Phú Yên |
15/4/2013 |
|
08 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
Ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
24/8/2013 |
|
09 |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
24/10/2013 |
|
10 |
Quyết định |
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
03/01/2014 |
|
11 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
06/10/2014 |
|
12 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/10/2014 |
|
13 |
Quyết định |
Số38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
25/10/2014 |
|
14 |
Quyết định |
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014 |
|
15 |
Quyết định |
Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014 |
|
16 |
Quyết định |
Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
05/12/2014 |
|
17 |
Quyết định |
Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
27/12/2014 |
|
18 |
Quyết định |
Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch, quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
05/01/2015 |
|
19 |
Quyết định |
Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Ban hànhBảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
09/01/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
20 |
Quyết định |
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên (thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013) |
09/01/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
21 |
Quyết định |
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/01/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
22 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 |
Về việc phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
23/01/2015 |
|
23 |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
04/5/2015 |
|
24 |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai |
01/10/2015 |
|
25 |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) |
18/10/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
26 |
Quyết định |
Số48/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/12/2015 |
|
27 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) |
15/4/2016 |
|
28 |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Về việc điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
03/6/2016 |
|
29 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 |
Về việc bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
22/7/2016 |
|
30 |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
18/8/2016 |
|
31 |
Quyết định |
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
04/9/2016 |
|
32 |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
8/9/2016 |
Hết hiệu lực 1 phần |
33 |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
Ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/10/2016 |
|
34 |
Quyết định |
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
15/10/2016 |
|
35 |
Quyết định |
Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
Về việc bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
27/10/2016 |
|
36 |
Quyết định |
Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
Về việc bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
28/10/2016 |
|
37 |
Quyết định |
Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
Về việc bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
05/11/2016 |
|
38 |
Quyết định |
Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/11/2016 |
|
39 |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
24/02/2017 |
|
40 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
Về việc bổ sung một số điều và đính chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
20/3/2017 |
|
41 |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 |
Về việc bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
31/3/2017 |
|
42 |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
Về việc sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
09/6/2017 |
|
43 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
Về việc bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBNDngày 29/12/2014 |
10/8/2017 |
|
44 |
Quyết định |
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
09/10/2017 |
|
45 |
Quyết định |
Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Ban hành Quy định giải thưởng môi trường tỉnh Phú Yên |
30/11/2017 |
|
46 |
Quyết định |
Số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
07/12/2017 |
|
47 |
Quyết định |
Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
16/12/2017 |
|
48 |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 |
Ban hành Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực ong Ba và ong Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
02/4/2018 |
|
49 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
20/4/2018 |
|
50 |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
25/6/2018 |
|
Tổng số: 101 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.