ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1962/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành 04 thủ tục hành chính mới và 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính và 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
3. Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng số thứ tự 1, 3, 4, 6 Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
4. Bãi bỏ 3 thủ tục hành chính số thứ tự 06, 07, 08 tại Mục I Phần A danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Mã TTHC 1.011812 |
22 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
2 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Mã TTHC 1.011814 |
22 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
Thủ tục Mua sáng chế, sáng kiến Mã TTHC 1.011815 |
22 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Mã TTHC 1.011816 |
22 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (07 TTHC)
(Sửa đổi bổ sung 07 TTHC số thứ tự từ 01 đến 07 mục I, Phần A ban hành kèm Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/Cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002385 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2018/QH12 ngày 03/6/2008; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002380 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt. |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không |
|
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002381 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt. |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng. + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000 đồng/1 thiết bị. + Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không |
|
4 |
Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002382 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
|
5 |
Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002383 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002384 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
|
7 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) Mã TTHC 2.002379 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt. |
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 TTHC)
(Sửa đổi, bổ sung thủ tục thủ tục thứ 1, 3, 4, 6 phần B ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/Cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC 1.001786 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng |
Phí cấp GCN hoạt động tổ chức KH&CN: 3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ. |
2 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TTHC 1.001747) |
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng |
Phí cấp sửa đổi, bổ sung GCN hoạt động tổ chức KH&CN: - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TTHC 1.001716). |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng |
Phí cấp GCN hoạt động tổ chức KH&CN: 3.000.000 đồng |
|
4 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TTHC 1.001677). |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng |
Phí cấp sửa đổi, bổ sung GCN hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN: - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (03 TTHC)
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính số thứ tự 06-08 phần B tại Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.002935 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30//2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
2 |
2.001164 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
3 |
2.001148 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (04 QT)
1. Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Vãn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả |
Chuyên viên phụ trách |
04 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Họp hội đồng đánh giá |
Hội đồng |
04 ngày làm việc |
B8 |
- Tổng hợp ý kiến đánh giá - Dự thảo Quyết định phê duyệt công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B11 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập hội đồng đánh giá nhiệm vụ |
Chuyên viên phụ trách |
3,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
B6 |
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Họp hội đồng đánh giá |
Hội đồng |
04 ngày làm việc |
B8 |
- Tổng hợp ý kiến đánh giá - Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B11 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
3. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá |
Chuyên viên Phụ trách |
4,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
B6 |
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Họp hội đồng đánh giá |
Hội đồng |
04 ngày làm việc |
B8 |
Dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến hoặc văn bản từ chối |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B11 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
4. Thủ tục hỗ trợ kinh phí mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá |
Chuyên viên Phụ trách |
4,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
B6 |
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Họp hội đồng đánh giá |
Hội đồng |
04 ngày làm việc |
B8 |
Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc mua công nghệ tọa ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B11 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (07 QT)
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Giấy xác nhận khai báo |
Chuyên viên Phụ trách |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định xử lý hồ sơ, tham mưu cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Trường hợp không cấp giấy phép, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phụ trách |
18,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
3. Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) Trường hợp không cấp gia hạn giấy phép, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phụ trách |
18,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
4. Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) Trường hợp không cấp sửa đổi giấy phép, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phụ trách |
3,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
5. Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) Trường hợp không cấp bổ sung giấy phép, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phụ trách |
18,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) Trường hợp không cấp lại Giấy phép, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phụ trách |
3,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
7 Thủ tục Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán y tế. Trường hợp không cấp Chứng chỉ, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phụ trách |
3,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 QT)
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ số thứ tự 06, 07, 08 phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp tỉnh
TT |
Tên quy trình nội bộ |
1 |
Công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
2 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
3 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.