ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1958/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 10/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường; số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 331/TTr- STNMT ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung thông số quan trắc, điểm quan trắc
TT |
Hạng mục cần điều chỉnh |
Đã được phê duyệt (Quyết định số 87/QĐ- UBND ngày 12/01/2021) |
Điều chỉnh, bổ sung |
|
Thông số hoặc điểm quan trắc |
Phạm vi áp dụng |
|||
I |
Thông số quan trắc |
|
|
|
1 |
Môi trường nước mặt (nước sông, hồ) |
Nitrat |
Tổng N |
Đối với tất cả các điểm quan trắc |
Photphat |
Tổng P |
|||
Benzen hexachcloride |
Lindane |
|||
- |
Heptachlor & Heptachloepoxide |
|||
2 |
Môi trường nước biển ven bờ |
- |
Photphat (PO43-) |
Đối với tất cả các điểm quan trắc |
3 |
Môi trường không khí xung quanh |
- |
PM10 |
Quan trắc tại 02 điểm: Khu đô thị Tam Kỳ (KĐTK1) và khu đô thị Hội An (KĐHA1) |
II |
Điểm quan trắc |
|
|
|
1 |
Môi trường nước dưới đất |
Lấy mẫu tại giếng nhà ông Đinh Viết Triều Huy, khối phố 3, phường An Sơn |
Lấy mẫu tại giếng nhà bà Bùi Thị Sau, khối phố 3, phường An Sơn |
Điểm quan trắc tại khu đô thị Tam Kỳ |
2. Điều chỉnh các quy chuẩn áp dụng
TT |
Thành phần môi trường |
Quy chuẩn áp dụng |
|
Đã được phê duyệt (Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 12/01/2021) |
Điều chỉnh |
||
1 |
Nước mặt |
QCVN 08-MT:2015/ BTNMT |
QCVN 08:2023/BTNMT |
2 |
Nước dưới đất |
QCVN 09-MT:2015/ BTNMT |
QCVN 09:2023/ BTNMT |
3 |
Nước biển ven bờ |
QCVN 10-MT:2015/ BTNMT |
QCVN 10:2023/ BTNMT |
4 |
Không khí xung quanh |
QCVN 05:2013/ BTNMT QCVN 06:2009/ BTNMT QCVN 26:2009/BTNMT |
QCVN 05:2023/ BTNMT QCVN 26:2010/BTNMT |
5 |
Môi trường đất |
QCVN 03:2015/ BTNMT QCVN 15:2008/ BTNMT |
QCVN 03:2023/ BTNMT |
6 |
Trầm tích |
QCVN 43:2012/ BTNMT |
QCVN 43:2017/ BTNMT |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 đã được phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh. Hàng năm, xây dựng và trình phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí để thực hiện Chương trình theo quy định.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định dự toán kinh phí thực hiện Chương trình hằng năm, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; tham mưu bố trí nguồn kinh phí thực hiện Chương trình với quy mô công việc hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm, phù hợp với khả năng cân đối ngân sách tỉnh hằng năm.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện Chương trình nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của ngành và địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024, các nội dung khác tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.