ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1958/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-BDT ngày 04/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc tại Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Dân tộc |
||||||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo Quy định tại Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện và Ban Dân tộc tỉnh |
Không |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 13/4/2018 của Ủy ban Dân tộc đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định được công bố |
Ghi chú |
Lĩnh vực Dân tộc |
||||
1 |
T-PYE-272987-TT |
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín |
Được công bố tại Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ theo Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.