ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1955/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 570/QĐ-UBND, ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2908/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 341/TTr-SNV, ngày 03/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN MỘT: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
Quyết định số 2908/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
|
II. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 570/QĐ-UBND, ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
III. LĨNH VỰC HỘI |
||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
15 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
||
1 |
Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố |
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY |
||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
VI. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Thủ tục thành lập trung tâm công tác xã hội công lập |
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục giải thể trung tâm công tác xã hội công lập |
|
3 |
Thủ tục thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của trung tâm công tác xã hội công lập |
|
4 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
5 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
6 |
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
7 |
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Tổng cộng: 43 thủ tục |
|
PHẦN HAI. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
|
Bước 4 |
UBND huyện xem xét hồ sơ, ra quyết định khen thưởng; trả hồ sơ và kết quả về Phòng Nội vụ |
Văn phòng UBND huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại cho Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
2. Thủ tục tặng tập thể lao động tiên tiến
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan có liên quan và chuẩn bị hồ sơ họp HĐTĐKT |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Họp Hội đồng TĐKT |
HĐTĐKT cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 6 |
Văn phòng UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ |
Văn phòng UBND |
02 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch UBND huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 8 |
In, trình ký giấy chứng nhận và rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan có liên quan và chuẩn bị hồ sơ họp HĐTĐKT |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Họp Hội đồng TĐKT |
HĐTĐKT cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 6 |
Văn phòng UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ |
Văn phòng UBND |
02 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch UBND huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 8 |
In, trình ký giấy chứng nhận và rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
4. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan có liên quan và chuẩn bị hồ sơ họp HĐTĐKT |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Họp Hội đồng TĐKT |
HĐTĐKT cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 6 |
Văn phòng UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ |
Văn phòng UBND |
02 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch UBND huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 8 |
In, trình ký giấy chứng nhận và rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
|
Bước 4 |
UBND huyện xem xét hồ sơ, ra quyết định khen thưởng; trả hồ sơ và kết quả về Phòng Nội vụ |
Văn phòng UBND huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại cho Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
|
Bước 4 |
UBND huyện xem xét hồ sơ, ra quyết định khen thưởng; trả hồ sơ và kết quả về Phòng Nội vụ |
Văn phòng UBND huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại cho Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
|
Bước 4 |
UBND huyện xem xét hồ sơ, ra quyết định khen thưởng; trả hồ sơ và kết quả về Phòng Nội vụ |
Văn phòng UBND huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại cho Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ (Thường trực Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
|
Bước 4 |
UBND huyện xem xét hồ sơ, ra quyết định khen thưởng; trả hồ sơ và kết quả về Phòng Nội vụ |
Văn phòng UBND huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký quyết định khen thưởng và chuyển quyết định lại cho Phòng Nội vụ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Phòng Nội vụ |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo và trả lại phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 5 |
Trả văn bản xác nhận cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
30 phút |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực |
Bộ phận một cửa |
30 phút |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo và trả lại phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 5 |
Trả văn bản xác nhận cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
30 phút |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực |
Bộ phận một cửa |
30 phút |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo và trả lại phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 5 |
Trả văn bản xác nhận cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
30 phút |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực |
Bộ phận một cửa |
30 phút |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo và trả lại phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 5 |
Trả văn bản xác nhận cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
30 phút |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực |
Bộ phận một cửa |
30 phút |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |
5. Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Phối hợp với các đơn vị khác thẩm định hồ sơ (nếu có) |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 5 |
UBND huyện có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận cho Phòng Nội vụ |
Văn phòng UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Phòng Nội vụ trả kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Tổ chức tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Phối hợp với các đơn vị khác thẩm định hồ sơ (nếu có) |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 5 |
UBND huyện có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận cho Phòng NV |
Văn phòng UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Phòng Nội vụ trả kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Tổ chức tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Phối hợp với các đơn vị khác thẩm định hồ sơ (nếu có) |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 5 |
UBND huyện có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận cho Phòng Nội vụ |
Văn phòng UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Phòng Nội vụ trả kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Tổ chức tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo và trả lại phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 5 |
Trả văn bản xác nhận cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
30 phút |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực |
Bộ phận một cửa |
30 phút |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
1 ngày |
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
3. Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
4. Thủ tục chia tách, sáp nhập; hợp nhất Hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
7. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét trả lời cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
8. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
30 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
9. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
10. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
11. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
12. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
13. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
14. Thủ tục hợp nhất sáp nhập, chia, tách quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
06 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
1. Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký văn bản trả lời và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
1. Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Nội vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thẩm tra, xác minh (nếu có) |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Dự thảo văn bản trả lời và trình lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND huyện |
03 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả lại kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Nội vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thẩm tra, xác minh (nếu có) |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Dự thảo văn bản thẩm định và trình lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND huyện |
03 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả lại kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Nội vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thẩm tra, xác minh (nếu có) |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Dự thảo văn bản thẩm định và trình lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND huyện |
03 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả lại kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
1. Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
3. Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký văn bản trả lời và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
5. Thành lập trung tâm công tác xã hội công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
6. Giải thể trung tâm công tác xã hội công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
30 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
7. Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của trung tâm công tác xã hội công lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ giấy, (quét - scan vào phần mềm điện tử nếu có) và chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký văn bản trả lời và trả kết quả cho Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
06 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.