ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1954/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh theo dõi việc thực hiện Quyết định này, cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi chế độ báo cáo định kỳ và công bố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TẠI QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1954/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện đầu tư, khai thác, sản xuất gạch ngói của tổ chức và cá nhân |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
năm |
Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng tại địa phương |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
năm |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
3 |
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
năm |
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
6 tháng, năm |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
5 |
Báo cáo công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
6 tháng, năm |
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
6 |
Báo cáo tình hình lập và quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm của các đô thị trên địa bàn về Bộ Xây dựng theo định kỳ |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
năm |
Quyết định 813/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
7 |
Báo cáo 1 năm 1 lần về quy hoạch xây dựng, quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
năm |
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
8 |
Báo cáo về tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
quý, 6 tháng, năm |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
9 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án Xúc tiến thương mại |
Đơn vị tham gia thực hiện Đề án |
Sở Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn) |
Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc các nội dung của Đề án |
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
10 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn) |
UBND tỉnh; Các đơn vị tham gia đề án |
Chậm nhất sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc các nội dung của Đề án |
|
11 |
Báo cáo tình hình thực hiện các Đề án Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn) |
UBND tỉnh |
6 tháng đầu năm, năm |
|
12 |
Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc địa phương quản lý |
Các sở, ngành, đơn vị, Ban QLDA chuyên ngành của tỉnh trực tiếp được giao quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; UBND các huyện, thành phố |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
quý |
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
13 |
Tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
6 tháng, năm |
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
14 |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
năm |
||
15 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
năm |
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
16 |
Tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh |
năm |
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
17 |
Kết quả hoạt động khoáng sản |
Tổ chức, cá nhân được cấp phép hoạt động khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
năm |
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
18 |
Kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh |
6 tháng, năm |
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
19 |
Kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
20 |
Các nguồn nước bị ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và môi trường |
6 tháng đầu năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
21 |
Tình hình quản lý, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra, đăng ký hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn huyện quản lý. |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và môi trường |
năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
22 |
Tình hình thực hiện giấy phép tài nguyên nước, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Chủ giấy phép |
Sở Tài nguyên và môi trường |
năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
23 |
Báo cáo tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; kết quả đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất trên địa bàn. |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và môi trường |
năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
24 |
Tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước liên quan đến chức năng nhiệm vụ của ngành |
Các Sở, ngành liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
25 |
Tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh |
năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
26 |
Kết quả quan trắc khí tượng thủy văn |
Chủ dự án công trình thủy điện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
27 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế dân chủ trong thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
năm |
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
28 |
Báo cáo việc nhân rộng kết quả đề tài, dự án |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
năm và đột xuất khi có yêu cầu |
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
29 |
Báo cáo việc nhân rộng kết quả đề tài, dự án |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Khoa học và Công nghệ |
năm |
|
30 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới và Giảm nghèo; Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn. |
quý, 6 tháng, năm; đột xuất khi có yêu cầu |
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
31 |
Báo cáo về sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, tình hình nổi bật trong tháng |
UBND tỉnh |
Văn phòng Chính phủ |
tháng, quý, 6 tháng, năm, tổng kết nhiệm kỳ |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 UBND tỉnh Bắc Kạn |
32 |
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh |
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
tháng, quý, 6 tháng, cả năm |
|
33 |
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh |
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
tháng, quý, 06 tháng, năm, chuyên đề, đột xuất và báo cáo hàng tuần |
|
34 |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND tỉnh |
quý, năm |
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn |
35 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
quý |
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
36 |
Báo cáo tình hình đầu tư, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, tình hình sản xuất vật liệu xây dựng của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn |
6 tháng, năm |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
||
37 |
Báo cáo kết quả thực hiện đầu tư, khai thác, sản xuất gạch ngói của tổ chức và cá nhân |
năm |
Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
||
38 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
quý |
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
||
39 |
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
Sàn giao dịch bất động sản, các chủ đầu tư, Sở Tư pháp, UBND cấp xã |
Sở Xây dựng |
tháng |
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
quý |
|||
UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Xây dựng |
6 tháng |
|||
UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
năm |
|||
40 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công thương, Giao thông vận tải; UBND huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
6 tháng, năm |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
41 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
6 tháng, năm |
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
42 |
Báo cáo về tình hình quản lý và sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn quản lý |
Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
|||
43 |
Báo cáo tình hình lập và quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm của các đô thị trên địa bàn về Bộ Xây dựng theo định kỳ |
Quyết định 813/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.