ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1952/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chỉnh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Thực hiện Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 94/TTr-SVHTTDL ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (93 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa (10 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm (07 TTHC) |
|
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
2 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
|
3 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
4 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các cá nhân nước ngoài tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các cá nhân nước ngoài tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
7 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
2 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
3 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (06 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
2 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
3 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
4 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
5 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
V |
Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC) |
|
1 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
2 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
3 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
4 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
5 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
VI |
Lĩnh vực Gia đình (04 TTHC) |
|
1 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
2 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
4 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
VII |
Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC) |
|
1 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
VIII |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao (32 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
IX |
Lĩnh vực Du lịch (24 TTHC) |
|
|
||
|
||
|
||
4 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
5 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
6 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
7 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng*hoặc bị tiêu hủy |
|
13 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
14 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại VN của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
||
|
||
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
|
||
19 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
21 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
22 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
23 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
24 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
X |
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
3 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
4 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
5 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
6 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
7 |
Danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
8 |
Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
9 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
II |
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
III |
Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
|
4 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
|
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 TTHC) |
|
1 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
2 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
3 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
II |
Lĩnh vực Thư viện ( 01 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
II |
Lĩnh vực Thể dục và Thể thao (01 TTHC) |
|
1 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa (04 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Chính phủ, Bộ VHTTDL, Sở VHTTDL |
4 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
II |
Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (05 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
3 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
4 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
5 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
IV |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân VN thuộc địa phương ra nước ngoài BDNT, trình diễn thời trang |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
3 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
4 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
V |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (05 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
3 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
VI |
Lĩnh vực gia đình (06 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
5 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
VII |
Lĩnh vực Thể dục thể thao (03 TTHC) |
|
1 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
3 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
VIII |
Lĩnh vực Du lịch (02 TTHC) |
|
1 |
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
UBND cấp huyện, các cơ quan tham gia thẩm định |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.