ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1948/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Thực hiện Kế hoạch số 3521/KH-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG
HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh |
|
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
1 |
Thu hồi danh hiệu “Làng nghề” |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thu hồi danh hiệu “Làng nghề truyền thống” |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Thu hồi danh hiệu “Nghề truyền thống” |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
V |
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư, nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Phê duyệt kế hoạch phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VI |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện |
|
I |
Lĩnh vực Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
1 |
Công nhận, công bố “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu” |
UBND cấp huyện |
2 |
Thu hồi Quyết định công nhận “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu” |
UBND cấp huyện |
II |
Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) |
|
1 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao |
UBND cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
UBND cấp huyện |
IV |
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
UBND cấp huyện |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
UBND cấp huyện |
3 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.