ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1945/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 1516/SNV-VP ngày 31/7/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1174/SKHCN-TCĐ ngày 30/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo tại Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy |
Thời hạn |
Địa điểm |
Phí, lệ |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
QT.TNTG.CH.01 |
Không quy định |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
QT.TNTG.CH.02 |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
QT.TNTG.CH.03 |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
QT.TNTG.CH.04 |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
QT.TNTG.CH.05 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
QT.TNTG.CH.06 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
QT.TNTG.CH.07 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QT.TNTG.CH.08 |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.01 |
|||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||||
|
- Chậm nhất là 20 ngày trước ngày khai giảng lớp bồi dưỡng về tôn giáo, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có trách nhiệm thông báo. - Trường hợp việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo có hành vi quy định tại Điều 5 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản yêu cầu tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc không tổ chức hoặc dừng việc mở lớp bồi dưỡng. |
||||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; |
||||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên lớp, địa điểm, lý do, thời gian học, nội dung, chương trình, thành phần tham dự, danh sách giảng viên. |
x |
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: không quy định |
||||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
||||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
||||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
||||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo. |
||||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:http://dichvucong.hatinhgov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
|
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
||||
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản xác nhận của UBND cấp huyện về việc đã tiếp nhận Thông báo để Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
|
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào Dự thảo kết quả thực hiện tại B4. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
|
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
|
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
|
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm. |
Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo đã ký và đóng dấu |
|
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình |
|
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
||||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||||
- |
Văn bản xác nhận của UBND cấp huyện hoặc Văn bản thông báo. |
||||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày được công nhận, chấp thuận hoặc được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện có trách nhiệm gửi văn bản thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hằng năm đến Phòng Nội vụ. - Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày Luật Tín ngưỡng, tôn giáo có hiệu lực, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức đã được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện trước ngày Luật có hiệu lực có trách nhiệm thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hằng năm đến Phòng Nội vụ. - Việc thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hằng năm chỉ thực hiện một lần. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu
chính công ích; |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Văn bản thông báo (theo mẫu BM.TNTG.02.01) và các tài liệu kèm theo (nếu có). |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: không quy định |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinhgov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản xác nhận của UBND cấp huyện về việc đã tiếp nhận Thông báo để Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào Dự thảo kết quả thực hiện tại B4 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm |
Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo đã ký và đóng dấu |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.TNTG.02.01 |
Văn bản thông báo |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Chậm nhất là 20 ngày trước khi diễn ra hoạt động tôn giáo không có trong danh mục hoạt động tôn giáo đã được thông báo, người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện có trách nhiệm gửi văn bản thông báo bổ sung đến Phòng Nội vụ. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu
chính công ích; |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Văn bản thông báo (theo mẫu BM.TNTG.03.01) và các tài liệu kèm theo (nếu có). |
|
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: không quy định. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác nhận của UBND cấp huyện về việc đã tiếp nhận Thông báo hoặc Văn bản thông báo. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinhgov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản xác nhận của UBND cấp huyện về việc đã tiếp nhận Thông báo để Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào Dự thảo kết quả thực hiện tại B4. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm. |
Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo đã ký và đóng dấu |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.TNTG.03.01 |
Văn bản thông báo |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.04 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Chậm nhất là 20 ngày trước ngày tổ chức hội nghị, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một huyện có trách nhiệm gửi văn bản thông báo về việc tổ chức hội nghị thường niên đến Phòng Nội vụ. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu
chính công ích; |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản thông báo BM.TNTG.04.01. |
x |
|
|||||
- |
Dự kiến thành phần, số lượng người tham dự; chương trình tổ chức hội nghị thường niên. |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: không quy định |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một huyện tổ chức hội nghị thường niên. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinhgov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản xác nhận của UBND cấp huyện về việc đã tiếp nhận Thông báo để Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào Dự thảo kết quả thực hiện tại B4. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm. |
Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo đã ký và đóng dấu |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.TNTG.04.01 |
Văn bản thông báo |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.05 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu
chính công ích; |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị (theo mẫu BM.TNTG.05.01); |
x |
|
|||||
- |
Chương trình tổ chức đại hội; dự kiến thành phần, số lượng người tham dự; |
x |
|
|||||
- |
Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức; |
x |
|
|||||
- |
Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có). |
|
x |
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện tổ chức đại hội. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinhgov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Lãnh đạo phòng Nội vụ duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu UBND cấp huyện Giấy mời các thành phần liên quan họp xem xét. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
Công chức được giao xử lý |
03 ngày |
Mẫu 05, Giấy mời họp; Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Tổ chức họp các thành phần liên quan để xem xét.
|
Các thành phần như Giấy mời; Công chức được giao xử lý |
03 ngày |
Mẫu 05; Biên bản họp |
||||
B6 |
Sau khi họp xem xét, Công chức Phòng Nội vụ tham mưu văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt, phát hành và gửi văn bản. |
Công chức giao xử lý và Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Mẫu 05, Văn bản xin ý kiến |
||||
B7 |
Tồng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản báo cáo trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét: + Nếu thống nhất chấp thuận thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. + Nếu không chấp thuận thì dự thảo văn bản không chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. |
Công chức được giao xử lý/ Phòng Nội vụ |
12 ngày |
Mẫu 05, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan; Bảng tổng hợp ý kiến; Văn bản báo cáo; Dự thảo văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận |
||||
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký văn bản báo cáo, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại B7 trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ. |
01 ngày |
Mẫu 05, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan; Bảng tổng hợp ý kiến; Văn bản báo cáo; Dự thảo văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận |
||||
B9 |
UBND cấp huyện xem xét ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp huyện. |
||||
B10 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
||||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật trên phần mềm. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.TNTG.05.01 |
Văn bản đề nghị |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản thông báo (nếu hồ sơ không đủ điều kiện xem xét). |
|||||||
- |
Giấy mời. |
|||||||
- |
Biên bản họp. |
|||||||
- |
Văn bản xin ý kiến. |
|||||||
- |
Văn bản của các cơ quan liên quan. |
|||||||
- |
Văn bản báo cáo. |
|||||||
- |
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.06 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu
chính công ích; |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị (theo mẫu BM.TNTG.06.01). |
x |
|
|||||
- |
Chương trình tổ chức cuộc lễ; dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ. |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản chính |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinhgov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Lãnh đạo phòng Nội vụ duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu UBND cấp huyện Giấy mời các thành phần liên quan họp xem xét. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
Công chức được giao xử lý |
03 ngày |
Mẫu 05, Giấy mời họp; Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Tổ chức họp các thành phần liên quan để xem xét.
|
Các thành phần như Giấy mời; Công chức được giao xử lý |
03 ngày |
Mẫu 05; Biên bản họp |
||||
B6 |
Sau khi họp xem xét, Công chức Phòng Nội vụ tham mưu văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt, phát hành và gửi văn bản. |
Công chức giao xử lý và Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Mẫu 05, Văn bản xin ý kiến |
||||
B7 |
Tồng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản báo cáo trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét: + Nếu thống nhất chấp thuận thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. + Nếu không chấp thuận thì dự thảo văn bản không chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. |
Công chức được giao xử lý/ Phòng Nội vụ |
12 ngày |
Mẫu 05, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan; Bảng tổng hợp ý kiến; Văn bản báo cáo; Dự thảo văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận |
||||
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký văn bản báo cáo, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại B7 trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ. |
01 ngày |
Mẫu 05, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan; Bảng tổng hợp ý kiến; Văn bản báo cáo; Dự thảo văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận |
||||
B9 |
UBND cấp huyện xem xét ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp huyện. |
||||
B10 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
||||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật trên phần mềm. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu BM.TNTG.06.01 |
Văn bản đề nghị |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản thông báo (nếu hồ sơ không đủ điều kiện xem xét). |
|||||||
- |
Giấy mời. |
|||||||
- |
Biên bản họp. |
|||||||
- |
Văn bản xin ý kiến. |
|||||||
- |
Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan. |
|||||||
- |
Văn bản báo cáo. |
|||||||
- |
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.07 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu
chính công ích; |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị (theo mẫu BM.TNTG.07.01); |
x |
|
|||||
- |
Chương trình tổ chức; nội dung; thành phần tham dự. |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Chức sắc, chức việc, nhà tu hành giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinhgov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Lãnh đạo phòng Nội vụ duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu UBND cấp huyện Giấy mời các thành phần liên quan họp xem xét. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
Công chức được giao xử lý |
03 ngày |
Mẫu 05, Giấy mời họp; Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Tổ chức họp các thành phần liên quan để xem xét. |
Các thành phần như Giấy mời; Công chức được giao xử lý |
03 ngày |
Mẫu 05; Biên bản họp |
||||
B6 |
Sau khi họp xem xét, Công chức Phòng Nội vụ tham mưu văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt, phát hành và gửi văn bản. |
Công chức giao xử lý và Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Mẫu 05, Văn bản xin ý kiến |
||||
B7 |
Tồng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản báo cáo trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét: + Nếu thống nhất chấp thuận thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. + Nếu không chấp thuận thì dự thảo văn bản không chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. |
Công chức được giao xử lý/ Phòng Nội vụ |
12 ngày |
Mẫu 05, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan; Bảng tổng hợp ý kiến; Văn bản báo cáo; Dự thảo văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận |
||||
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký văn bản báo cáo, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại B7 trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ. |
01 ngày |
Mẫu 05, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan; Bảng tổng hợp ý kiến; Văn bản báo cáo; Dự thảo văn bản chấp thuận/Văn bản không chấp thuận |
||||
B9 |
UBND cấp huyện xem xét ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp huyện. |
||||
B10 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
||||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật trên phần mềm. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu BM.TNTG.07.01 |
Văn bản đăng ký |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản thông báo (nếu hồ sơ không đủ điều kiện xem xét). |
|||||||
- |
Giấy mời. |
|||||||
- |
Biên bản họp. |
|||||||
- |
Văn bản xin ý kiến. |
|||||||
- |
Văn bản ý kiến các cơ quan liên quan. |
|||||||
- |
Văn bản báo cáo. |
|||||||
- |
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNTG.CH.08 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trước khi tổ chức quyên góp 10 ngày, người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng; tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Phòng Nội vụ nơi tổ chức quyên góp. - Hoạt động quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc phải có sổ sách thu, chi bảo đảm công khai, minh bạch. Tài sản được quyên góp phải được quản lý, sử dụng đúng mục đích đã thông báo, phục vụ cho hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo. - Không được lợi dụng danh nghĩa cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc để quyên góp nhằm trục lợi hoặc trái mục đích quyên góp. - Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng; tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc thực hiện hoạt động quyên góp không đúng quy định thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận thông báo quyên góp có văn bản yêu cầu dừng tiếp nhận, sử dụng tài sản được quyên góp và xử lý theo quy định của pháp luật. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu
chính công ích; |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Văn bản thông báo (theo mẫu BM.TNTG.CH.08). |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: không quy định |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng; tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinhgov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ, |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ, Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản xác nhận của UBND cấp huyện về việc đã tiếp nhận Thông báo để Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào Dự thảo kết quả thực hiện tại B4. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Dự thảo văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Nội vụ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/Văn bản thông báo |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm. |
Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản xác nhận/ Văn bản thông báo đã ký và đóng dấu |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu QT.TNTG.08.01 |
Văn bản thông báo |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản xác nhận hoặc Văn bản thông báo. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.