ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1940/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 06 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 348/TTr-SNV ngày 24 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lƿnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lƿnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành theo Quyết định số: 1940/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới 2.000465.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày có Nghị quyết của HĐND cấp xã |
10 ngày |
Bước 1. UBND cấp xã giải quyết hồ sơ như sau: 1.1. Công chức UBND cấp xã giải quyết: 8,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Nội vụ: 0,5 ngày |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
15 ngày |
14,5 ngày |
Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Nội vụ: 0,5 ngày. |
|||
15 ngày |
14,5 ngày |
Bước 3. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền phân công thụ lý: 0,5 ngày 3.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày 3.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền thông qua kết quả: 1,5 ngày 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||
Không quy định |
Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh quyết định |
|||
Không quy định |
10 ngày |
Bước 5. Sau kỳ họp, HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Không quy định |
01 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và nơi nhận |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.